Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.53 KB, 43 trang )
Bài báo cáo thực hành sư phạm
14
4
Hàn
5
Công nghệ thông tin
6
Kỹ thuật chế biến món ăn
7
Nghiệp vụ lưu trú
8
Dịch vụ nhà hàng
9
Điều hành Tour du lịch
10
May và thiết kế thời trang
11
Cắt gọt kim loại
12
13
14
Nguội sửa chữa máy công cụ
Chăn nuối gia súc, gia cầm
Kế toán doanh nghiệp
15
Hướng dẫn du lịch
16
Nghiệp vụ lễ tân
17
Xây dựng
C
Hệ sơ cấp nghề
1
Bảo trì máy may công nghiệp
3 tháng
1
Thẩm mỹ
3 tháng
2
Nghệ thuật giao tiếp
3 tháng
3
Dẫn chương trình MC
3 tháng
4
Khiêu vũ nghệ thuật
3 tháng
5
Đào tạo người mẫu
3 tháng
6
Sinh vật cảnh
3 tháng
7
Sinh vật cảnh nâng cao
3 tháng
GVHD: Nguyễn Trường Thành
1 – 12 tháng
Chứng chỉ sơ
cấp nghề
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
15
8
Đan lát
1 – 3 tháng
9
Cắm và kết hoa
1 – 3 tháng
10
Tỉa và điêu khắc rau củ quả
1 – 3 tháng
E
Bổ túc văn hóa
1
Bổ túc văn hóa THPT
G
Đào tạo tiếng Anh giao tiếp
24 tháng
BTTHPT
3.3. Đối tượng tuyển sinh.
+ Phạm vi toàn quốc
+ Đối với hệ trung cấp nghề: Đối tượng tuyển sinh là những người đã tốt
nghiệp cấp II hoặc cấp III.
3.4. Quyền lợi của người học
- Học sinh học Trung cấp nghề hệ chính quy được xét tạm hoãn nghĩa
vụ quân sự, vay vốn tín dụng, miễn giảm học phí, cấp học bổng theo qui
định của Nhà nước.
- Học sinh tốt nghiệp Trung cấp nghề được cấp bằng Trung cấp nghề
có giá trị Quốc gia, khi đi làm được hưởng mức lương Trung cấp, được liên
thông lên Cao đẳng, Đại học cùng chuyên ngành.
- Học sinh tốt nghiệp được giới thiệu làm việc trong và ngoài nước.
3.5. Mục tiêu đào tạo nghề đang tham gia thực tập.
3.5.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
*Kiến thức:
- Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn về tổ chức, đón tiếp và
phục vụ khách ăn uống tại các nhà hàng, khách sạn và các cơ sở kinh
doanh ăn uống khác, với các hình thức phục vụ đa dạng phong phú (ăn
theo thực đơn, chọn món, buffet, các loại tiệc, các loại đồ uống pha chế,
đồ uống không cồn, đồ uống có cồn, các hình thức phục vụ khác...) đáp
ứng các yêu cầu về chất lượng, vệ sinh, an toàn, an ninh, chu đáo và lịch
sự...
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
16
- Trang bị cho người học các kiến thức khác có liên quan đến nghề dịch
vụ nhà hàng như:
+ Các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, quốc phòng.
+ Các kiến thức bổ trợ nghề nghiệp như: ngoại ngữ, tin học, tâm lí và kỹ
năng giao tiếp, kiến thức về thực phẩm và ăn uống (văn hóa ẩm thực,
thương phẩm và an toàn thực phẩm, xây dựng thực đơn, nghiệp vụ chế
biến món ăn, sinh lý dinh dưỡng), tổ chức sự kiện, kỹ thuật trang điểm
cắm hoa, môi trường và an ninh - an toàn trong nhà hàng...
