1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

b) Phƣơng thức thanh toán trả chậm, trả góp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.57 KB, 121 trang )


2.2.2.1. Kế toán bán hàng theo phương thức bán buôn qua kho theo hình thức giao

hàng trực tiếp

Chứng từ sử dụng:

− Hợp đồng kinh tế

− Hóa đơn GTGT

− Phiếu xuất kho

− Phiếu thu, Báo có tiền gửi…

Ví dụ 1: Ngày 29/12/2015 công ty Trần Hùng ký hợp đồng kinh tế với công ty

Cổ phần công nghệ Thiên Ngân về việc bán 100 Bộ định tuyến không dây TLWR841N TP Link (mã số: SWI018) với đơn giá chƣa bao gồm thuế GTGT 10% là

290.090 đ/chiếc. Ngày 30/12/2015 công ty Trần Hùng xuất kho bán trực tiếp theo hợp

đồng đã ký ngày 29/12/2015. Do công ty Cổ phần công nghệ Thiên Ngân thanh toán

ngay tổng số tiền hàng hàng nên đƣợc hƣởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng số

tiền đã thanh toán. Số tiền này sẽ đƣợc công ty trừ vào lần mua hàng tiếp theo.



41



Thang Long University Library



Biểu số 2.1: Hợp đồng mua bán (Trích)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh Phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN (TRÍCH)

Số: 396/HĐKT/TH-TN

Ngày 29 tháng 12 năm 2015



BÊN BÁN (BÊN A): CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRẦN HÙNG

Địa chỉ: Số 117 Khƣơng Định, Phƣờng Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

Điện thoại : 04.6681.0699

Mã số thuế: : 0104998537

Tài khoản: 1305 201 008 932 Tại NH Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn-CN Tràng An

Đại diện: Trần Văn Hùng



Chức vụ: Giám đốc



BÊN MUA (BÊN B): Công ty Cổ phần Công nghệ Thiên Ngân

Địa chỉ: Số 29, Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Mã số thuế: : 0101863429

Tài khoản: 1479 205 160 894 Tại NH Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn-CN Cầu Giấy

Đại diện: Đinh Thị Ngân



Chức vụ: Giám đốc



Sau khi bàn bạc cả hai bên đã thống nhất ký kết hợp đồng với các nội dung và điều khoản

dƣới đây.

ĐIỀU 1: Nội dung công việc giao dịch

STT

01



Tên hàng hóa

Bộ định tuyến không dây

TL-WR841N TP Link



Đơn vị tính



Số lƣợng



Chiếc



100



Đơn giá



Thành tiền



290.090



Cộng:

Thuế GTGT 10%:

Tổng giá trị hợp đồng:

Số tiền (viết bằng chữ): ba mƣơi mốt triệu chín trăm chín mƣơi chín nghìn đồng.

ĐIỀU 2: TRÁCH NHIỆM MỖI BÊN



42



29.009.000

29.009.000

2.909.000

31.999.000



ĐIỀU 3: PHƢƠNG THỨC VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO NHẬN

Bên B nhận hàng tại kho công ty bên A số

Chi phí vận chuyển do bên B chịu

ĐIỀU 4: PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN

Bên B thanh toán cho bên A bằng chuyển khoản

ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG



Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, đƣợc lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý nhƣ

nhau, mỗi bên giữ 01 (hai) bản làm cơ sở thực hiện.

Đại diên bên B



Đại diện bên A

(Nguồn: phòng Tài chính – Kế toán)



43



Thang Long University Library



Sau khi ngƣời mua và ngƣời bán ký hợp đồng kinh tế, bên mua cử đại diện đến

kho công ty nhận hàng. Kế toán lập hóa đơn GTGT cho hàng bán. Liên 1 đƣợc lƣu tại

quyển, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 kế toán bán hàng dùng làm căn cứ nhập số

lƣợng và đơn giá về hàng hóa vào phần mềm kế toán và làm chứng từ lƣu trữ.

Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT



HÓA ĐƠN

GIÁ TRỊ GIA TĂNG



Mẫu số: 01GTKT3/001

Ký hiệu: TH/14P



Liên 3: Nội bộ



Số: 0000340



Ngày 30 tháng 12 năm 2015

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MÁY TÍNH TRẦN HÙNG

Mã số thuế : 0 1 0 4 9 9 8 5 3 7

Địa chỉ

: Số 117 Khƣơng Định, Phƣờng Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

Điện thoại : 04.6681.0699

Số tài khoản: 1305 201 008 932 Tại NH Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn-CN Tràng An

Họ tên ngƣời mua hàng:

Tên đơn vị : Công ty Cổ phần Công nghệ Thiên Ngân

Mã số thuế:

Địa chỉ



0



1



0



1



8



6



3



4



2



9



: Số 29, Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội



Hình thức thanh toán: Chuyển khoản



Số tài khoản:



STT



Tên hàng hóa dịch vụ



Đơn vị tính



Số

lƣợng



Đơn giá



Thành tiền



1



2



3



4



5



6=4x5



Chiếc



100



1



Bộ định tuyến không dây

TL-WR841N TP Link



290.090



Cộng tiền hàng:

Thuế GTGT: 10%



29.090.000

29.090.000



Tiền thuế GTGT:



2.909.000



Tổng cộng tiền

thanh toán:



31.999.000



Số tiền viết bằng chữ: ba mƣơi mốt triệu chín trăm chín mƣơi chín nghìn đồng.

Ngƣời lập

(Ký, họ tên)



Ngƣời mua hàng

(Ký, họ tên)



Ngƣời bán hàng

(Ký, họ tên)



(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán)



44



Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0000340, kế toán bán hàng nhập số liệu hàng xuất

bán vào chứng từ hóa đơn kiêm phiếu xuất kho trên phần mềm và in ra phiếu xuất kho.

