Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.09 KB, 178 trang )
Mỗi giảI pháp có tầng mặt và tầng móng với số lớp làm bằng các vật liệu
khác nhau. Tính toán cờng độ (biến dạng) chung của cả kết cấu theo điều kiện
bất lợi nhất trong mỗi tầng lớp kết cấu, xác định bề dầy mỡi lớp để đảm bảo
yêu cấu về cờng độ, cấu tạo phảI kinh tế phù hợp với công nghệ thi công và
duy tu bảo dỡng
- So sánh lựa chọn phơng án đầu t tối u của 2 phơng án đầu t theo phơng
pháp tính tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi.
I. Tính toán lu lợng xe
I.1 Tải trọng tính toán
Theo 22 TCN-211-06 với đờng cấp 60 có các thông số tính toán tải trọng
nh sau:
Tải trọng trục là 100 KN = 10 tấn
áp lực tính toán lên mặt đờng là P = 0.6 Mpa
Đờng kính vệt bánh xe D = 33 cm
I.2 Số liệu tính toán
Lu lợng xe tính toán năm thứ 1: N1 = 1250 xe/ng.đ
Thành phần dòng xe:
+ Xe con (Volga): 20% . 1250 = 250 xe/ng.đ
+ Xe tải 2 trục (Zil-150): 40% . 1250 = 500 xe/ng.đ
+ Xe tải 3 trục (Maz-200): 20% .1250 = 250 xe/ng.đ
+ Xe máy: 20% . 1250 = 250 xe/ng.đ
Tỷ lệ tăng trởng xe hàng năm: q = 7%
Để phục vụ cho việc tính toán thiết kế kết cấu áo đờng cầc quy đổi số
trục khai thác về trục xe tính toán tiêu chuẩn loại 100KN (10 tấn)
49
Bảng A-1: Thành phần giao thông ở năm đầu sau khi đa đờng vào khai
thác sử dụng
Loại
xe
Tải 2
trục
Tải 3
trục
Trọng
Trọng lợng
lợng
trục Pi (KN)
các trục Trục Trục
trớc
sau
82,5
21
61,5
Số
trục
sau
Số bánh
của mỗi
cụm bánh
1
136,25
2
Cụm bánh
đôi
Cụm bánh
đôi
35,65
50.3
Khoảng
cách
giữa các
Lợng xe
ni
(xe/ng.đ)
500
< 3,0
250
I.3 Số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100 KN
4, 4
N1 =
P
c . c . n . i
100
k
i =1
1
2
i
Trong đó :
+ N1 là tổng số trục xe quy đổi từ k loại trục xe khác nhau về trục xe
tính toán sẽ thông qua đoạn đờng thiết kế trong 1 ngày đêm trên cả 2 chiều
(trục/ng.đ) ở năm thứ nhất
+ ni là số lần tác dụng của loại tải trọng trục I có trọng lợng trục pi cần
quy đổi về tải trọng trục tính toán Ptt = 100 KN
+ c1 là hệ số trục đợc xác định theo biểu thức:
c1 = 1 + 1,2.( m-1 )
với m là số trục sau
+ c2 là hệ số xét đến tác dụng của số bánh xe trong 1 cụm bánh với các
cụm bánh chỉ có 1 bánh thì lấy c2 = 6,4; với các cụm bánh đôI thì lấy c2 = 1,0
Chú ý: Khi tính toán trục dới 25KN thì không xét đến khi quy đổi
Bảng A-2: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục tiêu chuẩn 100 KN
50
Loại xe
Zil-150
Maz-200
Pi
(KN)
C2
ni
21
61.5
35.65
50.3
Trục trớc
Trục sau
Trục trớc
Trục sau
C1
1
1
1
2.2
6.4
1
6.4
1
500
500
250
250
4, 4
P
c1.c2.ni . i
100
Không tính
59
17
27
Vậy số trục xe tiêu chuẩn cho cả 2 chiều ở năm thứ nhất là:
N1 = 59 + 17 + 27 = 103 (trục xe tiêu chuẩn/ng.đ)
Số trục xe tiêu chuẩn trên 1 làn xe năm thứ nhất N1tt là:
N1tt = N1. fL (trục/làn.ngđ)
Với fL là hệ số phân phối số trục xe tính toán trên một làn xe, với trên
phần xe chạy có 2 làn xe và không có dải phân cách thì lấy fL =0,55
N1tt = 103. 0,55 = 57 (trục/làn.ngđ)
Biểu thức quy đổi số trục xe năm thứ nhất về các năm tiếp theo là
Nttt = N1tt.
