Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 136 trang )
PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1.
BẢNG KHẢO SÁT ĐIỀU TRA HIỆN TẠI VỀ CLDV &SẢN PHẨM
CỦA CÔNG TY TNHH MEGACHEM
Chúng tôi đang tiến hành cải tiến về sản phẩm và chất lượng dịch vụ, rất mong Quý khách
dành một ít thời gian để trả lời giúp chúng tôi các câu hỏi sau:
Tên công ty:
Ngày
:
Tên khách hàng:
Chức vụ
:
Vui lòng đánh dấu “X ” vào ô đánh giá Quý khách chọn:
BẢNG KHẢO SÁT ĐIỀU TRA
Rất tốt
Tốt
Đạt yêu cầu
Chưa tốt
Tốt
Đạt yêu cầu
Chưa tốt
Tốt
Đạt yêu cầu
Chưa tốt
Tốt
Đạt yêu cầu
Chưa tốt
Tốt
Đạt yêu cầu
Chưa tốt
Tốt
Đạt yêu cầu
Chưa tốt
Chất lượng sản phẩm
Ý kiến: ………
Rất tốt
Hỗ trợ kỹ thuật
Ý kiến: ………
Rất tốt
Dịch vụ hỗ trợ
Ý kiến: ………
Rất tốt
Thời gian giao hàng
Ý kiến: ………
Rất tốt
Điều kiện đóng gói
Ý kiến: ………
Rất tốt
Đánh giá tổng thể
Ý kiến: ………
Cảm ơn Quý khách
Phụ lục 3.1.BẢNG YẾU TỐ SERVQUAL [11]
( Đánh giá CLDV thông qua đánh giá SHL khách hàng tại Công ty TNHH Megachem VN
)
STT
Yếu tố SERVQUAL
Mã yếu tố
Thang đo 1 Sự tin cậy (reliability)
1
Cung cấp dịch vụ như đã hứa
TC 1
2
Khả năng giải quyết các yêu cầu khách hàng
TC 2
3
Đáp ứng yêu cầu chính xác ngay từ lần đầu tiên
TC 3
4
Cung cấp dịch vụ đúng hạn
TC 4
5
Công ty lưu ý không sai xót trong dịch vụ cung cấp
TC 5
Thang đo 2 khả năng đáp ứng(responsiveness)
6
Thông báo khách hàng về thời gian sẽ cung cấp dịch vụ
ĐƯ 1
7
Cung cấp dịch vụ ngay tức thì đến khách hàng
ĐƯ 2
8
Sẳn sàng giúp đỡ khách hàng
ĐƯ 3
9
Sẳn sàng để đáp ứng yêu cầu khách hàng
ĐƯ 4
Thang đo 3 Năng lực phục vụ (Assurance)
10
Nhân viên chuyên nghiệp trong cung cấp dịch vụ
PV 1
11
Làm khách hàng thấy an toàn trong giao dịch
PV 2
12
Toàn thể nhân viên niềm nở với khách hàng
PV 3
13
Nhân viên có đủ kiến thức để phản hồi đến khách hàng
PV 4
Thang đo 4 Sự cảm thông (Empathy)
14
Quan tâm đến từng cá nhân khách hàng
CT 1
15
Nhân viên giao dịch luôn chia sẻ với khách hàng
CT2
16
Chân thành mong muốn mang đến lợi ích khách hàng
CT3
17
Nhân viên hiểu được mong muốn của khách hàng
CT4
18
Chú tâm vào lịch làm việc thích hợp đến khách hàng
CT5
Thang đo 5 Phương tiện hữu hình (Tangibles)
19
Có thiết bị hiện đại
HH1
20
Cơ sở vật chất trang nhã và trưng bày rất bắt mắt
HH2
21
Nhân viên luôn tiếp xúc khách hàng với trang phục chuyên HH3
nghiệp, lịch sự
22
các sách ảnh giới thiệu công ty, sản phẩm thì đẹp phù hợp với HH4
dịch vụ cung cấp
Thang đo 6 Sự hài lòng khách hàng (Customer Satisfactions)
23
Sự hài lòng về đội ngũ nhân viên của công ty
SHL1
24
Sự hài lòng về dịch vụ giao nhận của công ty
SHL2
25
Sự hài lòng về CLDV tổng thể
SHL3
Phụ lục 3.2.
PHIẾU CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin chào anh/ chị
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn đến anh chị đã tạo cơ hội cho công ty Megachem cung cấp dịch
vụ đến công ty anh/chị.
