1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Số lượng toàn ánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.88 KB, 176 trang )


S lng ton ỏnh

Ta mun tt c bi u thuc min giỏ tr ca f.

Gi Pi l tớnh cht "bi khụng nm trong min

giỏ tr ca f ".



A

f



B



Khi ú ta cn m s ỏnh x khụng cú bt c

tớnh cht no trong s cỏc tớnh cht P1,..., Pn.

Ký hiu:

Pi = tp cỏc ỏnh x t A vo B cú tớnh

cht Pi , i = 1, 2, ..., n.

Khụng tn ti im khụng cú mi tờn i vo



66



Nk =







1 i1 < i2 <...< ik n



N( Ai1 Ai2 ... Aik ), k = 1, 2,..., n



S lng ton ỏnh





Theo nguyờn lý bự tr s lng ton ỏnh cn m l:

N N1 + N2 ... +(1)n Nn.







Ta cú:

N - s ỏnh x t m-tp A vo n-tp B: nm

Do N(Pi) - s ỏnh x khụng cú bi trong min giỏ tr, nờn N(Pi) = (n-1)m,

do ú N1 = C(n,1) (n-1)m











Do N(PiPj) - s ỏnh x khụng cú bi v bj trong min giỏ tr, nờn

N(PiPj) = (n-2)m , do ú N2 = C(n,2) (n-2)m.

N ( Pi1 Pi2 ... Pik ) = (n k )m

Tng quỏt ta cú:

dú ú Nk = C(n,k) (n - k)m.



T ú ta cú s lng ton ỏnh l:

nm C(n,1)(n-1)m + C(n,2)(n-2)m ...+ (-1)n-1C(n,n-1)1m.

67



S lng ton ỏnh

Ta vit gn cụng thc

nm C(n,1)(n-1)m + C(n,2)(n-2)m ...+ (-1)n-1C(n,n-1)1m.

di dng sau õy:





n m Cn1 (n 1) m + Cn2 (n 2) m ... + (1) n 1 Cnn 11m

= Cn0 (n 0) m Cn1 (n 1) m + Cn2 ( n 2) m ... + (1) n 1 Cnn 11m + ( 1) n Cnn 0m

n



= ( 1) k Cnk (n k ) m

k =0



68



Chng 1. BI TON M

1.



Nguyờn lý cng v nguyờn lý nhõn



2.



Cỏc cu hỡnh t hp c bn



3.



Nguyờn lý bự tr



4.



Cụng thc qui



5.



Hm sinh



Toỏn ri rc



69



4. Cụng thc qui





Cụng thc qui l cụng thc cho phộp tớnh giỏ tr ca cỏc i

lng theo tng bc, da vo cỏc giỏ tr tớnh cỏc bc trc v

mt s giỏ tr u.







L mt k thut quan trng cho phộp gii nhiu bi toỏn m



Toỏn ri rc



70



4. Cụng thc qui





4.1. Xõy dng cụng thc qui







4.2. Gii cụng thc qui



Toỏn ri rc



71



4.1 Xõy dng cụng thc qui















Vớ d 1. Xõy dng cụng thc qui cho C(n,k) - s

lng tp con k phn t ca tp n phn t X.

Gii:

Theo nh ngha

C(n,0) = 1 v C(n,n) = 1

(1)

Gi s n > k > 0, ta xõy dng cụng thc qui tớnh

C(n,k). C nh mt phn t x X. Phõn tp cỏc tp

con k phn t ca X ra thnh 2 tp:

A tp cỏc tp con k phn t cú cha x

B tp cỏc tp con k phn t khụng cha x

Toỏn ri rc



72



4.1 Xõy dng cụng thc qui













Rừ rng A v B to thnh phõn hoch ca tp tt c cỏc tp

con k phn t ca X. Do ú, theo nguyờn lý cng:

C(n,k) = |A| + |B|.

Ta cú:

Do mi tp con trong A cú cha x, nờn k-1 phn t cũn li ca

nú l mt tp con k-1 phn t ca tp X \{x}, suy ra

|A| = C(n-1,k-1)

Tng t nh vy,

|B| = C(n-1, k)

Vy,

C(n,k) = C(n-1, k-1) + C(n-1,k), n > k > 0 (2)

Toỏn ri rc



73



4.1 Xõy dng cụng thc qui





Cụng thc qui (2) cựng vi iu kin u (1) cho phộp tớnh

giỏ tr ca C(n,k) vi mi giỏ tr ca n v k.







Cụng thc qui (2) cho phộp vit hm qui sau õy tớnh

giỏ tr ca C(n,k):

function C(n,k: integer): longint;

begin

if (k=0) or (k=n) then C:=1

else C:= C(n-1,k-1) + C(n-1,k);

end;

Toỏn ri rc



74



4.1 Xõy dng cụng thc qui

Hm va xõy dng khụng cho mt cỏch tớnh hiu qu. Thc

vy, nu gi C*(n,k) l s phộp toỏn gỏn giỏ tr phi thc

hin bi lnh gi hm C(n,k), d thy

C*(n,0) =1; C*(n,n) = 1

C*(n,k) = C*(n-1, k-1) + C*(n-1,k)+1, n > k > 0

tc l C*(n,k) tho món cụng thc qui tng t nh h s t

hp C(n, k), do ú:

C*(n,k) n!/[k!(n-k)!]

v giỏ tr ny l rt ln khi n ln v k = n/2.

D dng xõy dng mt hm lp tớnh giỏ tr ca C(n,k) mt

cỏch hiu qu hn.





Toỏn ri rc



75



4.1 Xõy dng cụng thc qui





Ví dụ 2. Trên mặt phẳng, kẻ n đờng thẳng sao cho không có 2

đờng nào song song và 3 đờng nào đồng quy. Hỏi mặt phẳng đ

ợc chia thành mấy phần ?







Giải: Gọi số phần mặt phẳng đợc chia bởi n đờng thẳng là Sn.

Rõ rng

S1 = 2,







(3)



Xét n > 1, ta tìm công thức đệ qui cho Sn.



Toỏn ri rc



76



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (176 trang)

×