Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.69 KB, 395 trang )
[>
a
r
r
a
y
(
[
s
e
q
(
[
t
(
i
)
,
x
(
i
)
,
e
v
a
l
f
(
s
u
b
s
(
t
=
t
(
i
)
,
X
(
t
)
)
)
,
y
(
i
)
,
e
v
a
l
f
(
s
u
b
s
(
t
=
i(i),
y
(
X
)
)
)
]
,
i
=
0
.
.
1
0
)
]
)
;
.
0 .
.
1 0 0
8 7 8 0
7 9 3 8
2 2 5 7
0 1 2 9
4 0 2 3
1 0 1 5
3 3 8 2
0 . 0 0 5
0 . 0 2 2
0 . 0 5 4
0 . 1 0 3
0 . 1 7 2
0 . 2 6 5
0 . 3 8 6
0 . 5 4 0
0 . 7 3 2
1 .
3 2 4 5
6 9 7 8
4 6 6 9
3 4 5 6
4 6 5 1
4 3 1 7
3 9 1 8
1 0 5 3
0 2 8 5
1 . 2 0
1 . 4 2 7 5
1 4 7 1
1 . 6 8 6 4
7 5 6 3
1 . 9 8 0 8
4 6 9 3
2 . 3 1 5 5
8 2 4 2
2 . 6 9 5 7
4 7 2 8
3 . 1 2 7 5
1 1 9 9
3 . 6 1 7 6
2 6 6 5
4 . 1 7 3 4
8 4 9 0
6
3
4
1
7
8
3
3
0
9
1
9
1
2
1
0
2
4
2
2
2
4
3
7
3
2
4
5
. 9 9 9 9
9 9 9 9 8
. 2 1 4 3
4 7 4 4
. 4 6 0 3
3 7 6 1
. 7 4 2 3
5 4 6 3
. 0 6 5 4
7 3 4 5
. 4 3 5 5
0 5 3 4
. 8 5 9 0
3 4 5 7
. 3 4 3 3
5 7 6 6
. 8 9 6 8
3 6 8 5
. 5 2 8 7
8 2 2 3
9 2 7 0 0 . 9 6 8
3 4 4 3 1 . 2 5 6
8 1 2 1 1 . 6 0 4
3 9 2 4 2 . 0 2 0
0 9 2 7 2 . 5 1 7
9 8 4 2 3 . 1 0 5
3 3 4 6 3 . 7 9 9
7 5 6 1 3 . 6 0 7
3 7 1 8 5 . 5 6 7
0 0 1 7 6 . 6 8 0
3 7 0 3 7 . 9 7 4
4 0 7 9
3 8 5 5
1 1 8 1
9 1 1 4
3 7 1 6
5 7 5 3
2 6 1 7
7 5 6 1
6 7 4 0
2 7 2 7
6 8 0 0
Nếu
d
ù
n
g
b
ằ
n
g
p
h
ư
ơ
n
g
p
h
á
p
4 . 8 0 3 4
8 7 5 8
5 . 5 1 7 0
1 7 5 0
6 . 3 2 4 7
3 7 8 4
7 . 2 3 8 6
2 8 2 4
8 . 2 7 1 7
7 4 1 2
9 . 4 3 9 0
2 6 5 1
1 0 . 7 5 7
9 5 1 6
1 2 . 2 4 4
5 9 1 5
1 3 . 9 2 2
2 5 9 6
1 5 . 8 1 3
6 9 7 4
1 7 . 9 4 4
1 2 1 6
1
1
9
1
3
2
0
5
2
3
0
5
4
6
0
7
6
8
4
9
7
1
5
1
0
1
1
1
1
1
8
2
6
. 2 4 9 7
7 7 5 1
. 0 7 1 7
6 6 3 8
. 0 0 8 0
1 9 2 6
. 0 7 3 9
0 1 1 7
. 2 8 6 3
6 5 2 2
0 . 6 6 4
4 9 8 4
2 . 2 3 0
4 4 8 7
4 . 0 0 7
4 6 8 8
6 . 0 2 3
7 1 2 1
8 . 3 0 8
3 2 1 9
0 . 8 9 8
5 6 3 9
E
u
l
e
r
c
ả
i
ti
ế
n
v
ớ
i
H
=
0
.