*Kỹ năng và thái độ:
- Kỹ năng:
+ Trang bị cho người học có được các kỹ năng nghề nghiệp trong việc tổ
chức, đón tiếp và phục vụ khách ăn uống tại các nhà hàng, khách sạn và các
cơ sở kinh doanh ăn uống khác, với các hình thức phục vụ đa dạng khác
nhau.
+ Người học có được khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng
dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, sức khỏe, lương tâm
nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có khả năng tổ chức
và thực hiện các nhiệm vụ của nghề dịch vụ nhà hàng. Người học có khả
năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau
khi tốt nghiệp.
+ Sau khi học xong (nếu đạt yêu cầu) người học có được các kiến thức và kỹ
năng cần thiết để có thể đảm đương được các vị trí từ nhân viên phục vụ trực
tiếp, trưởng nhóm nghiệp vụ và các vị trí khác trong nhà hàng tùy theo khả
năng cá nhân và yêu cầu của công việc.
- Thái độ:
+ Đào tạo học viên có lòng yêu nước, yêu CNXH, có đạo đức nghề nghiệp,
có ý chí lập thân, lập nghiệp với tư duy sáng tạo có tinh thần trách nhiệm, ý
thức tổ chức kỹ luật tốt và tác phong sinh hoạt văn minh.
3.5.2. Cơ hội việc làm
Sau khi học xong chương trình học viên có thể xin làm việc tại cơ quan ở
địa phương, tại các công ty hoặc doanh nghiệp có liên quan đến công việc
trong nhà hàng, khách sạn.
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
17
3.6.Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu.
3.6.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm
- Thời gian học tập: 70 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2010h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi : 180h; Trong đó thi tốt nghiệp: 60h
3.6.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210h
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 1800h
+ Thời gian học bắt buộc: 1680h; Thời gian học tự chọn: 120h
+ Thời gian học lý thuyết: 465h; Thời gian học thực hành: 1215h
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
18
3.6.3. Danh mục môn học đào tạo nghề bắt buộc:
Mã
môn học
Tên môn học
Thời gian
đào tạo
Thời gian của môn học
(giờ)
Năm Học Tổng
học kỳ
số
I
Trong đó
Giờ
LT
Giờ TH
Các môn học chung
MH01
Pháp luật
I
1
15
15
-
MH02
Chính trị
I
1
30
30
-
MH03
Giáo dục thể chất
I
1
30
5
25
MH04
Giáo dục quốc phòng
I
1
45
30
15
MH05
Tin học
I
1
30
10
20
MH06
Ngoại ngữ cơ bản
I
1
60
20
40
II
II.1
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
Các môn học cơ sở
MH07
Tổng quan du lịch và khách sạn
I
1
30
30
-
MH08
Tâm lý khách du lịch
I
1
30
30
-
MH09
Kỹ năng giao tiếp
I
2
45
30
15
II.2
Các môn học chuyên môn nghề
MH10
Nghiệp vụ thanh toán
I
2
30
30
-
MH11
Văn hoá ẩm thực
I
2
30
15
15
MH12
Thương phẩm và an toàn thực
phẩm
I
1
30
15
15
MH13
Sinh lý dinh dưỡng
I
2
30
15
15
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