(1+ 0,07)
( t 1)
(trục/làn.ngđ)
+ N5tt = 57. 1,074 = 75 (trục/làn.ngđ)
+ N7tt = 57. 1,076 = 86 (trục/làn.ngđ)
+ N8tt = 57. 1,077 = 92 (trục/làn.ngđ)
+ N10tt = 57. 1,079 = 105 (trục/làn.ngđ)
+ N15tt = 57. 1,0714 = 147 (trục/làn.ngđ)
+ N20tt = 57. 1,0719 = 206 (trục/làn.ngđ)
I.4 Số trục xe tiêu chuẩn tích luỹ trong thời hạn tính toán ( 15 năm )
Theo biểu thức (A-3) ở phụ lục A của 22 TCN-211-06
(1+0,07) 1
=
0,07 x (1+ 0,07 )
15
N15e
14
. 365. 147 = 0,52. 106 ( trục )
51
Số trục xe tích luỹ trên 1 làn xe là: 0,55. 0,52. 106 = 0,29. 106 (trục)
I.5 Xác định môđun đàn hồi yêu cầu
Dựa vào bảng 3.4; 3.5 của 22 TCN-211-06 ta có bảng xác định môđun
đàn hồi :
Năm
Ntt
5
7
8
10
15
20
75
86
92
105
147
206
Loại mặt
đờng
A2
A2
A2
A2
A1
A1
Ey/cầu
(Mpa)
116
118.64
120.08
122.65
153.11
160.36
Emin
(Mpa)
100
100
100
100
130
130
Echọn
(Mpa)
116
118.64
120.08
122.65
153.11
160.36
II. Tính toán chọn kết cấu
II.1 Xác định các thông số tính toán của nền đất
- Nền đất là á sét, chế độ thuỷ nhiệt loại 1
- Tra bảng ở phụ lục B của 22 TCN-211-06 ta có
Loại đất
độ chặt
độ ẩm tơng
đối A
E
(Mpa)
Lực dính
C (Mpa)
á sét
0,95
0,6
42
0,032
Góc ma
sát
độ)
24
II.2 Các đặc trng của vật liệu kết cấu áo đờng
Theo phụ lục C ta có:
STT
Tên vật liệu
tính độ
E (Mpa)
tính trợt tính kéo
52
RKU
(Mpa)
C
(Mpa)
đ
ộ)
1
2
3
4
5
6
BTN hạt mịn
BTN hạt thô
CPĐD loại I
CPĐD loại II
Cát vàng gia cố
6%XM
Nền đất á sét
võng
420
350
300
250
280
300
250
300
250
280
uốn
1800
1600
300
250
280
42
2,8
2.0
0,032
24
III. thiết kế các phơng án kết cấu mặt đờng
Ta chọn 2 phơng án đầu t để so sánh:
- Phơng án đầu t tập trung một lần.
- Phơng án đầu t phân kỳ.
A. Phơng án đầu t tập trung (15 năm)
Phơng án đầu t tập trung 1 lần là phơng án cần một lợng vốn ban đầu lớn
để có thể làm con đờng đạt tiêu chuẩn với tuổi thọ 15 năm. Do yêu cầu thiết
kế đờng là nối hai trung tâm kinh tế, đờng cấp kỹ thuật 60 có Vtt=60 (km/h),
Ntt15= 147 (trục/làn.ngđ) và Eyc15 = 153.11 (Mpa), cho nên ta dùng mặt đờng
cấp cao A1 có lớp mặt bê tông nhựa với thời gian sử dụng là 15 năm.
1. Lựa chọn tầng mặt
Tầng mặt gồm hai lớp BTN là hai lớp vật liệu đắt tiền nên khi thiết kế
quá dày sẽ không kinh tế.
Căn cứ vào môdun đàn hồi yêu cầu năm thứ 15, kết hợp bảng 2-2 của 22
TCN-211-06,bề dày vật liệu tối thiểu ta có:
Kết cấu tầng mặt của áo đờng đợc chọn nh sau:
Lớp 1: BTN hạt mịn E4 = 420 Mpa, h4 = 5 cm.
Lớp 2: BTN hạt thô E3 = 350 Mpa, h3 = 7 cm.
