Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.16 KB, 52 trang )
Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện
Đồ án môn NMĐ
- UĐMMC = 20KV > UĐM
- IĐMCL = 8000A > ILVCB = 7140A
- Dao cách ly đã chọn có IĐMDCL = 8000A > 1000A nên không phải kiểm tra ổn
định nhiệt.
- iLDD = 200KA > iXK = 146KA
Vậy dao cách ly đã chọn là thỏa mãn
c. Chọn máy biến áp bậc 2: 6,3/0,4 KV:
Máy biến áp bậc 2 có nhiệm vụ cung cấp cho động cơ 380/220V và thắp sáng.
Với giả thiết lúc này không tính đến sự làm việc của các động cơ vì ở giai đoạn ban
đầu thiết kế các loại động cơ điện và công suất định mức của chúng còn cha biết.
Với giả thiết công suất tiêu thụ tự dùng cấp 0,4KV bằng khoảng 15% công suất
tự dùng của toàn nhà máy. Nh vậy tổng công suất ở cấp 6/0,4 KV là:
S TD =
0,15. 37,6 = 5,64 MVA = 5640KVA
SĐMB 5640/4 = 1410KVA
Tra bảng chọn loại máy biến áp TC3 - 1600 - 6,3/ 0,4 có các thông số:
SDM(KVA) UC (KV) UH (KV)
1600
6,0
0,4
P0(KW)
4,2
PN (KW)
16
UN %
5,5
I0%
1,5
Nh vậy ta đã chọn xong các thiết bị cho sơ đồ nối điện chính của toàn nhà máy điện
đợc thiết kế.
Sinh Viên:Phạm văn Thảo
50
Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện
Đồ án môn NMĐ
Sơ đồ nối điện chính toàn nhà máy nhiệt điện
Sinh Viên:Phạm văn Thảo
51
Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện
Đồ án môn NMĐ
1 đường dây k 3 đường dây đơn
ép
B V LTG
S
Đ ol ườ ng
B Đ
V D
2 20 kv
BVP ụ
h
BV SL Bộ
B V LMB
S
A
Đ ol ường
Đ l ườn g
o
B VSLTG
B S TG
V L
T
T
-8 0
-8 0
-8 0
6 đ ờ n cá p đ ơ n
ư g
T
B VSLD M Đ
F
BVS LM A
B
3 đ ờ n cá p k é p
ư g
3 đ ờ n cá p k ép
ư g
BV C 1 pha
Đ
Đ ol ường
Đ Đ i n áp
C ệ
CB 660 / 65-3 2
1
B VQ D Đ gi anm áy
, L
B VSLD M Đ
F
B VSLN M Đ
F
F
1
F
2
F
3
F
4
D ự p h n g 6 kV
ò
6 kV
0 kV
,4
Dự p ò n 0 kV
h g ,4
Sinh Viên:Phạm văn Thảo
52