Nhằm mục đích nâng cao sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ của công ty Megachem, chúng tôi
đang tiến hành khảo sát một số thông tin. Không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Tất cả câu trả
lời của anh/ chị đều có giá trị đối với nghiên cứu của chúng tôi. Vì thế, kính mong quý anh/chị
dành chút thời gian để trả lời giúp chúng tôi một số câu hỏi
Hướng dẫn trả lời: Anh/chị vui lòng khoanh tròn vào số điểm hoặc đánh dấu “√ “ vào ô
trống mà anh/ chị chọn
1. Hoàn toàn phản đối 2. Phản đối 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
PHẦN I.
GẠN LỌC
B1. Lần mua đặt hàng gần đây nhất mà Quý khách đến Công ty Megachem
1. < 1 năm
Tiếp tục
2. ≥ 1 năm
Ngưng
B2. Quý khách hàng là
1. Công ty Sản xuất
Tiếp tục
2. Công ty thương mại
Ngưng
PHẦN II
THANG ĐO CHÍNH THỨC
Yếu tố
Khách hàng
đánh giá
Thang đo 1 Sự tin cậy
Q1 . Khi nhân viên công ty Megachem hứa thực hiện một việc bất kỳ với anh chị thì nhân
viên công ty Megachem sẽ làm đúng cho anh/chị
Q2 . Nhân viên công ty Megachem trả lời thỏa đáng các câu hỏi/ yêu cầu cho anh/chị
Q3. Nhân viên công ty Megachem cung cấp chính xác thông tin yêu cầu ngay từ lần đầu
tiên cho anh/chị
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Q4. Công ty Megachem luôn giao hàng cho anh/chị đúng thời gian trên đơn hàng (hợp đồng)
1 2 3 4 5
Q5. Nhân viên công ty Megachem không để xảy ra sai xót trong dịch vụ cung cấp cho
anh/chị
1 2 3 4 5
Thang đo 2 Khả năng đáp ứng
Q6. Nhân viên công ty Megachem thông báo thời gian dịch vụ sẽ được cung cấp trong mọi
giao dịch cho anh/chị
1 2 3 4 5
Q7. Dịch vụ công ty Megachem thực hiện đến anh chị là nhanh & kịp thời
1 2 3 4 5
Q8. Nhân viên công ty Megachem sẵn sàng hỗ trợ cho anh/chị
1 2 3 4 5
Q9. Thái độ của nhân viên công ty Megachem là hợp tác và tận tâm trước những yêu cầu của
anh/chị
1 2 3 4 5
Thang đo 3 Năng lực phục vụ
Q10. Nhân viên công ty Megachem thực hiện dịch vụ chuyên nghiệp
1 2 3 4 5
Q11. Anh/chị thấy an toàn khi giao dịch với công ty Megachem
1 2 3 4 5
Q12. Nhân viên công ty Megachem có khả năng đáp ứng được yêu cầu dịch vụ của anh/chi
1 2 3 4 5
Thang đo 4
Sự cảm thông
Q13. Anh/chị thấy Nhân viên công ty Megachem tận tình quan tâm đến anh/chị
1 2 3 4 5
Q14. Nhân viên công ty Megachem thông báo ngay khi có sự thay đổi hay khó khăn phát
sinh trong nội dung phục vụ cho anh/chị
1 2 3 4 5
Q15. Nhân viên công ty Megachem chân thành mang đến lợi ích cho anh/chị
1 2 3 4 5
Q16. Nhân viên công ty Megachem hiểu được mong muốn của anh/chị
1 2 3 4 5
Q 17. Công ty Megachem có lịch làm việc thích hợp với anh/chị
1 2 3 4 5
Thang đo 5
Phương tiện hữu hình
Q18. Công ty có thiết bị hiện đại phục vụ tốt nhu cầu của anh/chị
1 2 3 4 5
Q19. Trang phục của nhân viên công ty Megachem đẹp và tạo được ấn tượng tốt về hình
ảnh công ty đối với anh/chị
1 2 3 4 5
Q20. Trang web công ty Megachem cung cấp các thông tin, ảnh giới thiệu về công ty, sản
phẩm đẹp và phù hợp với dịch vụ cung cấp đến anh/chị
1 2 3 4 5
Thang đo 6
Sự hài lòng của khách hàng
Q21. Anh/chị hài lòng khi làm việc với nhân viên của công ty Megachem
1 2 3 4 5
Q22. Anh/chị hài lòng về dịch vụ giao nhận của công ty Megachem
1 2 3 4 5
Q23. Anh/chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Công ty Megachem cung cấp đến anh/chị
1 2 3 4 5
PHẦN III. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
S1. Tên công ty khách hàng: ------------------------------------------------------S2. Vị trí công việc (chọn 1 trong các vị trí):
Giám Đốc/ Phó Giám Đốc
Trưởng phòng/phó phòng/trưởng nhóm
Chuyên viên
Nhân viên
Khác…………..