53
Từ các số liệu trên ta tính đợc mô đun đàn hồi chung của tầng móng và
đất nền Ech2
Ta có sơ đồ tính:
Lớp
Loại vật liệu
Eyc=153.11 Mpa
hi (cm)
E (Mpa)
4
BTN hạt mịn
E4
5
420
3
BTN hạt thô
E3
7
350
Ta có sơ đồ tính:
h
5
= 0,152
E ch4
D 33
= 0.345
Từ toán đồ Kôgan:
E yc 153.11
E4
=
= 0,365
E 4 420
4
=
Ech4=0.345x420= 145 Mpa
h
7
= 0.212
E ch3
D 33
= 0.36
Từ toán đồ Kôgan:
E4 145
E3
=
= 0.414
E3 350
3
=
Ech3 =0.36x 350= 126 Mpa
( Cách tính tra theo toán đồ hình 3-3[2] xác định môđuyn E ch của hệ hai
lớp). Nh vậy tầng móng có Ech3= 126 Mpa
2. Cấu tạo tầng móng và chọn phơng án móng
Lớp móng phải đảm bảo các yêu cầu về cờng độ, công nghệ thi công đơn
giản, tập trung đợc vật liệu tại chỗ, hạ giá thành, phù hợp với cấp áo đờng và
tầng mặt.
Từ đó ta đề xuất 2 phơng án áo đờng nh sau:
54
2.1 Phơng án 1
Lớp
2
1
Loại vật liệu
CP đá dăm loại I
CP đá dăm loại II
Nền đất
Ech3 = 126 Mpa
hi (cm)
h2
h1
Ei Mpa
300
250
E0 =42 Mpa
Bảng tính toán chiều dày các lớp vật liệu phơng án móng 1
Bảng I.9.6
Giải
h2
Pháp (cm)
1
13
2
14
3
15
4
16
Ech2/E2
0.42
0.42
0.42
0.42
h2/D Ech2/E2
0.394
0.424
0.455
0.485
0.32
0.30
0.288
0.278
Ech2
(Mpa)
96
90
86.4
83.4
Ech2/E1 E0/E1
0.384
0.360
0.346
0.334
h1/D
0.168 0.82
0.168 0.727
0.168 0.675
0.168 0.65
h1
(cm)
26
24
23
22
Bảng tính giá thành phơng án móng I
Với 100m3 CPĐD loại I là 13951420 (đ) và 100m 3 CPĐD loại II là
12689702 (đ)
55
Bảng I.9.7,
Giải pháp
h2 (cm)
1
2
3
4
13
14
15
16
giá thành
( đ/100m2 )
1813685
1953199
2092713
2232227
h1 (cm)
26
24
23
22
giá thành
( đ/100m2 )
3299323
3045528
2918631
2791734
Tổng
( đ/100m2 )
5113008
4998727
5011344
5023961
Kiến nghị chọn giải pháp 3 có h2=14 cm, h1= 24 cm có giá thành nhỏ hơn
là 4998727 (đ/100m2) để đa vào so sánh.
2.2 Phơng án 2
Lớp
2
1
Loại vật liệu
CPĐD loại I
Cát vàng gia cố 6%XM
Nền đất
Ech3 = 126 Mpa
hi (cm)
h2
h1
Ei Mpa
300
280
E0 =42 Mpa
Bảng tính toán chiều dày các lớp vật liệu phơng án móng 2
Bảng I.9.6
Giải h2
Ech2
h1
Ech3/E2 h2/D Ech2/E2
Ech2/E1 E0/E1 h1/D
Pháp (cm)
(Mpa)
(cm)
1.
10
0.42 0.303 0.34
102
0.364 0.15 0.793 26
2.
12
0.42 0.364 0.32
96
0.343 0.15 0.74 24
3.
14
0.42 0.424 0.307
92.1
0.329 0.15 0.67 22
Bảng tính giá thành phơng án móng 2
Với 100m3 cát vàng gia cố 6%xi măng là 18153860 (đ) và 100m 3 CPĐD
loại I là 13951420 (đ)
56
Bảng I.9.7
Giải pháp
h2 (cm)
giá thành
h1 (cm)
giá thành
2
1
2
3
10
12
14
2
( đ/100m )
1395142
1674170
1953199
( đ/100m )
4720004
4356926
3993849
26
24
22
Tổng
( đ/100m2 )
6115146
5752068
5947048
Kiến nghị chọn giải pháp 2 có h2=12 cm, h1= 24 cm có giá thành nhỏ hơn
là 5752068 (đ/100m2) để đa vào so sánh.
