1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Chỉnh hợp không lặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.88 KB, 176 trang )


Chnh hp khụng lp





Ví dụ 1. Tính số n ánh từ tập m phần tử U = {u1, u2, ..., um} vào tập n

phần tử V.







Giải: Mỗi n ánh f cần đếm đợc xác định bởi bộ ảnh (f(u1), f(u2), ...,

f(um)), trong đó f(ui) V, i=1, 2, ..., m, f(ui) f(uj), i j. Từ đó nhận đợc

số cần tìm là n(n-1)...(n-m+1).







Vớ d 2. Cú bao nhiờu cỏch xp 4 hc sinh vo ngi sau mt cỏi bn cú

10 ch ngi vi iu kin khụng c phộp ngi lũng.







Gii. ỏnh s cỏc hc sinh t 1 n 4, cỏc ch ngi t 1 n 10. Mi

cỏch xp hc sinh cn m cú th biu din bi b cú th t (g 1, g2, g3,

g4), trong ú gi {1, 2, ..., 10} l ch ngi ca hc sinh i. T iu kin

u bi gi gj, i j; do ú mi cỏch xp cn m l mt chnh hp khụng

lp chp 4 t 10. Vy s cỏch xp cn m l P 104 = 10.9.8.7 = 5040.



Toỏn ri rc



29



Chnh hp khụng lp





Chỳ ý: gii vớ d 2 cú th lp lun trc tip

theo nguyờn lý nhõn:







Ta ln lt xp cỏc hc sinh vo ch ngi.



Hc sinh th nht cú 10 cỏch xp

Tip n hc sinh th hai cú th



xp vo 1



trong 9 ch cũn li, ...







Theo nguyờn lý nhõn cú 10.9.8.7 cỏch xp



Toỏn ri rc



30



Hoỏn v





nh ngha. Ta gi hoỏn v t n phn t ca X l b cú

th t gm n thnh phn, mi thnh phn u l phn t

ca X, cỏc thnh phn khỏc nhau tng ụi.







Ký hiu s lng hoỏn v t n phn t l Pn.







Theo nh ngha, mt hoỏn v t n phn t ca X cú th

biu din bi

(a1, a2, ..., an), ai X, i = 1, 2, ..., n, ai aj, i j.







Rừ rng Pn = Pnn. Vỡ vy, ta cú







n

P

=

P

nh lý 3. n

n = n ì ( n 1) ì ... ì 2 ì 1 = n !



Toỏn ri rc



31



Hoỏn v





Ví dụ 1. 6 ngời đứng xếp thành một hàng ngang để chụp

ảnh. Hỏi có thể bố trí bao nhiêu kiểu?







Giải: Mỗi kiểu ảnh là một hoán vị của 6 ngời. Từ đó

nhận đợc số kiểu ảnh có thể bố trí là 6! = 720.







Ví dụ 2. Cần bố trí việc thực hiện n chơng trình trên một

máy vi tính. Hỏi có bao nhiêu cách?







Giải: Đánh số các chơng trình bởi 1, 2,..., n. Mỗi cách

bố trí việc thực hiện các chơng trình trên máy có thể

biểu diễn bởi một hoán vị của 1, 2, ..., n. Từ đó suy ra số

cách bố trí cần tìm là n!

Toỏn ri rc



32



Hoỏn v





Vớ d 3. Cú bao nhiờu song ỏnh t tp n phn t X vo

chớnh nú? (Mi song ỏnh nh vy c gi l mt phộp

th).







Gii. Mỗi song ánh f cần đếm đợc xác định bởi bộ ảnh

(f(u1), f(u2), ..., f(un)), trong đó f(ui) V, i=1, 2, ..., n,

f(ui) f(uj), i j. Từ đó nhận đợc số cần tìm là n!







Vớ d 4. Cú bao nhiờu cỏch b trớ n th thc hin n vic

sao cho mi th thc hin mt vic v mi vic do ỳng

mt th thc hin







Gii: n!

Toỏn ri rc



33



T hp













nh ngha. Ta gi t hp chp m t n phn t ca X l b

khụng cú th t gm m thnh phn, mi thnh phn u l

phn t ca X, cỏc thnh phn khỏc nhau tng ụi.

