1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ - Môi trường >

PHỤ LỤC 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 62 trang )


Mẩu đối chứng

Mẩu

Đơn vị hoạt tính enzyme trong lml dung dịch enzyme được tính theo

200pl cysteine 0,02M

200pl cysteine 0,02M

công thức sau:

700pl đệm Mcllvain pH

700|Lil đệm Mcllvain

v

=

7

=7

x* *

Luận văn tốt nghiệp Đại học nămpH

2012

Trường Đại học cần Thơ

T

T x V e x I0'3

i

1

Trong

đó:

ủ 37°c, 20 phút

ủ 37°c, 20 phút

TU:ihoạt tính enzyme (TU/ml)

I

Bổ sung 3000pl TCA 15%

BỔ sung 3000pl casein

X: nồng độ tyrosine (pmol/ml)

1%



: thể37°c

tích tổng của dung dịch phản ứng (4ml) ị

Lắc ủ 10vhhphút,

Lắc Ü 10 phút, 37°c

i gian phản ứng (10 phút)

T: thời

Bổ sung 3000jul casein 1%



VE: thể tích enzyme (lOOpl) k: hệ số pha

Bổ

sung

3000pl

TCA



15%

loãng

Ổn định 4°c, 10 phút

Nồng độ tyrosine

(X) trong công thức trên được xác định

ị dựa vào đường



Ón

định

4°c,

10

chuẩn Tyrosine. Lọc

phút

- Xây dựng đường chuẩn Tyrosine

^ ịđược pha trong dung dịch HC1 0,2N.



Tyrosine

Đo độ hấp thụ ở 280nm

Lọc

1.1.2.3



Tính toán kết quả





Đo độ hấp thụ ở



Chuẩn bị dãy ống nghiệm chứa dung dịch tyrosine chuẩn với nồng độ

tăng dần tử 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,6; 0,8; 1,0; l,2|umol/ml. Thí nghiệm lặp lại 3 lần.

Lắc đều các ống nghiệm trên máy Vortex. Sau đó tiến hành đo OD của

Luận280nm.

văn tốt nghiệp Đại học năm 2012

Trường Đại học cần Thơ

các ống nghiệm ở bước sóng

Tyrosi

ne

0,

0,

0,

0,

0,

0,

1,

1,

0

1

2

3

4

6

8

0

2

(gmol/

ml)

OD

0,22 0,36 0,46 0,69 0,92

1,1

1,3

0 0,12

(280n

8

5

3

7

2

0

24

28

m)

Từ kết quả đo OD, ta thiết lập được mối quan hệ giữa độ hấp thụ và nồng độ

Tyrosine trong dung dịch.



Hình 1: đưòmg chuẩn Tyrosine

1.2 PHÂN TÍCH PROTEIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BRADFORD

Nguyên tắc

Hàm lượng protein được xác định dựa trên phản ứng tạo màu giữa

protein có trong dung dịch với thuốc thử Coomassie Brilliant Blue. Cường độ

màu của hỗn họp phản ứng ở bước sóng 595nm tỷ lệ thuận với hàm lượng

protein trong một phạm vi nhất định. Biết được mật độ quang của dung dịch

protein nghiên cứu với thuốc thử Coomassie Brilliant Blue, dựa vào đường

chuẩn của protein tinh khiết Bovine Serum Albumin (BSA) với thuốc thử này

tính được lượng protein của mẫu nghiên cứu.



1.2.1



1.2.2



Tiến hành thí nghiệm



Chuẩn bị hoá chất

Chuẩn bị thuốc thử bằng cách hoà tan lOOmg Coomassie Brilliant Blue

G-



1.2.2.1



Luận văn tốt nghiệp Đại học năm 2012



Trường Đại học cần Thơ



250 vào trong 50ml ethanol (96%, v/v). Sau đó thêm vào 100ml H3PO4

(85%, w/v) và dẫn nước cất đến 1 lít.

1.2.2.2



Các bước tiến hành thí nghiệm

Bật máy Spectrophotometer và cho khởi động ít nhất 10 phút.



Dùng micropippet lấy chính xác 20|il mẫu cho vào cuvette nhựa loại lml.

Thêm vào lml thuốc nhuộm màu, trộn đều và ủ ở nhiệt độ phòng trong

thời gian 15 phút.

Đo độ hấp thụ ở bước sóng 595nm. Đối chiếu với đường chuân ta xác

định được hàm lượng protein có trong mẫu.

- Xây dựng đường chuẩn protein

Chuẩn bị dãy ống nghiệm chứa dung dịch BSA chuẩn với nồng độ tăng

dần từ 0,03; 0,12; 0,18; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9 và lmg/ml. Tiến hành xác

định hàm lượng protein của các dung dịch nói trên bằng phương pháp Bradford.

Thí nghiệm lặp lại 3 lần.

Ghi nhận giá trị OD của các dung dịch nói trên ở bước sóng 595nm.

BSA

OD

0,03



0,030



0,12



0,101

0,123



0,18

0,3



0,180



0,4



0,279



0,5

0,6



0,374

0,454



0,7

0,8



0,528

0,588



0,9

1



0,631

0,700



Từ kết quả đo OD, ta thiết lập được mối quan hệ giữa độ hấp thụ và nồng độ

BSA trong dung dịch



Nồng độ BSA

Hình 2: đường chuẩn



PHỤ LỤC 2: KÉT QUẢ THỐNG KÊ



1. Thí nghiệm 1

1.1 Hoạt tính protease (TU/ml)



c

1n



12-



Analysis Summary

Dependent variable:

Hoat

Luận văn

tốt nghiệp Đại học năm 2012

Trường Đại học cần Thơ

tinh protease Factors:

Thanh phan MT

pH

Selection variable: Thanh phan MT

Number of complete cases: 72

Analysis of Variance for HT Protease - Type III

Sums of Squares

Mean

FPSum of

Source

Df

Squar

Rati

Valu

Squares

e

o

e

MAIN

EFFECTS

A:TP moi

1.01135

0.505

109.

0.00

2

truong

674

15

00

B: pH

1.28398

3

0.427

92.3

0.00

995

8

00

INTERACTION

S

AB

0.691756

0.115

24.8

0.00

6

293

9

00

0.004

RESIDUAL

0.277968

60

6328

TOTAL

3.26506

71

(CORRECTED)

Multiple

for HT

TP

Range Tests Protease

mo truong

Method: 95.0 percent LSD

TP moi

Cou

LS

Homogeneou

truong

nt

Mean

s Groups

2

24

0.6255

X

1

24

0.7515

X

3

24

0.915

X

1-2

*0.126

0.0393031

3Cont

*-0.1635

0.0393031

Diffe

+ /3 *-0.2895

0.0393031

Multiple Range Tests for HT Protease by pH

Method: 95.0 percent LSD

pH

Count

LS

Homog Groups

Mean

eneou

0.64266

3

18

X

7

0.64733

X

6

18

3

4

0.79733

X

18

3

5

0.96866

X

18

7

Contr

Difference

+/- Limits

ast

3-4

*-0.154667

0.0453833

3-5

*-0.326

0.0453833

3-6

0.0453833

0.00466667

*4-5

0.0453833

0.17133

4-6

*0.15

0.0453833

*0.3213

0.0453833

33



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

×