Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.09 KB, 178 trang )
- Bt: Tổng lợi ích do dự án mang lại trong năm t so với phơng án đờng cũ
cha đợc quy đổi.
- Ct: Tổng chi phí bỏ ra do dự án trong trong năm t so với phơng án đờng
cũ cha đợc quy đổi.
I.1 Tính toán tổng lợi ích do dự án mang lại trong thời gian tính toán của các
phơng án so với phơng án đờng cũ.
15
B =
t =0
15
C 15
C PAG
C PAM
t
t
+
t
t
(1 + E TC )
(1 + E TC )15
t = 0 (1 + E TC )
Trong đó :
+ CtPAG : tổng chi phí trong thời gian khai thác của phơng án đờng chuẩn.
+ CtPAM : tổng chi phí trong thời gian khai thác của phơng án đờng đang
xét.
+Cn: Giá trị còn lại của dự án (toàn bộ công trình) sau thời gian tính
toán.
Phơng án đầu t đợc coi là đáng giá khi có NPV>0
I.1.1 Tính toán tổng chi phí trong thời gian khai thác của các phơng án.
Công thức tính:
CtPai= CtPAiVC + CtPAiTG + CtPAiTN +CtPAiTX
Trong đó:
+ CtPAiVC, CtPAiTG, CtPAiTN: chi phí vận chuyển, chi phí tổn thất thời gian cho
hành khách, chi phí tai nạn
+) Với cả 2 phơng án thì tính toán nh ở chơng 11 nhng với Eqđ = r =0,12
+ CtPAiTX: chi phí do tắc xe với tuyến xây dựng mới coi C tTX(M)= 0 còn với
phơng án cũ thì đợc tính theo công thức:
96
'
Ct
TX(G)
=
2
t
tx
Q .D.t
.r
288
Trong đó:
+) Qt :Khối lợng hàng hoá phục vụ sản xuất thơng xuyên và các nhu
yếu phẩm hàng ngày của năm thứ t, lấy Qt = 0,1 Qt
+) D: giá trị trung bình một tấn hàng hoá phải nằm lại trong kho do tắc
xe gây ra, lấy D = 2.00 (triệu/tấn)
+) ttx: thời gian tắc xe một đợt liên tục, txt = 1 tháng
+) r : suất thu lợi kinh tế, r = 0,12
Kết quả tính toán chi tiết ở phụ lục 6 bảng I.6.1 đến I.6.4
Tổng hợp kết quả :
+) Phơng án xét (M):
C PAM
t
(1 + E ) t = 140607+ 376.927+ 134.737 = 141 118.664 (trđ)
t =0
TC
15
+) Phơng án chuẩn (G):
C PAG
t
(1 + E ) t = 165646.51+435.716+153.413+1676.971=167 912.61 (trđ)
t =0
TC
15
I.1.2. Tính toán giá trị còn lại của dự án sau thời gian tính toán.
Cn: Giá trị còn lại của các công trình trên đờng sau thời gian tính toán
còn có khả năng sử dụng sau này.
+ Phơng án không đầu t:
Cn=0
+ Phơng án mới: tạm tính cho nền đờng, cống, còn mặt đờng sau khi sử
dụng 15 năm thì giá trị còn lại bằng không
Công thức tính:
97
C15(M) = Konền.
100 15
50 15
+Kocống.
100
50
Trong đó:
+ K0 : giá thành xây dựng các công trình tơng ứng.
+ (50nam-15nam): là thời gian còn lại của công trình cống sau khi hết thời
gian tính toán 15 năm.
+ (100nam-15nam): là thời gian còn lại của công trình nền đờng sau khi hết
thời gian tính toán 15 năm
Nh đã tính ở phần so sánh lựa chọn phơng án tuyến
+) K0nền = 614.46 (trđ)
+) K0cống = 2042.533 (trđ)
Thay vào công thức ta có:
C15(M) = 614.46
100 15
50 15
+ 2042.533
= 1952.064 (trđ)
100
50
Quy đổi về năm gốc ta có:
C
M
15
(1+ E TC )15
=
1952.064
(1+ 0.12)
15
= 356.634 (trđ)
Vậy tổng lợi ích do dự án mang lại trong thời gian tính toán so với phơng
án đờng chuẩn đã đợc quy đổi là:
15
C15
CPAG
CPAM
t
t
+
t
t
(1 + E TC )15
t = 0 (1 + E TC )
t = 0 (1 + E TC )
15
B=
= 167 912.61 141 118.664 + 356.634 = 27150.58 (trđ)
I.1.2. Tính toán tổng chi phí trong thời gian tính toán của phơng án mới so với phơng án đờng cũ trong thời gian tính toán.
