Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.9 KB, 73 trang )
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Nợ 1521
Có 1111
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
4.342.601.712 đ
4.342.601.712 đ
Mua củ sắn tươi chưa thanh toán tiền, tiến hành nhập kho:
Nợ 1521
Có 331
1.895.067.808 đ
1.895.067.808 đ
Cuối tháng kế toán tiến hành xuất củ sắn tươi dùng cho sản xuất:
Nợ 621
Có 1521
6.237.669.520 đ
6.237.669.520 đ
Bảng biểu 4.1: Bảng tổng hợp giá trị nhiên liệu xuất dùng cho sản xuất tháng
1/2011
Đơn
TT Tên VLP
1
2
3
4
5
Dầu FO đốt lò
Nhớt Omala 100
Vôi, phèn hóa chất
Dầu D.O
Nhớt 10 + Nhớt 40
vị tính
Lít
Lít
Kg
Lít
Lít
Cộng
Số lượng Đơn giá
xuất
86.309
200
1500
1600
250
5.297
28.700
3.500
7.900
88.150
Thành tiền
457.178.773
5.740.000
5.250.000
12.640.000
22.037.500
502.846.273
Xuất kho nhiên liệu trong tháng:
Nợ 621
Có 1522
502.846.273 đ
502.846.273 đ
Chi phí cào sắn nguyên liệu:
Nợ 621
Có 1521
1.950.265 đ
1.950.265 đ
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 48
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
Bảng biểu 4.2: Bảng tổng hợp giá trị vật liệu phụ xuất dùng cho sản xuất
tháng 1/2011
Đơn
Vị
TT Tên VLP
1
2
3
Số lượng Đơn giá
xuất
tính
Bao PP đựng TP
Cái
Bao nylon đựng TP
Kg
Chỉ khâu bao đựng TP Cuộn
Cộng
55.477
767
9
Thành tiền
2.870
23.200
88.150
159.218.990
17.794.400
793.350
177.806.740
Xuất kho VLP trong tháng:
Nợ 621
177.806.740 đ
Có 1522
177.806.740 đ
Chứng từ ghi sổ - Số …..
Ngày 31 tháng 01 năm 2011
Diễn giải
Xuất nguyên liệu (củ sắn tươi), dùng
cho sản xuất
Xuất nhiên liệu dùng cho sản xuất
Xuất vật liệu phụ dùng cho sản xuất
Chi phí cào sắn nguyên liệu
Cộng
Số chứng từ gốc đính kèm: ……….
Tài khoản đối ứng
Nợ
Có
Số tiền
Ghi
chú
621
1521
6.237.669.520
621
621
621
1522
1522
1521
502.846.273
177.806.740
1.950.265
6.920.272.798
Người lập
Kế toán trưởng
Tất cả chứng từ ghi sổ sau khi kế toán trưởng phê duyệt được chuyển đến kế toán tổng
hợp để vào sổ cái tài khoản 621.