0
5
t
a
c
ó
:
[
>
/
:
=
'
F
'
:
G
g
' :
H
R
:
T
t'
:
X
X
'
:
Y
:
=
'
Y
H
:='
'
:
[
>
/
:
=
(
T
,
X
,
Y
)
~
>
X
Y
+
1
;
f
:
=
(
x
,
y
,
t
)
X
y
+
1
3
4
1
[>9 ■= {t, x, y )- > x + 3 *y + exp(-t)-,
g := (x,y,t) ->• x + 3y + e~ l
[ > H : = 0.05;
H
:= 0.05
[>t n— > n*h\
T
:= N —>■ N H
[>x := proc{n)optionremember\x{n — 1) + h /2 * f(x(n — 1 ),y(n —
1) , t(n - 1)) + h/2 * f(x(n - 1) +h* f(x(n - 1 ),y(n 1
) + h* g(x(n — 1), y(n —
1), t(n - 1)), y(n 1),
t(n
—
1)),
t(n))end ;
X
:=proc(n)
option R E M E M B E R ;
X(N
— 1) + H / 2 * F ( X ( N — 1 ) , Y ( N — 1 ) , T ( N — 1)) + 1/2 * H
* /(x(n - 1 ) +
G{X{N
- I),
H*
YIN
F(X(N
- 1), Y ( N - 1), i(n -
1)), Y ( N - L ) +
H
- l),i(n - l)),i(n)) end proc
[>x(0 ) := 0 ; z(0 ) := 0
[>y := proc{n)optionremember\y(n — 1) + h /2* g(x(n — 1), y(n— 1) , t(n —
1)) + h/2 * g(x(n — 1) +h * f(x(n — 1 ),y(n— 1), t(n — 1 )),y(n — 1) + h *
G ( X ( N - 1), Y ( N - 1), T ( N - 1)), T { N ) ) E N D ;
X
:=proc(n)
option remember;
y(n — 1) + h/2 * g(x(n — l),y(n — 1 ),t(n — 1)) +
g(x(n - 1) + h* f{x(n -
1/2 * h
1),2 /(n - 1),t(n -1)),y(n - 1) + h
3
4
2
G(X(N
- 1), Y ( N - 1),í(n - 1)), T ( N ) ) end
proc
[>t/(0 ) — 1 ;
v(0) ■■=
1
[>dsolve{{diff{X(T),T) = X(T) - Y(T) + 1 ,diff{Y{T),T) = X(T)
+3*Y(T) + exp(-T),X(0) = 0,y(0) = 1},X(T), Y(r));
[>array([seq([t(i),x(i),evalf(subs(t =
0 .
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
0
0
0
5
1
0
. 0
. 1
. 1
. 2
0 .
0 . 0 0
0 . 0 2
0 . 0 5
0 . 1 0
. 2 - . 1 6
. 3
. 3
. 4
. 4
. 5
. 5
. 6
. 6
. 7
. 7
. 8
. 8
. 9
. 9
. 0
0 . 2 6
0 . 3 8
0 . 5 3
0 . 7 2
0 . 9 5
1 . 2 4
1 . 5 8
1 . 9 9
2 . 4 9
3 . 0 7
3 . 7 5
4 . 5 6
5 . 5 0
6 . 6 1
7 . 8 9
5 0 0
1 9 4
3 1 6
1 3 4
9 5 9
6 8
1 4 6
1 0 8
3 1 5
3 0 8
7 0 4
2 1 0
6 3 4
8 9 6
0 4 6
2 7 7
9 4 8
6 0 4
9 9 7
1 1 8
2 2 3
0 .
