Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.88 KB, 176 trang )
Nguyờn lý nhõn: Vớ d
Ví dụ 2. Hỏi rằng giá trị của k sẽ là bao nhiêu sau khi đoạn ch
ơng trình PASCAL sau đợc thực hiện?
n1:=10; n2:=20;
k:=0;
for i1:=1 to n1
for i2:=1 to
for i3:=1 to n3
n3:=30;
do
n2 do
do k:=k+1;
Giải: Đầu tiên giá trị của k đợc gán bằng 0. Có 3 vòng lặp for
lồng nhau. Sau mỗi lần lặp của vòng for, giá trị của k tăng lên
1. Vòng for thứ nhất lặp 10 lần, vòng for thứ hai lặp 20 lần,
vòng for thứ ba lặp 30 lần. Vậy, theo nguyên lý nhân, kết thúc 3
vòng lặp for lồng nhau, giá trị của k sẽ là 10 ì 20 ì 30 = 6000.
Toỏn ri rc
11
Nguyờn lý nhõn: Vớ d
Vớ d 3: Hi cú bao nhiờu lỏ c gm 3 vch mu, mu ca mi vch
ly t ba mu xanh, , trng sao cho:
a) Khụng cú hai vch liờn tip no cựng mu
b) Khụng cú hai vch no cựng mu
Gii. ỏnh s cỏc vch ca lỏ c bi 1, 2, 3 t trờn xung.
Trng hp a)
Mu ca vch 1 cú 3 cỏch chn.
Sau khi mu ca vch 1 ó chn, mu ca vch 2 cú 2 cỏch chn
(khụng c chn li mu ca vch 1).
Sau khi mu ca hai vch 1, 2 ó chn, mu ca vch 3 cú 2 cỏch
chn (khụng c chn li mu ca vch 2).
Theo nguyờn lý nhõn s lỏ c cn m trong trng hp a) l 3.2.2=12
Toỏn ri rc
12
Nguyờn lý nhõn: Vớ d 3 (tip)
Trng hp b):
Mu ca vch 1 cú 3 cỏch chn.
Sau khi mu ca vch 1 ó chn, mu ca vch 2 cú
2 cỏch chn (khụng c chn li mu ca vch 1).
Sau khi mu ca hai vch 1, 2 ó chn, mu ca
vch 3 cú 1 cỏch chn (khụng c chn li mu
ca vch 1 v 2).
Theo nguyờn lý nhõn s lỏ c cn m trong trng
hp b) l 3.2.1=6
Toỏn ri rc
13
Nguyờn lý nhõn: Vớ d
Vớ d 4. Cú bao nhiờu xõu gm 4 ch s thp phõn
a) khụng cha mt ch s no hai ln?
Chỳng ta s chn ch s vo ln lt tng v trớ
Ký t th nht cú 10 cỏch chn
Ký t th hai cú 9 cỏch (khụng chn li ch s ó chn vo v
trớ th nhõt)
Ký t th ba cú 8 cỏch chn
Ký t th t cú 7 cỏch chn
Tng cng cú 10*9*8*7 = 5040 xõu cn m.
b) kt thỳc bi ch s chn?
Ba ký t u tiờn mi ký t cú 10 cỏch chn
Ký t cui cựng cú 5 cỏch chn
Tng cng cú 10*10*10*5 = 5000 xõu cn m.
Toỏn ri rc
14