1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Giá trị CCDC xuất dùng Số tháng sử dụng CCDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.57 KB, 121 trang )


Biểu số 2.21: Bảng tính và phân bổ chi phí dài hạn (Trích)

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ DÀI HẠN (TRÍCH)

Năm 2015

SL



Số

tháng

phân

bổ



Nguyên

giá dụng

cụ văn

phòng



0019872 Điều hòa



1



48



9.600.000



28/12/2013



0020725 Màn hình máy tính



2



36



31/12/2013



28/12/2013



0020725 Bộ nhớ RAM



1



4



31/12/3013



29/12/2013



0050512 Cạc màn hình



5



28/02/2014



19/02/2014



6



31/03/2014



7



Giá trị

phân bổ

1 tháng



TK



6.000.000



200.000



642



200.000



5.218.182



3.478.782



144.950



642



144.950



36



3.627.273



2.418.182



100.758



642



100.758



1



24



790.909



395.455



32.955



642



32.955



0014777 Phí dịch vụ VNPT



1



24



1.798.000



1.048.833



74.917



642



74.917



22/02/2014



0007371 Bình lọc nƣớc



1



24



1.290.909



806.818



53.788



642



53.788



30/06/2014



02/06/2014



0000800 Máy lọc không khí



1



24



4.990.000



3.742.500



207.917



642



207.917



8



31/07/2014



03/07/2014



0019382 Bộ nguồn máy tính



1



24



872.727



690.909



36.364



642



36.364



9



31/10/2014



15/10/2014



0001349 Chuột quang logitech



4



24



400.000



366.667



16.667



642



16.667



10



31/10/2014



15/10/2014



0001349 Bàn phím logitech



2



24



336.364



308.334



14.015



642



14.015



11



31/10/2014



15/10/2014



0001349 USB 3g dlink



1



24



500.000



458.333



20.833



642



20.833



12



31/02/2015



28/02/2015



0044336 Máy in Cannon



1



24



5.620.242



234.177



642



234.177



13



31/03/2015



31/03/2015



0084322 Máy Scan Cannon



1



24



3.811.152



158.798



642



158.798



14



30/07/2015



27/06/2015



0221717 Tủ lạnh aqua 50 lít



1



24



2.445.455



101.894



642



101.894



15



31/10/2015



17/10/2015



0017005 Máy tính CPU haswell



1



24



8.934.546



372.273



642



372.273



STT



Ngày tính

phân bổ



Ngày tháng

mua



1



30/06/2013



28/06/2013



2



31/12/2013



3



Số HĐ



Tên tài sản



Giá trị còn

lại năm

2014



Tăng trong

năm 2015



Tổng

NGƢỜI lẬP

(Ký , họ tên)



Giá trị

phân bổ

tháng 12



1.770.303



KẾ TOÁN TRƢỞNG

(Ký, họ tên)



GIÁM ĐỐC

(Ký, họ tên)

(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế Toán)



69



Thang Long University Library



Biểu số 2.22: Sổ cái tài khoản 642

Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng

Số 117 Khƣơng Đình Phƣờng Hạ Đình Quận Thanh

Xuân Tp Hà Nội



Mẫu số: S03b – DNN

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng BTC)



SỔ CÁI

Tài khoản 642 – chi phí quản lý kinh doanh

Tháng 12 năm 2015

Ct



Ngày



Số



PC



04/12/2015



243



Thanh toán cƣớc điện thoại



1111



206.236



PC



06/12/2015



246



Thanh toán tiền điện



1111



3.318.606



PC



09/12/2015



247



Thanh toán tiền nƣớc



1111



177.398



PC



09/12/2015



249



Chi phí bảo hành



1111



1.084.000



PC



10/12/2015



250



Chi phí tiếp khách hàng



1111



1.500.000



PC



15/12/2015



254



Chi phí thuê văn phòng



142



15.000.000



PC



24/12/2015



256



Thanh toán tiền thuê gian hàng



1111



2.700.000



BPB 31/12/2015



012



Tiền lƣơng phải trả công

nhân viên T12



334



61.124.288



6



BPB 31/12/2015



012



Các khoản trích theo lƣơng T12



338



14.800.500



7



Trích chi phí dài dạn T12



242



1.770.303



8











PK



31/12/2015



034















Diễn giải



TK DU





Kết chuyển TK 642 sang TK 911



Ps Nợ



Ps Có





107.881.331



Tổng phát sinh nợ: 107.881.331

Tổng phát sinh có: 107.881.331

Ngày … tháng … năm …..

NGƢỜI GHI SỔ

(Ký, họ tên)



KẾ TOÁN TRƢỞNG

(Ký, họ tên)



GIÁM ĐỐC

(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán)



6



Biểu số 2.16 : Bảng thanh toán tiền lƣơng (Trang 62)

Biểu số 2.17: Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng (Trang 63)

8

Biểu sô 2.21: Bảng tính và phân bổ chi phí dài hạn (Trang 69)

7



70



Xác định kết quả bán hàng

Cuối tháng, kế toán vào phân hệ Tổng hợp/ Bút toán khóa sổ để nhập các bút

toán kết chuyển chi phí, kết chuyển doanh thu và kết chuyển lãi sau đó thao tác để máy

tự động kết chuyển theo tháng ta khai báo cần xác định kết quả bán hàng.

