1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.9 KB, 73 trang )


BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



5.1.2 Hạn chế

5.1.2.1 Về tổ chức sản xuất

- Do đặc điểm sản xuất sản phẩm tinh bột sắn từ củ sắn tươi nên mỗi năm nhà máy chỉ

sản xuất 6 tháng, 6 tháng còn lại nhà máy đóng cửa ngừng hoạt động do không có

nguyên liệu, điều này đã ảnh hưởng rất lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà

máy. Cụ thể đối với những tháng không sản xuất nhà máy vẫn phải chi một khoản định

phí như: chi 70% lương cho nhân viên quản lý và chi trợ cấp cho mỗi công nhân sản

xuất là 200.000đ/tháng, giá trị dây chuyền sản xuất tinh bột sắn của nhà máy tương đối

lớn nhưng chỉ sản xuất 6 tháng còn 6 tháng không hoạt động, điều này gây ảnh hưởng

lớn đến hiệu quả sử dụng vốn của công ty.

- Do không có kho chứa nguyên liệu riêng nên việc dự trữ nguyên liệu tại phân xưởng

sản xuất của nhà máy có hạn, vì vậy nhiều lúc quá trình sản xuất bị gián đoạn do việc

thu mua nguyên liệu không kịp thời.

5.1.2.2 Về công tác hạch toán kế toán

- Về chi phí nhân công trực tiếp: Công ty đã hạch toán khoản tiền khen thưởng đối với

công nhân sản xuất khi đạt năng suất cao vào chi phí nhân công trực tiếp, mà không

hạch toán trích khoản tiền này từ quỹ khen thưởng.

- Về chi phí sản xuất chung: Trong giá thành sản phẩm của công ty còn bao gồm một

bộ phận chi phí quản lý danh nghiệp, cụ thể: các khoản mục đưa vào tính giá thành

trong chi phí sản xuất chung có toàn bộ chi phí tiền điện, nước, điện thoại, tiếp khách

của giám đốc mà không thực hiện phân bổ cho bộ phận quản lý.

- Về đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ: Việc đánh giá nguyên liệu thừa tại phân

xưởng sản xuất là sản phẩm dở dang cuối kỳ của công ty là chưa hợp lý, bởi vì đối với

nguyên liệu thừa tại xưởng sản xuất chưa qua bất kỳ một công đoạn chế biến nào thì

không nên đánh giá là sản phẩm dở dang cuối kỳ.

5.2 Kiến nghị

5.2.1 Về công tác tổ chức sản xuất

Công ty đã được cấp giấy phép kinh doanh với các ngành nghề là: Sản xuất tinh bột

sắn từ củ sắn tươi và sản xuất các sản phẩm khác từ tinh bột sắn, mua bán nông sản.

Trên thực tế hiện nay công ty mới chỉ sản xuất tinh bột sắn từ củ sắn tươi và mỗi năm

chỉ sản xuất khoảng 6 tháng còn lại nhà máy đóng cửa không hoạt động vì không có

nguyên liệu, do đó đã hạn chế hiệu quả sử dụng vốn dẫn đến hiệu quả sản xuất kinh

doanh của công ty chưa cao. Để khắc phục tình trạng này công ty cần nghiên cứu sản

xuất thêm các sản phẩm khác từ tinh bột sắn trong những tháng không có nguyên liệu

SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



Trang 67



LỚP: CĐ-KTDNK2B



BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



sắn củ nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, tạo thêm việc làm và thu nhập

cho người lao động.

Công ty cần xây dựng thêm kho chứa nguyên liệu nhằm đảm bảo ổn định nguồn

nguyên liệu trong quá trình sản xuất.

5.2.2. Về công tác hạch toán kế toán

- Đối với các khoản tiền thưởng cho công nhân sản xuất, nhân viên quản lý, nhân viên

văn phòng, nhà máy nên lấy từ nguồn quỹ khen thưởng, cụ thể khi trích thưởng cho

nhân viên nhà máy nên hạch toán như sau:

Nợ TK 4311 (…)

Có TK 334



(…)



- Đối với khoản chi phí phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp như: Điện, điện

thoại, nước, giám đốc tiếp khách, nhà máy nên tách riêng và hạch toán như sau:

Nợ TK 642 (…)

Có TK 111, 331



(…)



- Đối với giá trị nguyên liệu tồn kho cuối kỳ tại xưởng sản xuất, công ty không nên

đánh giá là giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ mà nên xem đây là nguyên liệu tồn tại

xưởng chuyển sang đầu kỳ sau sản xuất, đối với khoản nguyên liệu này công ty nên

hạch toán như sau:

Nợ TK 621 (…)

Có TK 152



(…)



SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



Trang 68



LỚP: CĐ-KTDNK2B



BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



KẾT LUẬN

Trong những năm gần đây, mặc dù chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu, lãi

suất cho vay, lạm phát gia tăng, giá cả leo thang, nhưng doanh nghiệp vẫn đứng vững,

từng bước nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, mở rộng quy mô, quả là một cố

gắng lớn của ban lãnh đạo cùng tập thể cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp.

