1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Giải bài toán chia kẹo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.88 KB, 176 trang )


Gii bi toỏn chia ko





Vớ d, vi n=16, k=6

D2 D3



D1







D4



D5



Th cỏc qu búng trc vỏch ngn D1 vo Room1, cỏc qu búng

gia vỏch ngn D1 v D2 vo Room2, võn võn, v cui cựng cỏc

qu búng sau D(k-1) vo Room(k).



Room1



Room2



Room3



Room4



Toỏn ri rc



Room5



Room6

41



Gii bi toỏn chia ko





Nh vy, rừ rng tn ti tng ng 1-1 gia mt cỏch phõn b

cỏc qu búng v mt cỏch chn k-1 hp trong s n+k-1 hp

lm vỏch ngn.







Do cú tt c



k 1

n + k 1



C



cỏch chn k-1 hp t n+k-1 hp, nờn ú cng chớnh l s cỏch

phõn b n qu búng vo k phũng, cng chớnh l s cỏch chia n

cỏi ko cho k em bộ v cng chớnh l s nghim nguyờn khụng

õm ca phng trỡnh:



t1 + t 2 + t3 + + t k = n

Toỏn ri rc



42



Gii bi toỏn chia ko





Bi toỏn chia ko 2. Cú bao nhiờu cỏch chia n cỏi ko cho k

em bộ m trong ú mi em c ớt nht mt cỏi? Hay tng

ng: Hi phng trỡnh sau õy :

t1 + t2 + ... + tk = n.

cú bao nhiờu nghim nguyờn dng?







Trc ht chia cho mi em 1 cỏi ko, n-k cỏi ko cũn li s

c chia cho k em bộ. Bi toỏn dn v: Hi cú bao nhiờu cỏch

chia n-k cỏi ko cho k em bộ. S dng kt qu bi trc, ta cú

ỏp s cn tỡm l:

k 1



Cn 1



Toỏn ri rc



43



H s t hp





Dới đây là một vài tính chất của các hệ số tổ hợp:



a) Đối xứng

C(n,m) = C(n,n-m)

b) Điều kiện đầu

C(n,0) = 1; C(n,n) = 1, n 0

c) Công thức đệ qui

C(n,m) = C(n-1,m) + C(n-1, m-1), n > m > 0





iu kin u suy trc tip t nh ngha ca h s t

hp. Các tớnh cht cũn li cú th chng minh nh s

dng cụng thc trong nh lý 4.

Toỏn ri rc



44



T hp





T b) v c), ta cú th tớnh tt c cỏc h s t hp ch bng phộp cng.

Cỏc h s ny c tớnh v vit ln lt theo tng dũng (mi dũng

ng vi mt giỏ tr n=0, 1, ...), trờn mi dũng chỳng c tớnh v vit

ln lt theo tng ct (mi ct ng vi mt giỏ tr m = 0, 1, ..., n) theo

bng tam giỏc di õy:







Bảng này đợc gọi là tam giác Pascal.

Toỏn ri rc



45



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (176 trang)

×