0 0 0 0 . 0
6 9 7 0 . 0
6 4 9 0 . 0
7 0 0 0 . 1
0 1 5 - . 1
7 5 7 0 . 2
5 1 3 0 . 3
5 4 9 0 . 5
0 0 0 0 . 7
1 1 1 0 . 9
6 6 8 1 . 2
7 4 9 1 . 6
9 7 5 2 . 0
4 3 5 2 . 5
4 9 9 3 . 1
7 3 8 3 . 7
2 2 6 4 . 6
5 0 1 5 . 5
5 1 1 6 . 6
9 1 7 7 . 9
0 5 3 2
2 2 6 9
5 4 4 6
0 3 3 4
7 2 4 6
3 0 6
6 5 4 3
8 6 3 9
4 0 1 0
3 2 0 2
6 8 4 0
5 6 3 8
0 4 1 1
2 0 9 1
1 7 3 7
0 5 5 7
9 9 2 6
1 4 0 4
6 7 6 7
8 0 2 7
7 4 6 8
evalf(subs(t =
1 .
4 5
7 8
6 9
5 6
5 1
1 7
1 8
5 3
8 5
7 9
5 5
8 1
1 4
1 6
5 3
1 7
8 3
4 0
2 7
0 0
1 . 2 1 3 7
0 7 3 6
1 . 4 5 8 9
9 4 3 5
1 . 7 3 9 9
2 8 3 6
2 . 0 6 1 8
1 5 5 6
2 . 4 3 0 4
3 8 4 8
2 . 8 5 2 1
8 3 8 3
3 . 3 3 4 2
7 1 3 4
3 . 8 8 5 0
9 5 7 7
4 . 5 1 3 8
9 5 6 2
5 . 2 3 1 0
6 3 6 8
6 . 0 4 8 4
1 6 2 7
6 . 9 7 9 4
4 0 1 8
8 . 0 3 8 9
3 8 2 8
9 . 2 4 3 9
9 7 5 3
1 0 . 6 1 3
3 0 5 6
1 2 . 1 6 8
2 4 5 9
1 3 . 9 3 3
7 0 3 0
1 5 . 9 3 5
1 1 6 4
1 8 . 2 0 4
5 2 2 8
2 0 . 7 7 5
6 3 2 6
8
2
3
6
4
4
7
6
1
0
4
3
7
3
3
5
5
5
7
4
1.7. Ôn định và sai số của phương pháp Euler
0
9
1
9
1
2
1
0
2
4
2
2
2
4
3
7
3
2
4
5
5
4
6
0
7
6
8
4
9
7
1
5
1
0
1
1
1
1
1
8
2
6
. 9 9 9 9
9 9 9 9 8
. 2 1 4 3
4 7 4 4
. 4 6 0 3
3 7 6 1
. 7 4 2 3
5 4 6 3
. 0 6 5 4
7 3 4 5
. 4 3 5 5
0 5 3 4
. 8 5 9 0
3 4 5 7
. 3 4 3 3
5 7 6 6
. 8 9 6 8
3 6 8 5
. 5 2 8 7
8 2 2 3
. 2 4 9 7
7 7 5 1
. 0 7 1 7
6 6 3 8
. 0 0 8 0
1 9 2 6
. 0 7 3 9
0 1 1 7
. 2 8 6 3
6 5 2 2
0 . 6 6 4
4 9 8 4
2 . 2 3 0
4 4 8 7
4 . 0 0 7
4 6 8 8
6 . 0 2 3
7 1 2 1
8 . 3 0 8
3 2 1 9
0 . 8 9 8
5 6 3 9
3
4
3
1.7.1.
Bậc xấp xỉ
Ta nói
B Ậ C X Ấ P xỉ
F(T,X)
của phương trình sai phân đối với phương trình vi phân
X'
=
là bậc xấp xỉ của đạo hàm bậc nhất bằng công thức sai phân tương ứng trong
chương trình sai phân. Theo định nghĩa này thì bậc xấp xỉ của phương pháp Euler
hiển và ẩn đều là bậc một, vì trong các phương pháp đó ta có tương ứng:
/ _ X N + L ~ X N /"V/J \
X N = ------——- + 0(/i),
I ____________
x
n+ 1
—
x
n
x n+1 =--------—-------b 0(h).