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 49
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
SỔ CÁI
Tháng:01/ 2011
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi
TRÍCH YẾU
sổ
Số
Ngày,
hiệu tháng
1
2
3
Xuất nguyên liệu củ sắn tươi
từ
ngày
02/01/10
đến
25/01/10
Xuất 86.309 lít dầu FO đốt lò
Xuất 1600 lít dầu D.O
Xuất 250 lít Nhớt 10 + Nhớt
40
Xuất 200 lít Nhớt Omala 100
Xuất 1500 kg vôi, phèn hóa
chất
Xuất 55.477 bao PP đựng
thành phẩm
Xuất 767 kg bao nylon đựng
thành phẩm
Xuất 9 cuôn chỉ lớn khâu bao
đựng thành phẩm
Chi phí cào sắn nguyên liệu
Kết chuyển chi phí NVL
sang chi phí dở dang
Cộng tháng 01/2011
Lũy kế từ đầu năm
Số
hiệu
TK
Số tiền
Có
5
4
Nợ
6
1521
6.237.669.520
1522
1522
457.178.773
12.640.000
1522
22.037.500
1522
5.740.000
1521
5.250.000
152
159.218.990
152
17.794.400
152
793.350
1521
1.950.265
154
6.920.272.798
6.920.272.798
6.920.272.798
6.920.272.798
6.920.272.798
4.1.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất của nhà máy tính vào chi phí giá thành bao gồm
các khoản sau:
Lương khoán sản phẩm đối với công nhân sản xuất
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 50
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
Phụ cấp trách nhiệm (của ca trưởng)
Phụ cấp khu vực 1%
Trích BHXH 16% (Lương cơ bản x hệ số lương x 16%)
Trích BHYT 3% (Lương cơ bản x hệ số lương x 3%)
Trích BHTN 1% (Lương cơ bản x hệ số lương x 1%)
Trích KPCĐ 2% (Lương cơ bản x hệ số lương x 2%)
Tiền ăn ca
Tiền thưởng lễ (nếu có)
- Cách tính lương và các khoản trích theo lương đối với công nhân sản xuất như sau:
Nhà máy trả lương khoán theo sản phẩm với định mức là 55.000 đ/ tấn tinh bột sắn.
Lương sản phẩm của công nhân sản xuất = khối lượng sản phẩm hoàn thành x
định mức lương.
Tổng tiền lương đối với 1 công nhân sản xuất sản phẩm chưa giảm trừ bao gồm các
khoản sau:
Lương sản phẩm
Phụ cấp khu vực 1% (Lương cơ bản x 1%)
Phụ cấp trách nhiệm, nếu là trưởng ca sản xuất
Tiền công đạt năng suất ( nếu có): Vào đầu mỗi kỳ sản xuất, Ban giám đốc nhà
máy tổ chức họp và ra quyết định phát động khen thưởng đối với mỗi ca sản xuất:
Nếu mỗi ca sản xuất đạt năng suất từ 45 đến dưới 50 tấn tinh bột sắn thì nhà máy
sẽ thưởng 300.000 đ/ca.Nếu mỗi ca sản xuất được trên 50 tấn tinh bột sắn nhà máy
sẽ thưởng 400.000đ/ca.
Tiền ăn ca (định mức)
Tiền lễ (nếu có)
BHXH + BHYT + BHTN + KPCĐ là 22%
Các khoản giảm trừ: BHXH + BHYT + BHTN + KPCĐ là 30,5% (Lương cơ bản x hệ
số lương x 30,5%)
Như vậy lương tháng đối với công nhân sản xuất thực tế được nhận tính theo công
thức sau:
Tổng lương được nhận = [Lương SP + PCTN + PCKV + (BHXH + BHYT +
BHTN + KPCĐ là 22%) + Tiền ăn ca] – [(BHXH+BHYT + BHTN là 8,5%)]
- Chứng từ sử dụng:
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 51
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
Bảng chấm công
Bảng thanh toán tiền lương
Bảng thanh toán tiền thưởng
Hợp đồng giao khoán
Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
- Trình tự luân chuyển chứng từ: Các ca trưởng cho công nhân trực tiếp sản xuất tự
chấm công theo chứng từ có sẵn và phải được ca trưởng xác nhận, sau đó chuyển cho
kế toán viên lập bảng tính lương, bảng tính lương sau khi được kế toán trưởng và giám
đốc phê duyệt sẽ được lập bảng chi lương và thực hiện chi lương vào cuối tháng.
- Tài khoản sử dụng: 622
- Nghiệp vụ phát sinh ( số liệu tháng 01/2011)
Đối với lương khoán sản phẩm: Cuối tháng căn cứ báo cáo khối lượng sản phẩm hoàn
thành trong tháng của bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm, đồng thời căn cứ bảng
chấm công của nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán tính khối lượng sản phẩm trong
tháng của từng công nhân, sau đó căn cứ định mức lương để tính lương khoán sản phẩm
cho mỗi công nhân, tính các khoản thu nhập khác và tổng chi phí tiền lương.