Công thức tính:
98
(M )
(G )
C
C
C = C(M) C(G) =
(1+ E tc)
(1+ E tc)
15
15
t
t
t =1
t
t
t =1
I.1.2.1 Tính toán C(M) là tổng chi phí xây dựng ban đầu, trung tu, duy tu
phơng án mới tính theo công thức
(M )
duytu
trt
t
t
C
(M)
= K + C
+
C
C =
(1+ E tc)
(1+ E tc)t
(1+ E tc)t
15
dt
t
t
t =1
0
trt
t
dt
1
t
1
trt
Các số liệu đã tính ở chơng 11 ta có:
+) Vốn đầu t xây dựng ban đầu: K0 = 26566.26 (trđ)
+) Ctrt = 511.28 (trđ), có 2 lần trùng tu vào năm thứ 5 và năm thứ 10 nên
ta có:
trt
t trt
C
+
(1+ E tc)t
t
1
=
trt
511.28
+
511.28
(1+ 0.12) (1+0.12)
5
10
= 454.732 (trđ)
+) Cduytu = 55.14 (trđ), kết quả quy đổi về năm gốc đợc tính toán chi tiết
ở phụ lục 6, bảng I.6.5
t dt
duytu
C
Kết quả :
(1+ E tc)t
t
1
t =1
= 375.544 (trđ)
(M )
C
(1+ E tc)
15
C(M) =
dt
t
t
= 26566.26 + 454.732 + 375.544 =27 396.536
(trđ)
99
I.1.2.2 Tính toán C(G) là tổng chi phí trung tu, duy tu, đại tu phơng án cũ
tính theo công thức:
duytu
trt
t
t
C
C
C
(G)
+
C =
=
t
(1+ E tc)
(1+ E tc)
(1+ E tc)t
(G )
15
dt
t
t
t =1
trt
t
dt
1
1
daitu
t dt
t
trt
+ C
(1+ E tc)t
t
1
dt
Trong đó:
+ Chi phí đại tu Cdaitu lấy bằng 55% (giá trị xây dựng 5.896 km áo đờng
cấp phối đá dăm + xây dựng nền + xây dựng cống ) nh đã tính ở phần lựa
chọn kết cấu áo đờng giá trị 1km áo đờng đá dăm là 426.73 (trđ)
Cdaitu = 55%x (426.73 x 5,896 + 750.06+ 1997.541)= 2894.98 (trđ)
+ Chi phí trung tu
Ctrt = 20%. Cdaitu = 20%. 2894.98 = 578.996 (trđ)
+ Chi phí duy tu
Cduytu = 5%. Cdaitu = 5%. 2894.98 = 144.749 (trđ)
Với mặt đờng cấp phối đá dăm trong 15 năm có 4 lần trung tu vào các
năm thứ 3,năm thứ 6, năm thứ 9, năm thứ 12 và có 2 lần đại tu vào năm thứ 5,
năm thứ 10
t trt
trt
C
(1+ E tc)t
=
t
1
trt
578.996
+
578.996
+
578.996
+
578.996
(1+ 0.12) (1+0.12) (1+0.12) (1+ 0.12)
3
6
9
12
= 1062.86 (trđ)
t dt
dt
C
(1+ E tc)t
1
=
t
dt
2894.98
+
2894.98
(1+ 0.12) (1+0.12)
5
10
= 2576.497 (trđ)
+) Cduytu = 144.749 (trđ), kết quả quy đổi về năm gốc đợc tính toán chi
tiết ở phụ lục 6, bảng I.6.6
100
duytu
t dt
C
Kết quả :
(1+ E tc)t
t
1
= 985.403 (trđ)
dt
(G )
C
C(G) =
(1+ E tc)
15
t
t =1
t
= 985.403+2576.497+1062.86= 4624.76(trđ)
C = 27 396.536 4624.76 = 22771.776 (trđ)
Đánh giá phơng án theo chỉ tiêu NPV
Bảng I.12.1
Chỉ tiêu
Tổng lợi ích quy đổi (B)
Tổng chi phí quy đổi (C)
Chỉ tiêu NPV=B-C
Kết luận
Giá trị (triệu đồng)
27150.58
22771.776
4378.804
NPV > 0 Đáng giá
II. Theo chỉ tiêu tỉ số thu chi BCR
15
Công thức tính:
B
BCR= =
C
Bt
(1+ E
t =0
15
)t
TC
)t
Ct
(1+ E
t =0
TC
Trong đó:
- B: Tổng lợi ích do dự án mang lại trong thời gian tính toán so với phơng án đờng cũ đã đợc quy đổi.