19
MH14
Môi trường và an ninh - an toàn
trong nhà hàng
I
2
30
30
-
MH15
Tổ chức sự kiện
I
2
30
30
-
MH16
Kỹ thuật trang điểm, cắm hoa
I
2
30
30
-
MH17
Ngoại ngữ chuyên ngành
I
2
180
60
120
MH18
Tổ chức kinh doanh nhà hàng
I
2
45
30
15
MH19
Nghiệp vụ nhà hàng 1: NV Bàn
I
1,2
285
75
210
MH20
Nghiệp vụ nhà hàng 2: NV Bar
I
1,2
135
45
90
MH21
Thực hành nghiệp vụ nhà hàng
Tại cơ sở
720
-
720
1890
575
1315
Tổng cộng
3.6.4 Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân phối
thời gian
Mã
môn
học
Tên môn học
Thời gian đào
Thời gian của môn học (giờ)
tạo
Năm
học
Học Tổng số
kỳ
Trong đó
Giờ LT
Giờ TH
MH22 Nghiệp vụ lưu trú
30
30
-
MH23 Xây dựng thực đơn
30
30
-
MH24 Nghiệp vụ chế biến món ăn
30
30
-
MH25 Nghiệp vụ văn phòng
30
30
-
120
120
0
Tổng cộng
3.6.5 Thi tốt nghiệp:
STT
Môn thi tốt nghiệp
Hình thức thi
Thời gian thi
1
Chính trị
Thi viết
Không quá 120 phút
2
Ngoại ngữ chuyên ngành
Thi viết/vấn
Không quá 120 phút/30
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
20
đáp
3
phút
Thực hành nghiệp vụ nhà hàng Thi thực hành Không quá 4 giờ
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
21
PHẦN NỘI DUNG
GVHD: Nguyễn Trường Thành
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
22
I. KẾ HOẠCH THỰC TẬP SƯ PHẠM
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Thứ 2
Sáng
TUẦN 1
(từ 03/6 đến
08/6/2013)
Liên hệ
giáo viên
hướng dẫn
sư phạm
Thứ 3
Tìm tài
liệu bài
giảng
Thứ 4
Nghiên
cứu và tìm
tài liệu
Thứ 5
Thứ 6
Tìm tài
liệu bài
giảng
Soạn giáo
án
Nghiên
cứu và tìm
tài liệu
Nghiên
cứu và tìm
tài liệu
Soạn bài
giảng
Gặp giáo
viên
chuyên
môn, xem
và chỉnh
sửa giáo án
Sáng
Dự giờ
sinh hoạt
lớp
Dự giờ bài
dạy lý
thuyết của
giáo viên
tại trường
Giảng tích
hợp bài:
Sử dụng
dụng cụ
chạy điện
cầm tay
Dự giờ bài
dạy lý
thuyết của
giáo viên
tại trường
Chỉnh sửa
bài giảng,
giáo án
Chiều
Dự giờ bài
dạy của
giáo viên
HDCM
Dự họp rút
kinh
nghiệm tiết
dạy
Chỉnh sửa
bài giảng,
giáo án
Dự họp rút
kinh
nghiệm tiết
dạy
Chuẩn bị
bài giảng,
giáo án
Dự giờ
sinh hoạt
lớp
Dự giờ bài
dạy tích
hợp của
giáo viên
tại trường
Giảng thực
Dự giờ bài
hành bài:
dạy của
Kỹ thuật
giáo viên
lắp đặt cốt
HDCM
thép cột
Soạn phúc
trình
Soạn phúc
trình
Dự họp rút Dự họp rút
kinh
kinh
nghiệm tiết nghiệm tiết
dạy
dạy
Gặp giáo
viên hướng
Chiều
dẫn chuyên
môn
TUẦN 2
(từ 10/6 đến
15/06/2012)
Sáng
TUẦN 2
(từ 17/6 đến
22/6/2012)
Chiều
GVHD: Nguyễn Trường Thành
Soạn phúc
trình
Nộp phúc
trình cho
giáo viên
HDCM
GSTT: Xa Xuân Thủy
Bài báo cáo thực hành sư phạm
23
II. THỜI KHÓA BIỂU GIẢNG DẠY
Ngày
Dạy thực hành
Dạy tích hợp
Lớp
Tổ chức trong
nhà hàng, tổ chức NVNH 11
ca làm việc
11/06/2013
18/06/201
3
24/06/2013
Dạy lý thuyết
Qui trình phục
vụ rượu vang
Kỹ thuật gấp khăn
ăn trong nhà hàng
GVHD: Nguyễn Trường Thành
NVNH 11
NVNH11
GSTT: Xa Xuân Thủy