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 52
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
Bảng biểu 4.2: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương công nhân trực tiếp sản
xuất
Tháng 01 năm 2011
Đơn vị tính: Đồng
S
T
Lương cơ
Bộ phận
BHXH (3383) 22%
bản
BHYT (3384) 4,5%
BHTN (3389) 2%
KPCĐ (3382) 2%
Trừ vào chi
Trừ vào
Trừ vào chi
Trừ vào
Trừ vào chi
Trừ vào
Trừ vào chi
Trừ vào
phí 16%
lương 6%
phí 3%
lương 1,5%
phí 1%
lương 1%
phí 2%
lương 0%
4
5
6
7
8
9
A
B
1
2
3
1
Công nhân ca 1
42.596.600
6.815.456
2.555.796
1.277.898
638.949
425.966
425.966
851.932
0
2
Công nhân ca 2
41.666.600
6.666.656
2.499.996
1.249.998
624.999
416.666
416.666
833.332
0
3
Công nhân ca 3
39.922.500
6.387.600
2.395.350
1.197.675
598.837,5
399.225
399.225
798.450
0
Tổng cộng
124.185.700
19.869.712
7.451.142
3.725.571
1.862.785,5
1.241.857
1.241.857
2.483.714
0
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đối với lương khoán sản phẩm: Cuối tháng căn cứ báo cáo khối lượng sản phẩm
hoàn thành trong tháng của bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm, đồng thời căn
cứ bảng chấm công của nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán tính khối lượng sản
phẩm trong tháng của từng công nhân, sau đó căn cứ định mức lương để tính lương
khoán sản phẩm cho mỗi công nhân, tính các khoản thu nhập khác và tổng chi phí
tiền lương.
Bảng biểu 4.3: Bảng tổng hợp phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
công nhân trực tiếp sản xuất
Chỉ tiêu
Công
nhân sản
xuất trực
tiếp
Lương và
các khoản
phụ cấp
Trích
BHXH (TK
3383) 16%
LCB
133.619.433 19.869.712
Trích
Trích
BHYT (TK KPCĐ (TK
3384) 3% 3382) 2%
LCB
LCB
Trích
BHTN(TK
3389)1%
LCB
3.725.571
1.241.857
2.483.714
Tính lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán
hạch toán:
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 53
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Nợ 6272
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
82.309.348 đ
Có 152
82.309.348 đ
Có 3384
3.725.571 đ
Có 3382
2.483.714 đ
Có 3389
1.241.857 đ
Thanh toán tiền thưởng đối với công nhân đạt năng suất, kế toán hạch toán:
Nợ 622
2.500.000 đ
Có 1111
2.500.000 đ
Thanh toán tiền ăn ca, kế toán hạch toán:
Nợ 622
14.265.260 đ
Có 1111
14.265.260 đ
Chứng từ ghi sổ - Số ….
Ngày 31 tháng 01 năm 2011
Diễn giải
Lương công nhân trực tiếp sản
xuất sản phẩm
Trích 16% BHXH tính vào CP
Trích 3% BHYT tính vào chi phí
Trích 2% KPCĐ tính vào chi phí
Trích 1% BHTN tính vào chi phí
Chi tiền thưởng cho công nhân đạt
năng suất
Chi tiền ăn ca
Cộng
Số chứng từ gốc đính kèm: ……….
Tài khoản đối ứng
Nợ
Có
Số tiền
622
334
622
622
622
622
3383
3384
3382
3389
19.869.712
3.725.571
2.483.714
1.241.857
622
1111
2.500.000
622
1111
Ghi chú
133.619.433
14.265.260
177.705.547
Người lập
Kế toán trưởng
Tất cả chứng từ ghi sổ sau khi kế toán trưởng phê duyệt được chuyển đến kế toán tổng
hợp để vào sổ cái tài khoản 622.