- C: Tổng chi phí bỏ ra do dự án trong thời gian tính toán so với phơng
án đờng cũ đã đợc quy đổi
- Bt: Tổng lợi ích do dự án mang lại trong năm t so với phơng án đờng cũ
cha đợc quy đổi.
- Ct: Tổng chi phí bỏ ra do dự án trong trong năm t so với phơng án đờng
cũ cha đợc quy đổi
101
Quá trình tính toán các yếu tố trong công thức trên giống nh phần tính
toán chỉ tiêu NPV. Tổng hợp lại ta có bảng sau :
Đánh giá phơng án theo chỉ tiêu BCR
Bảng I.12.2
Chỉ tiêu
Tổng lợi ích quy đổi (B)
Tổng chi phí quy đổi (C)
Chỉ tiêu BCR=B/C
Kết luận
Giá trị (triệu đồng)
27150.58
22771.776
1.192
BCR > 1 Đáng giá
III. Theo chỉ tiêu Suất thu lợi nội tại IRR.
IRR là mức chiết khấu tối đa mà việc đầu t có thể chịu đợc để bảo đảm
hoàn vốn trong thời gian ấn định đợc xác định từ phơng trình:
NPV=B C =
15
Bt
(1 + IRR)
t =0
15
t
Ct
t =0
(1 + IRR) t
=0
Để xác định đợc IRR từ phơng trình trên ta dùng phơng pháp thử dần:
- Cho IRR= IRR1 ta tính đợc trị số NPV1>0.
- Cho IRR= IRR2 ta tính đợc trị số NPV2<0.
Giả thiết đờng quan hệ NPV ~ IRR là tuyến tính ta xác định đợc trị số
IRR theo công thức sau:
IRR = IRR2 - (IRR2-IRR1).
NPV2
NPV1 + NPV2
.
Để đảm bảo độ chính xác ta phải thử dần các giá trị IRR i sao cho các giá
trị NPVi (>0 hoặc<0) càng gần 0 càng chính xác.
Quá trình tính toán các yếu tố của công thức trên giống nh trong phần
tính toán chỉ tiêu NPV.
102
III.1. Ta giả thiết IRR1 = 0.14 tìm NPV1
III.1.1. Tính lợi ích quy đổi B1
Tính toán tơng tự phần trên xem ở phụ lục 6, bảng I.6.7 đến I.6.10 ta có
bảng tổng hợp sau :
Bảng I.12.3
Tuyến
Mới
Cũ
CtVC(trđ)
124236.47
146360.38
CtTG(trđ)
335.073
387.294
CtTN(đồng)
119.05
135.556
CtTXE (trđ)
0
1956.455
Tổng(trđ)
124690.593
148839.685
Giá trị còn lại của phơng án đầu t
C
1952.064
M
15
(1+ E TC )15
=
(1+ 0.14)
15
= 273.477 (trđ)
Từ đó ta tính đợc B1
Bảng I.12.4
Các chi phí (đã quy đổi)
CtPAG
CtPAM
148839.685
124690.593
Cn(đã quy đổi)
Lợi ích B1
273.477
24422.569
III.1.2. Tính tổng chi phí quy đổi C1
Công thức tính:
(M )
C1 = C
C
(G)
(G )
C C
=
(1+ r )
(1+ r )
15
(M)
15
t
t
t =1
t
t
t =1
III.1.2.1 Tính toán C(M) là tổng chi phí xây dựng ban đầu, trung tu, duy tu
phơng án mới tính theo công thức
(M )
duytu
trt
t
t
C = + C
(M)
+ C
K
C =
(1+ r )
(1+ r )t
(1+ r )t
15
t =1
dt
t
t
0
1
trt
t
dt
Các số liệu đã tính ở chơng 11 ta có:
103
1
t
trt
+) Vốn đầu t xây dựng ban đầu: K0 = 26566.26 (trđ)
+) Ctrt = 511.28 (trđ), có 2 lần trùng tu vào năm thứ 5 và năm thứ 10 nên
ta có:
trt
t trt
C
+
(1+ r )t
t
1
trt
511.28
=
+
511.28
(1+ 0.14) (1+0.14)
5
10
= 403.457 (trđ)
+) Cduytu = 55.14 (trđ), kết quả quy đổi về năm gốc đợc tính toán chi tiết ở