Kết quả bán hàng tháng 12 đƣợc xác định theo công thức:

Kết quả

bán hàng



=



Doanh thu thuần

từ bán hàng



-



Giá vốn

hàng bán



-



Chi phí quản lý

kinh doanh



Doanh thu thuần từ bán hàng



: 686.612.643



9



Giá vốn hàng bán



: 460.366.890



10



Chi phí quản lý kinh doanh



: 107.881.331



Kết quả bán hàng T12



= 686.612.643 - 460.366.890 - 107.881.331



11



= 118.364.422



9



Biểu số 2.11: Sổ chi tiết theo tài khoản 511 (Trang 55)

Biểu số 2.12: Sổ chi tiết theo tài khoản 632 (Trang 56)

11

Biểu số 2.22: Sổ cái tài khoản 642 (Trang 70)

10



71



Thang Long University Library



Biểu số 2.23: Sổ nhật ký chung (Trích)

Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần

Hùng

Số 117 Khƣơng Đình, Phƣờng Hạ Đình,



Mẫu số: S03a – DNN

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng BTC)



Quận Thanh Xuân Thành phố Hà Nội



SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 12 năm 2015

Ct



Ngày



Số



Diễn giải



PC



04/12/2015



243



Chi phí dịch vụ

mua ngoài



Đã ghi

sổ cái



Thanh toán tiền

cƣớc điện thoại

















PC



09/12/2015



249



Chi phí bảo

hành



TK







642



187.487







133



18.749







331







331







111



















642



1.084.000







133







111



























PC



15/12/2015



254



Chi phí thuê nhà

văn phòng







642







331



Thanh toán tiền

thuê nhà văn

phòng







331







111



























PK



31/12/2015



034



Trích chi phí dài

hạn T12







642







242



Tiền lƣơng phải

trả bộ phận bán







642







334



PK



31/12/2015



032



72

hàng và quản lý



Ps nợ



Ps có



206.236

206.236

206.236





108.400

1.192.400









15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000









1.770.303

1.770.303

61.124.288

61.124.288



(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán)



73



Thang Long University Library



Biểu số 2.24: Sổ cái tài khoản 911 (Trích)

Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng

Số 117 Khƣơng Định Phƣờng Hạ Đình Quận

Thanh Xuân TP Hà Nội



Mẫu số: S03b – DNN

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC

Ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng BTC)



SỔ CÁI

Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh

Tháng 12 năm 2015

Ct



Ngày



Số



Diễn giải



TK



Ps nợ



Ps có































TD 31/12/2015



03



Kết chuyển giá vốn hàng bán



632



460.366.890



04



Kết chuyển chi phí quản lý

kinh doanh



642



107.881.331



TD 31/12/2015



01



Kết chuyển doanh thu thuần



511











TD



31/12/2015















686.612.643









Ngày … tháng … năm …..

NGƢỜI GHI SỔ



KẾ TOÁN TRƢỞNG



GIÁM ĐỐC



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán)



74



CHƢƠNG 3.



MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN

HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY

TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRẦN HÙNG

3.1. Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định

kết quả bán hàng tại công ty TNHH Thƣơng mại và

Dịch vụ Trần Hùng

Trong thời kỳ hội nhập, các doanh nghiệp nƣớc ngoài và

liên doanh nƣớc ngoài đang dần chiếm lĩnh thị trƣờng, các

doanh nghiệp trong nƣớc đặc biệt là các doanh nghiệp nhỏ

phải đấu tranh gay gắt để có thể tồn tại trên thị trƣờng. Hiểu

đƣợc điều đó, công ty đã nhận thức đƣợc tầm quan trọng của

công tác bán hàng trong doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại

nói chung cũng nhƣ doanh nghiệp mình nói riêng và nỗ lực

không ngừng nghỉ để có thể đứng vững trên thị trƣờng và đạt

đƣợc những thành công nhất định nhƣ hiện nay. Do đó công

tác kế toán bán hàng xác định kết quả bán hàng đã đƣợc tổ

chức một cách linh hoạt, phù hợp với cơ chế thị trƣờng và

đáp ứng yêu cầu của nhà quản lý đề ra. Sự phối hợp giữa

phòng tài chính – kế toán và và phòng kinh doanh đƣợc thực

hiện một cách ăn khớp, nhịp nhàng, đảm bảo công tác tiêu thụ

đƣợc thông suốt. Hơn nữa, nhân viên phòng Tài chính – kế

toán không chỉ thực hiện tốt nhiệm vụ của mình mà còn có vai

trò quan trọng trong việc đƣa ra phƣơng án quản lý kinh

doanh của giám đốc trong các kỳ kinh doanh tiếp theo tuy

nhiên vẫn không thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình

hạch toán.

Qua thời gian thực tập và tìm hiểu thực tế tại công ty

TNHH thƣơng mại và dịch vụ Trần Hùng, đã giúp em có cái

nhìn tổng quát về công tác kế toán. Em xin có một số ý kiến

đóng góp và nhận xét về cơ cấu, tổ chức hoạt động sản xuất

cũng nhƣ công tác hạch toán kế toán của công ty nhƣ sau:

3.1.1. Ưu điểm

− Về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý: Cơ cấu tổ chức

bộ máy quản lý của công ty TNHH thƣơng mại và

dịch vụ Trần Hùng hết sức gọn nhẹ, đơn giản phù hợp

với đặc điểm kinh doanh của công ty.

− Về công tác kế toán:

+ Hệ thống chứng từ: Hệ thống chứng từ của công

ty đƣợc tổ chức đúng và đầy đủ theo quy định của



B



T

à

i

c

h

í

n

h

.

C

ô

n

g

t

y

t

h



c

h

i



n

l



p

,

l

u

â

n

c

h



+ Trình tự luân chuyển và lƣu trữ chứng từ:

Trình tự luân chuyển chứng từ hợp lý giúp kế toán

hạch toán đúng, đủ và kịp thời. Sau quá trình

luân

75



Thang Long University

Library



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

×