Tuy nhiên để hoạt động kinh doanh có hiệu quả, nhà máy phải có những chính sách,

những quyết định kế hoạch phù hợp trên mọi mặt, không ngừng mở rộng quy mô đầu

tư lớn vào trang thiết bị máy móc, kỹ thuật, nhà xưởng,…Chúng ta hy vọng rằng bước

vào thế kỷ XXI doanh nghiệp sẽ có một tầm vóc cao hơn và sẽ có một vị trí xứng đáng

trên thương trường.

Đối với em, việc tìm hiểu nghiên cứu đề tài: “KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY CP TMĐT

FOCOCEV NHÀ MÁY TINH BỘT SẮN FOCOCEV TẠI NINH THUẬN” trong

giai đoạn vừa qua là hết sức bổ ích và lý thú. Nó không chỉ góp phần bổ sung kiến

thức mà còn giúp em bổ sung thêm kinh nghiệm và bài học hết sức quý báu giúp cho

quá trình học tập và làm việc thực tế sau này. Những ý kiến em đưa ra dựa vào tình

hình thực tế về công tác kế toán tại doanh nghiệp và trên cơ sở chính sách, chế độ kế

toán hiện hành với mong muốn vận dụng lý luận vào thực tiễn để góp phần hoàn thiện

công tác kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp.Mặc dù em

đã cố gắng hết sức để hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp nhưng do hạn chế về

thời gian và kinh nghiệm nên những kiến thức mà em đưa ra trong bài báo cáo này

chắc chắn không tránh khỏi những sai sót, em mong nhận được sự đóng góp ý kiến

của các thầy cô giáo và các bạn để bài báo cáo của em hoàn thiện hơn.

Cuối cùng em xin cảm ơn cô giáo Nguyễn Thị Nga, Ban giám đốc nhà máy cùng các

anh chị trong phòng kế toán, đã tận tình giúp đỡ và chỉ bảo em để em hoàn thành bài

báo cáo một cách tốt nhất.



Ninh Thuận, ngày 05 tháng 05 năm 2012

Sinh viên thực hiện

Võ Đăng Tâm (lớp K2B, KII)



SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



Trang 69



LỚP: CĐ-KTDNK2B



BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Họ và tên người nhận xét: ...............................................................................................

.............................................................................................................................................

Chức vụ: ............................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................



Nhận xét

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Người nhân xét

( ký tên, đóng dấu )



SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



Trang 70



LỚP: CĐ-KTDNK2B



BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Họ tên giáo viên



SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



Trang 71



LỚP: CĐ-KTDNK2B



BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



Bảng Danh Mục Viết Tắt

NVLTT: nguyên vật liệu trực tiếp

NCTT: nhân công trực tiếp

SXC: sản xuất chung

TSCĐ: tài sản cố định

NVL: nguyên vật liệu

VL: vật liệu

PX: phân xưởng

SX: sản xuất

CPCB: chi phí chế biến

ĐVT: đơn vị tính

PCTN: phụ cấp trách nhiệm

LNTT: Lợi Nhuận Trước Thuế

DTBH & CCDV: Doanh Thu Bán Hàng

và Cung Cấp Dịch Vụ



SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



VLC: vật liệu chính

VLP: vật liệu phụ

SXKD: sản xuất kinh doanh

KPCĐ: kinh phí công đoàn

BHXH: bảo hiểm xã hội

BHTN: bảo hiểm thất nghiệp

SPDD: sản phẩm dở dang

CPSX: chi phí sản xuất

Z BTP: giá thành bán thành phẩm

SP: sản phẩm

PCKV: phụ cấp khu vực

LNST: Lợi Nhuận Sau Thuế

BQ: Bình Quân



Trang 72



LỚP: CĐ-KTDNK2B



BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP



SVTT: VÕ ĐĂNG TÂM



Trang 73



GVHD: NGUYỄN THỊ NGA



LỚP: CĐ-KTDNK2B



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

×