phụ lục 6, bảng 6.11
duytu
t dt
C
Kết quả :
(1+ r )t
t
1
(M )
C
=
(1+ r )
15
C
(M)
= 338.679 (trđ)
dt
t
= 26566.26 + 403.457 + 338.679= 27308.396 (trđ)
t
t =1
I.1.2.2 Tính toán C(G) là tổng chi phí trung tu, duy tu, đại tu phơng án cũ
tính theo công thức:
duytu
trt
t
t
C
(G)
+ C
C =
C =
(1+ r )
(1+ r )t
(1+ r )t
15
t =1
(G )
dt
t
t
1
trt
t
dt
1
t dt
t
trt
daitu
+ C
(1+ r )t
1
t
dt
Trong đó:
+ Chi phí đại tu Cdaitu, chi phí trung tu Ctrt, chi phí duy tu Cdt đợc tính ở
phần trên
+ Cdaitu = 2894.98 (trđ)
+ Ctrt = 578.996 (trđ)
+Cduytu = 144.749 (trđ)
Với mặt đờng cáp phối đá dăm trong 15 năm có 4 lần trung tu vào các
năm thứ 3,năm thứ 6, năm thứ 9, năm thứ 12 và có 2 lần đại tu vào năm thứ 5,
năm thứ 10
104
trt
t trt
C
(1+ E tc)t
=
t
1
trt
578.996
+
578.996
578.996
+
+
578.996
(1+ 0.14) (1+0.14) (1+0.14) (1+ 0.14)
3
6
9
12
= 952.81 (trđ)
t dt
dt
C
(1+ E tc)t
=
t
1
dt
2894.98
2894.98
+
(1+ 0.14) (1+0.14)
5
10
= 2284.464 (trđ)
+) Cduytu = 144.749 (trđ), kết quả quy đổi về năm gốc đợc tính toán chi
tiết ở phụ lục 6, bảng I.6.12
t dt
duytu
C
Kết quả :
(1+ E tc)t
t
1
t =1
= 889.073 (trđ)
(G )
C
C(G) =
(1+ E tc)
15
dt
t
t
= 889.073 +2284.464 + 952.81 = 4126.347(trđ)
C1 = 27308.396 4126.347= 23182.049 (trđ)
Đánh giá phơng án theo chỉ tiêu NPV
Bảng I.12.5
Chỉ tiêu
Tổng lợi ích quy đổi (B1 )
Tổng chi phí quy đổi (C1 )
Chỉ tiêu NPV1 =B1 C1
Giá trị (triệu đồng)
24422.569
23182.049
1240.52
III.2. Ta giả thiết IRR2 = 0.16 tìm NPV2
III.2.1. Tính lợi ích quy đổi B2
Tính toán tơng tự phần trên xem ở phụ lục 6, bảng I.6.13 đến I.6.16 ta có
bảng tổng hợp sau :
Bảng I.12.6
Tuyến
CtVC(trđ)
CtTG(trđ)
CtTN(đồng)
105
CtTXE (trđ)
Tổng(trđ)
Mới
Cũ
110608.97
130305.99
300.02
346.786
105.99
120.68
0
2235.95
111014.98
133009.406
Giá trị còn lại của phơng án đầu t
C
1952.064
M
=
15
(1+ E TC )15
(1+ 0.16)
15
= 210.68 (trđ)
Từ đó ta tính đợc B2
Bảng I.12.7
Các chi phí (đã quy đổi)
CtPAG
CtPAM
133 009.406
111 014.98
Cn(đã quy đổi)
Lợi ích B2
210.68
22 205.106
III.2.2. Tính tổng chi phí quy đổi C2
Công thức tính:
(M )
(G )
C C
C2 = C(M) C(G) =
(1+ r )
(1+ r )
15
15
t
t
t =1
t
t
t =1
III.2.2.1 Tính toán C(M) là tổng chi phí xây dựng ban đầu, trung tu, duy tu
phơng án mới tính theo công thức
(M )
duytu
trt
t
t
C = + C
(M)
+ C
K
C =
(1+ r )
(1+ r )t
(1+ r )t
15
dt
t
t
t =1
0
trt
t
dt
1
t
1
trt
Các số liệu đã tính ở chơng 11 ta có:
+) Vốn đầu t xây dựng ban đầu: K0 = 26566.26 (trđ)
+) Ctrt = 511.28 (trđ), có 2 lần trung tu vào năm thứ 5 và năm thứ 10 nên
ta có:
t trt
trt
C
+
(1+ r )t
1
t
trt
=
511.28
+
511.28
(1+ 0.16) (1+0.16)
5
10
106
= 359.32 (trđ)