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 54
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
SỔ CÁI
Tháng:01/ 2011
Tên tài khoản: Chi phí nguyên nhân công trực tiếp
Số hiệu: 622
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi
TRÍCH YẾU
sổ
Số
Ngày,
hiệu tháng
1
2
3
Chi phí lương khoán sản phẩm
công nhân tháng 01/2010 phải
trả
Trích 16% BHXH công nhân
trực tiếp sản xuất tính vào giá
thành
Trích 3% BHYT công nhân trực
tiếp sản xuất tính vào giá thành
Trích 2% KPCĐ công nhân trực
tiếp sản xuất tính vào giá thành
Trích 1% BHTN công nhân trực
tiếp sản xuất tính vào giá thành
Chi tiền thưởng công nhân đạt
năng suất
Chi tiền ăn ca cho công nhân
trực tiếp sản xuất
Kết chuyển chi phí NVL sang
chi phí dở dang
Cộng tháng 01/2011
Lũy kế từ đầu năm
Số
hiệu
TK
4
Số tiền
Nợ
Có
5
6
334
133.619.433
3383
19.869.712
3384
3.725.571
3382
2.483.714
3389
1.241.857
1111
2.500.000
1111
14.265.260
154
177.705.547
177.705.547
177.705.547
177.705.547
177.705.547
4.1.3 Kế toán chi phí sản xuất chung
- Chi phí sản xuất chung của nhà máy là những chi phí không thuộc hai khoản mục chi
phí trên, cụ thể bao gồm các khoản sau:
Chi phí nhân viên phân xưởng (6271).
Chi phí nhiên liệu, vật liệu, vật tư (6272).
Chi phí dụng cụ sản xuất (6273).
Chi phí khấu hao tài sản cố định(6274).
Chi phí dịch vụ mua ngoài (6277).
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 55
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
Chi phí bằng tiền khác (6278).
- Cách tính toán đối với từng khoản mục chi phí sản xuất chung và trình tự luân
chuyển chứng từ như sau:
Chi phí nhân viên phân xưởng, gồm: Tiền ăn trưa, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ,
lương khoán, cách tính tương tự như tính cho công nhân trực tiếp sản xuất. Sau khi
có bảng chấm công, kế toán lập bảng tính lương, sau khi kế toán trưởng và giám
đốc phê duyệt sẽ được lập bảng chi lương và thủ quỹ tiến hành chi trả lương vào
cuối tháng.
Chi phí phụ tùng, vật tư, gồm: Chi phí vật tư sửa chữa, bảo dưỡng, chi phí phụ tùng
vật tư thay thế. Trình tự luân chuyển chứng từ giống như quy trình của NVL trực
tiếp nhưng ở đây là có thêm vật tư thay thế và vật tư sửa chữa, bảo dưỡng.
Chi phí dụng cụ sản xuất: mọi dụng cụ sản xuất được xuất dùng phải thông qua thủ
kho và phải thường xuyên được kiểm tra lượng xuất nhập hàng ngày, hàng tháng.
Chi phí khấu hao TSCĐ: Nhà máy tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng
và theo tháng nên rất dễ dàng trong việc tính toán và kiểm tra.
Chi phí dịch vụ mua ngoài, gồm: tiền điện, nước; nhiên liệu các loại; chi phí gia
công, sửa chữa thuê ngoài; chi phí khác. Mọi hóa đơn, chứng từ phải thông qua
phòng tổng hợp sau đó được kế toán trưởng và giám đốc xét duyệt đồng ý mới
được chi tiền, nhằm tránh thất thoát và gian lận.
Chi phí bằng tiền khác, gồm: Chi phí bốc vác thành phẩm, chi phí bảo hộ lao động,
chi phí khác.