ГЛ(1\
Trong đó bậc xấp xỉ của phương pháp Euler cải tiến là bậc hai vì
2
1.7.2.
=
- ĩí
Д
*»+1
+ 0{
tfy
Tính ổn định
Phương pháp sai phân hữu hạn dùng để giải bài toán X ' = F ( T , X ) với X ( T 0) = X Ữ sẽ
được gọi là ổn định, nếu vế phải của bài toán sai phân đối với X ' = F ( T , X ) và X ( T 0 )
= X 0 được cộng thêm vào một đại lượng đủ nhỏ (ta gọi là nhiễu vế phải) thì lời giải
nhận được sẽ khác với lời giải của bài toán không có nhiễu ở mọi nút lưới một đại
lượng theo modun nhỏ hơn một hằng số nào đó nhân với giá trị nhiễu ban đầu.
Kí hiệu lời giải của bài toán sai phân không có nhiễu là X h i nhiễu vế phải là £ H ,
lời giải của bài toán có nhiễu là X H thì định nghĩa trên có thể phát biểu như sau. Nếu
phương pháp là ổn định thì tồn tại các hằng số
với mọi
H
<
H0
ta có \ X H — X H \ <
không phụ thuộc vào bước lưới H .
1.7.3.
Tính hội tụ
С
H0
và Ô sao cho với mọi |e/jỊ <
Ô
và
\ S H \ trong đó С là một hằng số dương
3
4
4
Ta nói nghiệm của bài toán sai phân X h hội tụ đến nghiệm chính xác X
của bài toán vi phân, nếu ta có IX H ( T K ) —
X { T K )I
nếu ta còn có đánh giá IX H ( T K ) — X ( T k)I < C H M với
—> 0 khi —>• 0. Ngoài ra,
С
là một hằng số không phụ
thuộc vào H và M cũng là một hằng số dương thì ta nói rằng tốc độ hội tụ là bậc M .
Mối quan hệ giữa các tính chất xấp xỉ, ổn định và hội tụ được phản ánh trong khẳng
định mang tính chất tổng quát sau. Nếu phương pháp sai phân có bậc xấp xỉ là
M
và
là ổn định thì nghiệm của bài toán sai phân sẽ hội tụ đến nghiệm của bài toán vi phân
với tốc độ hội tụ cùng bậc với bậc xấp xỉ. (Chứng minh xem Ở [3]).
Xét B À I
TOÁN THỬ
tuyến tính sau:
X'
= X X , :r(0) = X q .
(1-7-1)
Chẳng hạn ta xét phương pháp Euler hiển đối với fll.7.ip. Ta có:
x n + 1 = x n + X hx n = (1 + A h)x n = • • • = (1 + \h) n x ữ .
Như vậy, phương pháp ổn định nếu |1 + Ằ H \ < 1. Xét các trường hợp sau:
1) A là số thực. Khi ấy |1 + Ằ H \ < 1 tương đương —2 < AH < 0.
2) À là số thuần ảo (À = Ỉ T với T là số thực khác 0). Khi đó
Ịl + A/iỊ < 1 •<=>■ |1 + i t h ị < 1 y / l + t 2 h 2 < 1
bất đẳng thức cuối không thể xảy ra, chứng tỏ phương pháp Euler không ổn định nếu
À là số thuần ảo.
3) A là số phức (A = A +
IB,
với A ,
|1 + X H \ = |1 + A H +
B
là những số thực). Khi đó
BHIỊ
= \ J { 1 4- A H )2 + B 2 H 2 < 1,
nghĩa là AH nằm trong hình tròn đơn vị tâm (—1; 0) bán kính 1.
Như vậy để nhận được nghiệm số ổn định, bước H phải chọn được sao cho X H
nằm trong hình tròn.
Các phương pháp Euler ẩn và Euler cải tiến cũng không thỏa mãn được điều kiện
ổn định.
Nghiệm chính xác của bài toán fll.7.ip là: