Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.57 KB, 121 trang )
Thang Long University Library
Cuối tháng, kế toán căn cứ vào báo cáo doanh số bán hàng và mức độ hoàn thành công việc để tính lƣơng cho từng nhân viên sau đó
sẽ lập bảng thanh toán tiền lƣơng theo phƣơng pháp thủ công.
Biểu số 2.16: Bảng thanh toán tiền lương
Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng
Số 117 Khƣơng Đình Phƣờng Hạ Đình Quận Thanh Xuân TP Hà Nội
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG
(TRÍCH)
Tháng 12 năm 2015
Stt
Họ tên
Bộ phận quản lý
Lƣơng thỏa
thuận
Hệ
số
21.300.000
Phụ cấp
ăn trƣa
Thƣởng
Lƣơng
thực tế
2.500.000 4.000.000
27.800.000
Lƣơng
đóng bảo
hiểm
Khoản giảm trừ
8%
BHXH
1,5%
BHYT
1%
BHTN
Tổng
giảm trừ
19.500.000 1.560.000 292.500 195.000 2.047.500
Thực lĩnh
25.752.500
1
Trần Thu Thủy
5.100.000 1,7
500.000 1.200.000
6.800.000
3.900.000
312.000
58.500
39.000
409.500
6.390.500
2
Phan Đình An
4.500.000 1.5
500.000 1.000.000
6.000.000
3.900.000
312.000
58.500
39.000
409.500
5.590.500
…
…
…
…
Bộ phận bán hàng
…
…
25.200.000
…
…
3.000.000 5.124.288
…
…
33.324.288
…
…
23.400.000 1.872.000 351.000 234.000 2.457.000
…
30.867.288
3
Trần Đại Nghĩa
3.900.000 1,3
500.000
752.000
5.152.000
3.900.000
312.000
58.500
39.000
409.500
4.742.500
4
Nguyễn Nghĩa Hiệp
3.900.000 1,3
500.000
744.000
5.144.000
3.900.000
312.000
58.500
39.000
409.500
4.734.500
5
Nguyễn Huy
Hoàng
3.900.000 1,3
500.000
638.688
5.038.688
3.900.000
312.000
58.500
39.000
409.500
4.629.188
…
…
…
…
Tổng
…
…
46.500.000
…
…
5.500.000 9.124.288
…
…
61.124.288
…
…
42.900.000 3.432.000 643.500 429.000 4.504.500
…
56.619.788
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
NGƢỜI LẬP
GIÁM ĐỐC
(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế Toán)
62
Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lƣơng (Biểu số 2.16), kế toán lập tiếp bảng phân bổ tiền lƣơng
Biểu số 2.17: Bảng phân bổ tiền lương
Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng
Số 117 Khƣơng Đình Phƣờng Hạ Đình Quận Thanh Xuân TP Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
Tháng 12 năm 2015
Ghi có TK
TK 334-phải trả ngƣời lao động
Lƣơng
thỏa thuận
Ghi nợ TK
TK 642- chi phí
quản lý kinh
doanh
Các khoản
khác
Cộng có
TK 334
46.500.000 14.624.288 5 61.124.288
TK 338-Phải trả phải nộp khác
KPCĐ
TK3382
(2%)
BHXH
TK3383
(26%)
BHYT
TK3384
(4,5%)
BHTN
TK3389
(2%)
858.000
7.722.000
1.287.000
429.000
3.432.000
643.500
429.000
858.000 11.154.000
1.930.500
858.000
TK 334- phải trả
ngƣời lao động
Cộng
46.500.000
14.624.288 61.124.288
Cộng có
TK338
10.296.000 71.420.288
4.504.500
4.504.500
14.800.500 75.924.788
(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế Toán)
5
Các khoản khác = phụ cấp ăn trƣa + thƣởng = 5.500.000 + 9.124.288 = 14.624.288 (theo biểu số 2.16 trang 62)
63
Thang Long University Library
b) Chi phí thuê văn phòng
Sau khi kết thúc hợp đồng thuê nhà văn phòng số nhà 117 Khƣơng Đình, Tổ 2,
Cụm 1, Phƣờng Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội. Công ty ký tiếp hợp
đồng thuê nhà với chủ sở hữu căn nhà Ông Trần văn Chiến.
Biểu số 2.18: Hợp đồng thuê nhà (Trích)
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
…
Hôm nay, ngày 01 tháng 07 năm 2015, tại Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng, chúng
tôi gồm:
Bên cho thuê nhà (Gọi là bên A): Ông: Trần Văn Chiến
CMND số: 010338686 cấp ngày 22/10/2003 tại TP. Hà Nội
Hộ khẩu thƣờng trú: số nhà 117 Khƣơng Đình, Tổ 2, Cụm 1, Phƣờng Hạ Đình, Quận Thanh
Xuân, Thành phố Hà Nội.
Thể hiện tại: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số: 240652901 do
UBND Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội cấp ngày 14/02/2012.
Bên thuê nhà (Gọi là bên B): Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng
Đại diện: Ông Trần Văn Hùng, chủ sở hữu
Sau khi trao đổi, hai bên cùng nhau ký kết hợp đồng thuê nhà này với nội dung nhƣ sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý cho Bên B thuê toàn bộ căn nhà số nhà 117 Khƣơng Đình, Tổ 2, Cụm 1,
Phƣờng Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Mục đích thuê: Làm văn phòng Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng
Thời gian giao nhà: 01/07/2015.
Trong vòng 15 ngày sau khi ký hợp đồng này, hai bên sẽ ra Phòng công chứng để công
chứng hợp đồng theo thủ tục do pháp luật qui định. Mọi nội dung đã thỏa thuận trong hợp
đồng này sẽ giữ nguyên trong hợp đồng có công chứng.
ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ VÀ VIỆC GIA HẠN THỜI HẠN THUÊ
2.1 Thời hạn thuê : 3 năm, tính từ ngày 01/07/2015 đến ngày 01/07/2017
2.2 Gia hạn thời hạn thuê:
Nếu Bên B muốn gia hạn thời hạn thuê thì trong vòng hai 02 tháng trƣớc khi kết thúc thời
hạn thuê, Bên B gửi thông báo bằng văn bản cho Bên A về việc gia hạn Hợp đồng…
64
ĐIỀU 3: GIÁ THUÊ NHÀ & TIỀN ĐẶT CỌC ( BẢO ĐẢM)
3.1. Giá thuê nhà là: 15.000.000 VNĐ/tháng
Các khoản thuế hoặc phí khác liên quan đến việc sử dụng căn nhà và thu nhập cho thuê nhà
thuộc trách nhiệm của chủ nhà có nghĩa vụ thanh toán với cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền.
Giá thuê nêu trên sẽ không thay đổi trong suốt 03 năm của Thời hạn thuê.
3.2 Tiền đặt cọc :
Để bảo đảm việc giao kết và thực hiện hợp đồng, bên B đóng cho A một khoản tiền trị giá
tƣơng đƣơng 3 tháng tiền thuê nhà (cụ thể là 45 triệu đồng). Số tiền cọc này Bên B sẽ chuyển
đủ cho Bên A trong vòng 7 ngày kể từ ngày kí hợp đồng.
Sau khi hợp đồng đƣợc công chứng, số tiền đặt cọc nói trên đƣợc hai bên thống nhất chuyển
thành “Tiền bảo đảm” thực hiện hợp đồng.
ĐIỀU 4: THỜI GIAN VÀ PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
4.1. Thời gian thanh toán :
Tiền thuê nhà sẽ đƣợc Bên B thanh toán cho Bên A theo tháng (3 tháng/lần), trong vòng 15
ngày đầu tiên mỗi quý thuê nhà. Kỳ thanh toán đầu tiên sẽ là đầu tháng 15/07/2015.
Nếu chậm thanh toán, bên B còn phải trả thêm lãi suất chậm thanh với số tiền chậm thanh
toán tại thời điểm thanh toán.
4.2. Hình thức thanh toán : Tiền mặt
BÊN A
BÊN B
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán)
65
Thang Long University Library