1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Hệ số tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.88 KB, 176 trang )


T hp





T b) v c), ta cú th tớnh tt c cỏc h s t hp ch bng phộp cng.

Cỏc h s ny c tớnh v vit ln lt theo tng dũng (mi dũng

ng vi mt giỏ tr n=0, 1, ...), trờn mi dũng chỳng c tớnh v vit

ln lt theo tng ct (mi ct ng vi mt giỏ tr m = 0, 1, ..., n) theo

bng tam giỏc di õy:







Bảng này đợc gọi là tam giác Pascal.

Toỏn ri rc



45



T hp





Tam giỏc Pascal, n=8



Toỏn ri rc



46



T hp





Các hệ số tổ hợp có liên quan chặt chẽ với việc khai triển

luỹ thừa của một nhị thức. Thật vậy, trong tích

(x+y)n = (x+y) (x+y) . . . (x+y)

hệ số của xm yn-m sẽ là số cách chọn m nhân tử (x + y) mà

từ đó ta lấy ra x và đồng thời trong n-m nhân tử còn lại ta

lấy ra y, nghĩa là

n



n



( x + y ) = C 0n y + ... + C nm x m y

=



nm



+ ... + C nn x n



n



i i n i

C

nx y

i=0



Công thức trờn đợc gọi là khai triển nhị thức Newton và các hệ

số tổ hợp còn đợc gọi là các hệ số nhị thức.

Toỏn ri rc



47



T hp





Trong công thức Niuton t y=1 ta cú:

n

n 1

n 1

n n

(1 + x ) = C 0n + C1n x + ... +(*)

C n x + C nx







Rất nhiều đẳng thức về hệ số tổ hợp đợc suy từ (*). Chẳng hạn, trong

(*) chọn x =1 ta đợc:

C(n,0) + C(n,1) + ...+ C(n,n) = 2n,

tức là nhận đợc kết quả đã biết: số các tập con của một n-tập bằng 2n,

còn nếu chọn x = -1 ta đợc:

C(n,0) C(n,1) + C(n,2) - ...+(-1)nC(n,n) = 0,

tức là số các tập con chẵn (có số phần tử là số chẵn) bằng các số tập

con lẻ và bằng 2n-1.

Nhiều tính chất của hệ số tổ hợp có thể thu đợc từ (*) bằng cách lấy

đạo hàm hoặc tích phân theo x hai vế của đẳng thức này một số hữu

hạn lần, sau đó gán cho x những giá trị cụ thể.







Toỏn ri rc



48



Chng 1. BI TON M

1.



Nguyờn lý cng v nguyờn lý nhõn



2.



Cỏc cu hỡnh t hp c bn



3.



Nguyờn lý bự tr



4.



Cụng thc qui



5.



Hm sinh



Toỏn ri rc



49



3. Nguyờn lý bự tr

(The inclusion-exclusion principle)

3.1. Phỏt biu nguyờn lý

3.2. Cỏc vớ d ỏp dng



Toỏn ri rc



50



3.1. Phỏt biu nguyờn lý





Nguyờn lý bự tr trong trng hp hai tp:

|A B| = |A| + |B| - |A B|



(1)



Gi s A cú 5 phn t, B cú 3 phn t v cú 1 phn t

thuc vo c A ln B



Khi ú s phn t ca hp hai tp l 5+3-1 = 7, ch

khụng phi l 8







CM:



Toỏn ri rc



51



Nguyờn lý bự tr

M rng cho trng hp 3 tp: Gi s A, B, C l ba tp bt

k. Khi ú:

|A B C|

= |(A B) C)|

= |A B | + |C| |(A B) C|

= |A| +|B | + |C| |A B| |(A C) (B C)|

= |A| +|B| + |C| |A B| |A C| |B C)|+ |A B C)|

Vy





|A B C| = |A|+|B|+ |C| |A B| |A C| |B C)|+ |A B C)|



(2)



Cú th chng minh bng lp lun trc tip!

Toỏn ri rc



52



Nguyờn lý bự tr

|A B C| = |A|+|B|+ |C| |A B| |A C| |B C)|+ |A B C)|



(2)



Cú th chng minh bng lp lun trc tip:





Trong tng ca ba s hng u tiờn cỏc phn t chung ca A

v B c tớnh hai ln, vỡ vy phi tr bt i mt ln. Tng

t nh vy i vi cỏc phn t chung ca A v C v cỏc phn

t chung ca B v C.







Th nhng, tr nh vy l hi quỏ, bi vỡ nhng phn t

chung ca c ba tp A, B v C cha c tớnh n trong tng

ca 6 s hng u tiờn. Vỡ vy phi cng bự li.



Toỏn ri rc



53



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (176 trang)

×