1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Số lượng Mật khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.88 KB, 176 trang )


S lng Mt khu

P6 = s lng mt khu gm 6 ký t cha ớt nht mt ch s

= (tng s mt khu gm 6 ký t) tr bt (s mt khu gm 6 ký t

khụng cha ch s)

= (26+10)(26+10)(26+10)(26+10)(26+10) (26)(26)(26)(26)(26)(26) =

366 266

= 1 867 866 560



Toỏn ri rc



21



S lng Mt khu

Tng t nh vy, ta cú

P7 = 367 267= 70 332 353 920

P8 = 368 268= 2 612 282 842 880

P6 + P7 + P8 = 2 684 483 063 360

Chỳ ý: Nu mỏy tớnh 2 GHz cú th th 200 triu mt khu

trong mt giõy, thỡ trong thi gian bao nhiờu lõu cú th xỏc

nh c mt khu thõm nhp h thng mỏy tớnh ny?

(2 684 483 063 360/200 000 000)/(60*60) gi

Gn 4 ting ng h!

Toỏn ri rc



22



Chng 1. BI TON M

1.



Nguyờn lý cng v nguyờn lý nhõn



2.



Cỏc cu hỡnh t hp c bn



3.



Nguyờn lý bự tr



4.



Cụng thc qui



5.



Hm sinh



Toỏn ri rc



23



2. Cỏc cu hỡnh t hp c bn





Cỏc cu hỡnh t hp c bn l:



Chnh hp lp,

Chnh hp khụng lp,

Hoỏn v,

T hp





Phộp m cỏc cu hỡnh t hp c bn c s dng

gii cỏc bi toỏn m phc tp hn







Gi s X l tp n phn t, m khụng gim tng quỏt ta

cú th coi X l tp gm cỏc s 1, 2, ..., n.

Toỏn ri rc



24



Chnh hp lp





nh ngha. Ta gi chnh hp lp chp m t n phn t ca

X l b cú th t gm m thnh phn, mi thnh phn u

l phn t ca X.







Ký hiu s lng chnh hp lp chp m t n phn t l Anm







Theo nh ngha, mt chnh hp lp chp m t n phn t

ca X cú th biu din bi

(a1, a2, ..., am), ai X, i = 1, 2, ..., m.







D thy tp tt c cỏc chnh hp lp chp m t n phn t

ca X chớnh l Xm. Vỡ vy, theo nguyờn lý nhõn ta cú







nh lý 1. Anm = nm.

Toỏn ri rc



25



Chnh hp lp























Ví dụ 1. Tính số ánh xạ từ tập m phần tử U = {u1, u2, ..., um}

vào tập n phần tử V.

Giải: Mỗi ánh xạ f cần đếm đợc xác định bởi bộ ảnh (f(u1),

f(u2), ..., f(um)), trong đó f(ui) V, i=1, 2, ..., m. Từ đó nhận đ

ợc số cần tìm là nm.

Ví dụ 2. Tính số dãy nhị phân độ dài n.

Giải: Mỗi dãy nhị phân độ dài n là một bộ gồm n thành phần,

trong đó mỗi thành phần chỉ nhận một trong hai giá trị (1

hoặc 0). Từ đó suy ra số các dãy nhị phân độ dài n là 2n.

Do mỗi tập con của tập n phần tử tơng ứng với một vectơ đặc

trng là một xâu nhị phân độ dài n, nên ta có

Hệ quả: Số lợng tập con của tập n phần tử là 2n.

Toỏn ri rc



26



Chnh hp lp





Vớ d 3. Cn phi phõn b 100 sinh viờn vo 4 nhúm

thc tp ACCESS, FOXPRO, EXCEL, LOTUS. Mi

sinh viờn phi tham gia vo ỳng mt nhúm v mi

nhúm cú th nhn mt s lng khụng hn ch sinh

viờn







Gii: 4100 hay 1004 ?







Mi cỏch phõn b cn tỡm cú th biu din bi b cú th

t gm 100 thnh phn (b1, ..., b100) trong ú bi {A, F,

E, L} l nhúm thc tp ca sinh viờn th i. T ú suy ra

s cỏch phõn b cn m l 4100.



Toỏn ri rc



27



Chnh hp khụng lp









nh ngha. Ta gi chnh hp khụng lp chp m t n phn

t ca X l b cú th t gm m thnh phn, mi thnh phn

u l phn t ca X, cỏc thnh phn khỏc nhau tng ụi.

Ký hiu s lng chnh hp khụng lp chp m t n phn t

l Pnm. Rừ rng, tn ti chnh hp khụng lp, thỡ m n.







Theo nh ngha, mt chnh hp khụng lp chp m t n

phn t ca X cú th biu din bi

(a1, a2, ..., am), ai X, i = 1, 2, ..., m, ai aj, i j.







Vic m s lng chnh hp khụng lp chp m t n phn

t cú th thc hin theo nguyờn lý nhõn. Ta cú

n!

nh lý 2. P m = n(n 1)...( n m + 1) =







n



(n m)!



Toỏn ri rc



28



Chnh hp khụng lp





Ví dụ 1. Tính số n ánh từ tập m phần tử U = {u1, u2, ..., um} vào tập n

phần tử V.







Giải: Mỗi n ánh f cần đếm đợc xác định bởi bộ ảnh (f(u1), f(u2), ...,

f(um)), trong đó f(ui) V, i=1, 2, ..., m, f(ui) f(uj), i j. Từ đó nhận đợc

số cần tìm là n(n-1)...(n-m+1).







Vớ d 2. Cú bao nhiờu cỏch xp 4 hc sinh vo ngi sau mt cỏi bn cú

10 ch ngi vi iu kin khụng c phộp ngi lũng.







Gii. ỏnh s cỏc hc sinh t 1 n 4, cỏc ch ngi t 1 n 10. Mi

cỏch xp hc sinh cn m cú th biu din bi b cú th t (g 1, g2, g3,

g4), trong ú gi {1, 2, ..., 10} l ch ngi ca hc sinh i. T iu kin

u bi gi gj, i j; do ú mi cỏch xp cn m l mt chnh hp khụng

lp chp 4 t 10. Vy s cỏch xp cn m l P 104 = 10.9.8.7 = 5040.



Toỏn ri rc



29



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (176 trang)

×