- Chứng từ sử dụng:
Phiếu chi tiền
Giấy đề nghị tạm ứng
Bảng phân bổ khấu hao
Bảng thanh toán tiền lương
Hóa đơn dịch vụ, hóa đơn GTGT
- Tài khoản sử dụng: 627
- Nghiệp vụ phát sinh (số liệu tháng 01/2011)
Tiền ăn trưa của nhân viên phân xưởng bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:
Nợ 6271
Có 1111
12.000.000 đ
12.000.000 đ
Chi phí dịch vụ mua ngoài, gồm: tiền điện, nước, nhiên liệu các loại xuất dùng
trong tháng, được hạch toán như sau:
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 56
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Nợ 6277
Có 1111
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
252.037.520 đ
252.037.520 đ
Khấu hao phân bổ vào chi phí, hạch toán như sau:
Nợ 6274
Có 214
230.032.650 đ
230.032.650 đ
Bảng biểu 4.4: Bảng tổng hợp giá trị nhiên liệu xuất dùng cho phân xưởng sản
xuất tháng 1/2011
TT Tên VLP
1
2
3
4
5
Dầu FO đốt lò
Nhớt Omala 100
Vôi, phèn hóa chất
Dầu D.O
Nhớt 10 + Nhớt 40
Đơn
vị tính
Lít
Lít
Kg
Lít
Lít
Cộng
Số lượng
xuất
86.309
200
1500
1600
250
Đơn giá
5.297
28.700
3.500
7.900
88.150
Thành tiền
457.178.773
5.740.000
5.250.000
12.640.000
22.037.500
502.846.273
Xuất kho nhiên liệu trong tháng:
Nợ 6272
502.846.273 đ
Có 1522
502.846.273 đ
Bảng biểu 4.5: Bảng tính giá công cụ, dụng cụ sản xuất
TT
1
2
3
4
5
5
Đơn
Tên dụng cụ
Vị
tính
Găng tay vải
Cặp
Chổi vệ sinh nhà máy
Cây
Dây thừng
Cuộn
Mũ bảo hộ lao động
Cái
Găng tay nhựa
Cặp
Khẩu trang lao động
Cái
Tổng cộng
Số
lượng
100
20
25
50
20
200
Đơn giá
Thành tiền
5.000
27.000
120.400
200.000
25.000
10.700
500.000
540.000
3.010.000
10.000.000
500.000
2.140.000
16.690.000
Xuất công cụ, dụng cụ, sử dụng tại phân xưởng, hạch toán như sau:
Nợ 6273
Có 153
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
16.690.000 đ
16.690.000 đ
Trang 57
LỚP: CĐ-KTDNK2B
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ NGA
Bảng biểu 4.6: Bảng tính giá xuất kho vật tư sửa chữa, phụ tùng thay thế tháng
01/2011
Đơn vị tính: Đồng
T
T
Tên phụ tùng
1
2
3
4
5
6
Dao bào sắn
Ly hợp thủy lực
Gối đỡ SKF-SNL 524-620
Măng xông SKF-H316
Gối đỡ SKF-SNL 515-612
Gối đỡ SKF-SNL 516-613
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Vòng bi SKF-22216 EK
Măng xông SKF-H315
Vòng bi SKF-22215 EK
Phe SKF-FRB 5/215
Phe SKF-12.5/140
Mỡ SKF 2/5
Mỡ SKF 3/5
Phốt SKF-TSN 515L
Cánh quạt
Vỏ xe xúc (cũ)
Tổng cộng
Đơn
Vị
tính
Cuộn
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Số
lượng
Đơn giá
1
2
3
2
1
2
10.000.000
18.569.524
3.501.400
466.500
985.700
1.213.400
10.000.000
37.139.048
10.504.200
933.000
985.700
2.426.800
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Thùng
Thùng
Cái
Cái
Cái
2
2
2
2
2
4
1
4
3
4
1.441.100
378.200
1.269.900
118.500
79.400
931.700
787.000
127.550
1.247.200
982.666,8
2.882.200
756.400
2.539.800
237.000
158.800
3.726.800
787.000
510.200
4.980.800
3.741.600
82.309.348
Thành tiền
Xuất vật tư sửa chữa, phụ tùng thay thế tại phân xưởng, kế toán hạch toán:
Nợ 6272
Có 152
82.309.348 đ
82.309.348 đ
SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM
Trang 58
LỚP: CĐ-KTDNK2B