Ký hiu s lng t hp chp m t n phn t l Cnm (ụi khi ta

s s dng ký hiu C(n,m))

Theo nh ngha, mt t hp chp m t n phn t ca X cú th

biu din bi b khụng cú th t

{a1, a2, ..., am}, ai X, i = 1, 2, ..., m, ai aj, i j.



Vi gi thit X={1, 2,...,n}, mt t hp chp m t n phn t ca

X cú th biu din bi b cú th t

(a1, a2, ..., am), ai X, i = 1, 2, ..., m, 1 a1 < a2 < ...






Toỏn ri rc



34



T hp









Việc đếm các tổ hợp có khó khăn hơn so với vic m các cấu hình đã

trình bày, tuy nhiên cách đếm dới đây cho biết cách vận dụng các

nguyên lý cùng với các kết quả đếm đã biết trong việc đếm một cấu

hình mới.

Xét tập hợp tất cả các chỉnh hợp không lặp chập m của n phần tử. Chia

chúng thành những lớp sao cho hai chỉnh hợp thuộc cùng một lớp chỉ

khác nhau về thứ tự. Rõ ràng các lớp này là một phân hoạch trên tập

đang xét và mỗi lớp nh thế là tơng ứng với một tổ hợp chập m của n. Số

chỉnh hợp trong mỗi lớp là bằng nhau và bằng m! (số hoán vị). Số các

lớp là bằng số tổ hợp chập m của n. Theo nguyên lý cộng, tích của m!

với số này là bằng số các chỉnh hợp không lặp chập m của n, nghĩa là

bằng n(n-1)...(n-m+1). Từ đó nhận đợc số tổ hợp chập m của n là

n(n 1)(n 2)...(n m + 1)

m!

Toỏn ri rc



hay



n!

m !(n m )!

35



T hp





nh lý 4.







n!

C =

(còn ký hiệu là C( n, m) hay

m !(n m)!

C(n,m) c gi l h s t hp.

m

n







n

ữ)

m



Khi nhận xét rằng, giá trị của phép chia trong cụng thc

ca nh lý 4 là một số nguyên, ta nhận đợc một kết quả

lý thú trong số học: Tích của k số tự nhiên liên tiếp bao

giờ cũng chia hết cho k!.



Toỏn ri rc



36



T hp















Ví dụ 1. Có n đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức

bao nhiêu trận đấu?

Giải: Cứ 2 đội thì có một trận. Từ đó suy ra số trận đấu sẽ

bằng số cách chọn 2 đội từ n đội, nghĩa là bằng

C(n,2) = n(n-1)/2.

Ví dụ 2. Hỏi có bao nhiêu giao điểm của các đờng chéo của

một đa giác lồi n (n 4) đỉnh nằm ở trong đa giác, nếu biết

rằng không có ba đờng chéo nào đồng quy tại điểm ở trong

đa giác?

Giải: Cứ 4 đỉnh của đa giác thì có một giao điểm của hai đ

ờng chéo nằm trong đa giác. Từ đó suy ra số giao điểm cần

đếm là

C(n,4) = n(n-1)(n-2)(n-3)/24.

Toỏn ri rc



37



Bi toỏn chia ko

Gi s k v n l cỏc s nguyờn khụng õm. Hi

phng trỡnh sau õy cú bao nhiờu nghim?



t1 + t2 + t3 + L + tk = n;

t1 , t2 ,L , tk Z+

Ni dung thc t:

Cn chia n cỏi ko cho k em bộ B1, B2, ,Bk. Hi cú

bao nhiờu cỏch chia khỏc nhau?

Toỏn ri rc



38



Bi toỏn chia ko





Cn th n qu búng ging nhau vo k phũng:

Room1, Room2, , Roomk. Hi cú bao nhiờu

cỏch phõn b khỏc nhau?







Nu gi tj l s lng qu búng th vo Roomj, j

= 1, 2, ..., n; thỡ vn t ra dn v bi toỏn: Hi

phng trỡnh sau õy



t1 + t2 + t3 + L + tk = n

cú bao nhiờu nghim nguyờn khụng õm?

Toỏn ri rc



39



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (176 trang)

×