Kết luận chọn phơng án móng
Qua so sánh giá thành các phơng án móng chọn phơng án móng 1 có giá
thành nhỏ nhất là 4998727 (đ/100m 2) với chiều dầy lớp CPĐD loại I là 14
(cm) và chiều dầy lớp CPĐD loại II là 24 (cm)
Kết cấu áo đờng phơng án đầu t tập trung 15 năm
STT
1
2
3
Loại vật liệu
BTN hạt mịn
BTN hạt thô
CP Đá dăm loại I
4
CP Đá dăm loại II
Nền đất
Eyc=153.11 (Mpa)
hi (cm)
5
7
14
Ei (Mpa)
420
350
300
24
250
E0 =42 ( Mpa )
3. Tính toán kiểm tra kết cấu áo đờng
3.1. Kiểm tra điều kiện độ võng đàn hồi
Chuyển hệ nhiều lớp thành hệ 2 lớp bằng cách đổi nhiều lớp kết cấu áo
đờng lần lợt 2 lớp 1 từ dới lên theo công thức:
h2
E2
1 + k.t 1/3
E tb = E 4
k = ; t = ; htb = h1 + h2 ;
h1
E1
1+ k
Kết quả tính toán:
Bảng I.9.15
57
3
Lớp VL
Ei (Mpa)
t
hi(cm)
k
htb(cm)
BTN hạt mịn
BTN hạt thô
CPĐD loại I
CPĐD loại II
420
350
300
250
1.5
1.31
1.2
5
7
14
24
0.11
0.184
0.583
50
45
38
24
Etb
(Mpa)
291.84
279.64
267.71
H 50
=
= 1.52 nên trị số =1.18 theo bảng 3-6[2]:
D 33
Vậy Edctb = 1.18 x 291.84= 344.37 (Mpa)
Dùng toán đồ hình 3-3[2] xác định môđun đàn hồi chung của mặt đờng.
H 50
=
= 1.52 ;
D 33
Eo
dc
E
=
tb
42
= 0.122 Ta có : Ech/ Edctb = 0.49
344.37
Ech = 0.49x 344.37= 168.74 (Mpa)
Kiểm tra điều kiện:
+ Ech Kdvcd. Ey/c
Với Kdvcd là hệ số cờng độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậy
- Với đờng cấp IV ta chọn độ tin cậy là R = 0,90 tra bảng 3-3[2]
Kdvcd = 1,1
Kdvcd. Ey/c = 1,1x 153.11 = 168.42 (Mpa) < Ech = 168.74 (Mpa)
Nh vậy kết cấu áo đờng thoả mãn điều kiện độ võng đàn hồi
3.2. Kiểm tra điều kiện trợt của nền đờng
Kết quả tính toán
Bảng I.9.16
Lớp VL
Ei
(Mpa
t
hi(cm)
58
k
htb(cm)
Etb (Mpa)
BTN hạt mịn
BTN hạt thô
CPĐD loại I
CPĐD loại II
)
420
350
300
250
1.5
1.31
1.20
5
7
14
24
0.11
0.184
0.583
50
45
38
24
291.84
279.64
267.71
250
H 50
=
= 1.52 nên trị số =1.18 theo bảng 3-6[2]:
D 33
Vậy Edctb = 1.18 x 291.84= 344.37(Mpa)
H/D = 50/33 = 1.52; E
dc
Sơ đồ tính:
tb
E0
=
344.37
= 8.2
42
Kết hợp với góc ma sát = 240. Tra toán đồ H3-2[2] xác định đợc ứng
suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn tính toán gây ra trong nền
đất :
ax
=0.02 ax =0.6x0.02 =0.012 (Mpa)
p
Từ H = 50 cm, = 240 Tra toán đồ H3-4[2] xác định đợc ứng suất cắt do trọng lợng
bản thân các lớp kết cấu áo đờng gây ra trong nền đất :
av = - 0,0012 (Mpa)
ứng suất cắt hoạt động trong đất:
+ ax + av =0.012 - 0.0012 = 0.0108 (Mpa)
ứng suất cắt cho phép của nền đất:
[] =
C
K
tt
tr
cd
59