Kế toán chỉ nhập số lƣợng hàng hóa cần xuất. Giá trên phiếu xuất kho đƣợc

phần mềm kế toán tự động tính sau khi kế toán thực hiện thao tác tính giá xuất kho

bình quân sau mỗi lần nhập.

Biểu số 2.3: Phiếu xuất kho

Đơn vị: Cty TNHH TM và DV Trần Hùng



Mẫu số 02-VT



Số 117 Khƣơng Đình Phƣờng Hạ Đình



(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC



Quận Thanh Xuân TP Hà Nội



Ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)

PHIẾU XUẤT KHO



Số: 000340

Nợ: 632

Có: 156



Ngày 30 tháng 12 năm 2015



Ngƣời nhận hàng: Công ty Cổ phần Công nghệ Thiên Ngân Địa chỉ (Bộ phận):

Lý do xuất kho: Xuất kho bán trực tiếp cho công ty Thiên Ngân (KH095)

Xuất tại kho: K001



Địa điểm:



Stt



Tên vật tƣ (SP,HH)



Mã số



Đvt



SL



Giá



Tiền



A



B



C



D



5



6



7=5x6



1



Bộ định tuyến không dây

TL-WR841N TP Link



SWI018



Chiếc



100



285.245



1



28.524.500



Tổng cộng



28.524.500



Tổng số tiền (viết bằng chữ): hai mƣơi tám triệu năm trăm hai mƣơi bốn nghìn năm trăm

đồng

Ngƣời lập



Ngƣời nhận hàng



Thủ kho



Kế toán trƣởng



Giám đốc



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên, đóng dấu)



(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán)



1



Đơn giá trên phiếu xuất kho đƣợc tính sau khi kế toán thực hiện thao tác tính giá xuất kho trên phần mềm kế

toán



45



Thang Long University Library



Căn cứ vào sổ chi tiết vật tƣ SWI018 - Bộ định tuyến không dây TL-WR841N

ink (Biểu số 2.4 trang 48), có thể thấy trong tháng 12/2015, công ty nhập kho 2

TP L

lần mặt hàng này vào ngày 03/12/2015 và ngày 10/12/2015 nên giá đơn vị bình quân

sau mỗi lần nhập đồng thời cũng chính là giá xuất kho đƣợc tính nhƣ sau:

Giá đơn vị bình quân

xuất bán ngày 05/12



=



298.968 × 73 + 278.182 ×

5



= 297.636



73 + 5

Giá đơn vị bình quân

298.968 × 73 +278.182 × 5 – 297.636 × (8+10+3) + 278.182 × 100

=

xuất bán ngày 18/12

73 + 5 – (8+10+3) +100

= 285.245



46



Sổ chi tiết hàng hóa, vật tƣ: Từ phiếu xuất kho, số liệu đƣợc phần mềm tự động chuyển vào sổ chi tiết vật tƣ. Cụ thể thao

thác nhƣ sau:

− Sổ chi tiết hàng hóa: phân hệ Hàng tồn kho/ Báo cáo hàng tồn/ Sổ chi tiết vật tƣ

Biểu số 2.4: Sổ chi tiết vật tư SWI018

Phần mềm hỗ trợ quản lý tài chính doanh nghiệp (Bravo 6.0)

Số 117 Khƣơng Đình Phƣờng Hạ Đình Quận Thanh Xuân TP Hà Nội

SỔ CHI TIẾT VẬT TƢ

Kho: K001 – Kho hàng hóa

Bộ định tuyến không dây TL-WR841N TP Link – Mã vật tƣ: SWI018, Đvt: chiếc, tài khoản 156

Tháng 12 năm 2015

Ct



Ngày



Số



Diễn giải



TK đối

ứng



Đầu kỳ



Đơn giá



Nhập

Số lƣợng



Giá trị



298.968



73



21.824.677



5



1.390.910



Xuất

Số lƣợng



Giá trị



Nhập mua hàng hóa của

Cty Quang Long



331



278.182



000306



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty BHI



632



297.636



8



2.381.086



07/12/2015



000307



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty XD Việt Nam



632



297.636



10



2.976.357



10/12/2015



000311



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty XD Việt Nam



632



297.636



3



892.907



NM



03/12/2015



170



XK



05/12/2015



XK

XK



47



Thang Long University Library



Nhập mua hàng hóa của

Cty Quang Long



331



278.182



000320



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty Thuận thành



632



285.245



10



2.852.450



25/12/2015



000328



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty XD VN



632



285.245



5



1.426.225



XK



28/12/2015



000329



Xuất kho hàng hóa bán

cho Cty Fadin



632



285.245



10



2.852.450



XK



30/12/2015



000333



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty Hoàng Lai



632



285.245



1



285.245



XK



30/12/2015



000336



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty Xuyên Hà



632



285.245



5



1.426.225



XK



30/12/2015



000337



Xuất kho hàng hóa bán cho

Cty Vƣơng Thịnh



632



285.245



5



1.426.225



XK



30/12/2015



000340



Xuất kho hàng hóa bán

cho Cty Thiên Ngân



632



285.245



100



28.524.500



157



45.043.670



NM



10/12 /2015



175



XK



18/12/2015



XK



THỦ KHO

(Ký, họ tên)



100



27.818.200



Tổng cộng



105



29.209.110



Cuối kỳ



21



5.990.117



KẾ TOÁN TRƢỞNG

(Ký, họ tên)



GIÁM ĐỐC

(Ký, họ tên)

(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán)



48



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

×