S3. Lĩnh vực tham gia trực tiếp trong công việc (Chọn một hoặc nhiều lĩnh vực)
Quản Lý
Vật tư/ Thu mua
Kỹ thuật/Công nghệ
Sản xuất / Kho
Khác……………………
Phụ lục 3.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA CÁC THANG ĐO
Thang đo sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.700
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Sutincay 1
Sutincay 2
Sutincay 3
Sutincay 4
Sutincay 5
13.56
13.51
13.42
13.60
13.71
Corrected
Item-Total
Correlation
.437
.464
.359
.509
.523
Scale Variance
if Item Deleted
5.572
5.521
5.805
5.648
5.037
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.659
.648
.692
.633
.621
Thang đo khả năng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.659
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Khanangdapung 1
Khanangdapung 2
Khanangdapung 3
Khanangdapung 4
Scale Variance
if Item Deleted
10.12
10.03
10.21
10.32
3.474
3.661
3.644
3.183
Corrected
Item-Total
Correlation
.455
.359
.479
.476
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.581
.646
.570
.565
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thang đo năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.638
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Nanglucphucvu 1
Nanglucphucvu 2
Nanglucphucvu 3
Scale Variance
if Item Deleted
6.88
7.33
7.26
2.136
1.574
1.573
.401
.517
.446
.608
.437
.552
Thang đo sự cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.655
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Sucamthong 1
Sucamthong 2
Sucamthong 3
Sucamthong 4
Sucamthong 5
Corrected
Item-Total
Correlation
.425
.453
.480
.376
.313
Scale Variance
if Item Deleted
15.18
14.79
15.35
15.63
15.62
4.483
4.564
4.146
4.952
4.914
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.595
.583
.566
.618
.646
Thang đo phương tiện hữu hình (chưa loại biến hữu hình 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.566
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
7.35
7.05
7.62
1.843
2.190
2.098
Phuongtienhuuhinh 1
Phuongtienhuuhinh 2
Phuongtienhuuhinh 3
Corrected
Item-Total
Correlation
.495
.255
.399
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.275
.657
.434
Thang đo phương tiện hữu hình (đã loại bỏ biến hữu hình 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.657
2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Phuongtienhuuhinh 1
Phuongtienhuuhinh 3
Scale Variance
if Item Deleted
3.39
3.66
.709
.762
Thang đo sự hài lòng khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.663
3
Corrected
Item-Total
Correlation
.489
.489
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
....
....
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
7.36
7.35
7.22
Corrected
Item-Total
Correlation
1.667
1.443
2.034
Suhailong 1
Suhailong 2
Suhailong 3
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.518
.609
.319
.510
.369
.556
Phụ lục 3.4 . KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CÁC THANG ĐO
Phân tích EFA cho cácnhân tố CLDV
Phân tích EFA lần 1
Communalities
Initial
Extraction
Su tin cay 1
1.000
.364
Su tin cay 2
1.000
.955
Su tin cay 3
1.000
.909
Su tin cay 4
1.000
.712
Su tin cay 5
1.000
.785
Nang luc phuc vu 1
1.000
.513
Nang luc phuc vu 2
1.000
.581
Nang luc phuc vu 3
1.000
.591
Su cam thong 1
1.000
.480
Su cam thong 2
1.000
.510
Su cam thong 3
1.000
.493
Su cam thong 4
1.000
.405
Phuong tien huu hinh 1
1.000
.360
Phuong tien huu hinh 3
1.000
.411
Kha nang dap ung 1
1.000
.955
Kha nang dap ung 2
1.000
.909
Kha nang dap ung 3
1.000
.712
Kha nang dap ung 4
1.000
.785
Su cam thong 5
1.000
.342
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component
Total
dimension0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings
% of
Cumulative
% of
Cumulative
Variance
%
Total
Variance
%
4.846
1.997
1.935
1.607
1.388
1.166
1.109
.902
.733
.692
.662
.623
.513
.441
.387
2.220E16
1.350E16
25.503
10.508
10.184
8.457
7.306
6.139
5.838
4.748
3.857
3.641
3.482
3.278
2.698
2.322
2.039
1.168E-15
25.503
36.011
46.195
54.652
61.957
68.096
73.935
78.682
82.540
86.181
89.663
92.941
95.639
97.961
100.000
100.000
7.105E-16
100.000
-6.269E-17
-3.300E-16
100.000
-1.558E-16
-8.200E-16
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
4.846
1.997
1.935
1.607
1.388
25.503
10.508
10.184
8.457
7.306
25.503
36.011
46.195
54.652
61.957
Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%
3.322
2.314
2.277
1.962
1.896
17.485
12.178
11.985
10.328
9.981
17.485
29.663
41.648
51.976
61.957
Ma trận phân tích nhân tố EFA sau khi quay của các thang đo CLDV lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
.862
.862
.767
.218
.118
.767
.218
.118
.529
.146
.168
.711
.654
.230
.625
.577
.289
.405
.191
.119
.383
.580
.175
.924
.175
.924
.375
.542
.274
.107
.166
.274
.107
.166
Kha nang dap ung 4
Su tin cay 5
Su tin cay 4
Kha nang dap ung 3
Su tin cay 1
Su cam thong 2
Su cam thong 3
Su cam thong 1
Su cam thong 4
Su cam thong 5
Phuong tien huu hinh 3
Kha nang dap ung 2
Su tin cay 3
Phuong tien huu hinh 1
Kha nang dap ung 1
Su tin cay 2
Nang luc phuc vu 2
Nang luc phuc vu 3
Nang luc phuc vu 1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4
.122
.193
-.176
.256
Sig.
Communalities
Initial
Extraction
Su tin cay 1
1.000
.486
Su tin cay 2
1.000
.444
Su tin cay 3
1.000
.370
Su tin cay 4
1.000
.544
Su tin cay 5
1.000
.616
Nang luc phuc vu 1
1.000
.527
Nang luc phuc vu 2
1.000
.640
Nang luc phuc vu 3
1.000
.594
Phuong tien huu hinh 1
1.000
.729
Phuong tien huu hinh 3
1.000
.676
Su cam thong 1
1.000
.425
Su cam thong 2
1.000
.625
Su cam thong 3
1.000
.610
Su cam thong 4
1.000
.412
Extraction Method: Principal Component Analysis.
-.127
.325
.146
.916
.916
.759
.753
.669
-.104
.227
KMO and Bartlett's Test
df
.239
.239
-.137
.158
.158
Phân tích EFA lần 2
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
5
.167
.167
.698
366.767
91
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings
% of
Cumulative
% of
Cumulative
Total
Variance
%
Total
Variance
%
1
3.033
21.662
21.662 3.033
21.662
21.662
2
1.885
13.463
35.126 1.885
13.463
35.126
3
1.585
11.324
46.450 1.585
11.324
46.450
4
1.194
8.530
54.980 1.194
8.530
54.980
5
.987
7.053
62.033
6
.809
5.779
67.812
7
.753
5.376
73.188
8
.723
5.161
78.349
9
.618
4.415
82.764
10
.597
4.264
87.028
11
.530
3.788
90.816
12
.452
3.228
94.044
13
.435
3.106
97.149
14
.399
2.851
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component
Ma trận phân tích nhân tố EFA sau khi quay các thang đo CLDV lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
Su tin cay 5
.780
Su tin cay 4
.697
.154
.148
Su tin cay 1
.670
-.153
Su tin cay 2
.643
.119
Su tin cay 3
.478
Su cam thong 2
.759
Su cam thong 3
.156
.751
Su cam thong 4
.148
.624
Su cam thong 1
.110
.604
Nang luc phuc vu 2
.799
Nang luc phuc vu 3
.767
Nang luc phuc vu 1
.110
.696
Phuong tien huu hinh 1
.118
.105
Phuong tien huu hinh 3
.133
.126
.165
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4
.109
.105
.116
.362
.201
-.132
.211
.168
.838
.784
Phân tích EFA cho các biến sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
.569
84.218
3
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1
1.810
60.328
60.328 1.810
60.328
60.328
2
.813
27.086
87.414
3
.378
12.586
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component
Rotation Sums of Squared Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%
2.297
16.410
16.410
1.969
14.062
30.471
1.806
12.899
43.370
1.625
11.610
54.980
Ma trận phân tích nhân tố EFA thang đo SHL khách hàng
Component Matrixa
Component
1
Su hai long 2
.875
Su hai long 1
.826
Su hai long 3
.601
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 3.5
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI
Variables Entered/Removed(b)
Model
Variables
Removed
Variables Entered
Phuong tien huu hinh, Nang luc phuc vu, Su cam thong, Su tin caya
1
Method
.
Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Su hai long cua khach hang
Model Summaryb
Model
d
i
m
e
n
s
1
R
R Square
.408a
Adjusted R Square
.167
Std. Error of the Estimate
.143
Durbin-Watson
.56091
1.991
i
o
n
0
Coefficientsa
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
1 (Constant)
1.336
.480
Su tin cay
.083
.088
Nang luc phuc vu
.108
.077
Su cam thong
.378
.088
Phuong tien huu hinh
.050
.068
Dependent Variable: Su hai long cua khach hang
Model
Standardized
Coefficients
Beta
t
.077
.109
.346
.061
Sig.
2.782
.939
1.404
4.281
.731
.005
.003
.001
.000
.000