Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 77 trang )
Đồ án tốt nghiệp
(HEMIPTERA – Cánh nửa) Aphelocheiridae
(TRICHOPTERA – Cánh lông) Phryganeidae, Molannidae,
Odontoceridae/ Brachycentridae, Leptoceridae, Lepidostomatidae
(ODONATA – Chuồn chuồn) Amphipterygidae
(CRUSTACEA – Phù du) Potamidae (Cua)
8
TRICHOPTERA – Cánh lông) Psychomylidae, Philopotamidae
(EPHEMEROPTERA – Phù du) Caenidae, Ecdyonuridae*,
Polymitarcyidae*
(PLECOPTERA – Cánh úp) Nemouridae
7
(TRICHOPTERA – Cánh lông) Rhyacophilidae, Polycentropodidae,
Limnephilidae
(CRUSTACEA) Atyidae, Palaemonidae (Tôm)
(GASTROPODA) Neritidae, Ancylidae (ốc)
TRICHOPTERA – cánh lông) Hydroptilidae
6
(ODONATA – Chuồn chuồn) Lestidae, Agriidae (Calopterygidae)
Gomphidae, Cordulegatridaae, Platycnemidae, Chlorocyphidaeb,
Macromidae, Petaluridae*
(PLATHELMINTHES – Giun dẹt) Planariidae (Dugesiidae – Sán tiêm
mao)
(HEMIPTERA – Cánh nửa) Veliidae, Hydrometridae, Geriidae, Nepidae,
Naucoridae, Notonectidae, Pleidae, Corixidae, Belostomatidae, Noteridae*,
Pleidae
TRICHOPTERA – Cánh lông) Hydropsychidae
(COLEOPTERA – Cánh cứng) Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae,
Hydraenidae, Hydrophilidae, Hygrobliidae, Helodidae, Dryopidae,
Elminthidae, Chrysomelidae, Curculionidae, Psephenidae, Ptilodactylidae
(DIPTERA – Hai cánh) Simuliidae, Tipulidae
(MOLLUSCA) Mitilidae
33
5
Đồ án tốt nghiệp
(OLIGOCHAETA – HIRUDINEA) Piscicolidae – Đỉa
(EPHEMEROPTERA – Phu du) Baetidae (Siphlonuridae)
(MOLLUSCA – Thân mềm) Pilidae, Viviparidae, Amblemidae, Unionidae
4
(ODONATA – Chuồn chuồn) Coenagrionidae, Corduliidae, Libellulidae
(MEGALOPTERA – Cánh rộng) Slalidae, Corydalidae
(OLIGOCHAETA – HIRUDINEA – Đỉa) Glossiphonidae, Hirudidae,
Erpobdellidae
(GASTROPODA) Hydrobiidae (Bithyniidae), Lymnaeidae, Planorbidae
Thiaridae, Corbiculidae, Littorinidae, Stenothyridae*
(BIVALVIA – Hai mảnh vỏ) Sphaeriidae (Pisidiidae)
(CRUSTACEA – Cua) Parathelphusidae, Atyidae, Palaemonidae (Tôm),
3
Hymenosomidae* , Pachychillidae* , Hyalidae*
(ODONATA – Chuồn chuồn) Protoneuridae
(DIPTERA – Hai cánh) Ephydridae, Strationmyidae, Blepharocecidae,
Cerapogonidae* , Chaoboridae* , Culicidae* , Psychodidae* ,
Sciomyzidae* , Empidiae* , Muscidae*
(DIPTERA – Hai cánh) Chironomidae – Ruồi nhà
2
(OLIGOCHEATA – Giun ít tơ) Tubificidae, Aelosomatidae*
(POLYCHAETA – Giun nhiều tơ) Nereidae* , Nephthydiae*, Spionidae*
(NEMATODA – Ngành giun tròn) tuyến trùng*
Chú thích: _* các họ mới bổ sung cho hệ thống điểm BMWP
Công thức tính chỉ số ASPT:
n
ASPT =
∑ BMWP
i =1
N
N: tổng số họ tham gia
∑BMWP: Tổng điểm số BMWP
34
VIET NAM
1
Đồ án tốt nghiệp
ASPT: Chỉ số trung bình trên taxon (bậc loại)
Dựa vào chỉ số ASPT để đánh giá chất lượng môi trường nước của từng vị trí
nghiên cứu theo bảng phân loại.
Bảng 3.4. Mối quan hệ giữa chỉ số ASPT và mức độ ô nhiễm
Mức độ ô nhiễm
Chỉ số sinh học (ASPT)
Điểm 0
Nước cực kì bẩn (không có ĐVKXS cỡ lớn)
Điểm 1 – 2,9
Nước rất bẩn (Polysaprobe)
Điểm 3 – 4,9
Nước bẩn vừa α (α Mesosaprobe) hay khá bẩn
Điểm 5 – 5,9
Nước bẩn vừa β (β Mesosaprobe)
Điểm 6 – 7,9
Nước bẩn ít (Oligosaprobe) hay tương đối sạch
Điểm 8 – 10
Nước sạch
Nguồn: Environment Agency, Briston, UK, 1997; Nguyễn Xuân Quýnh và ctv, 2001
35
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Kết quả khảo sát vị trí lấy mẫu
4.1.1. Kết quả khảo sát hiện trường tại các vị trí lấy mẫu
-
Vị trí 1: cầu số 1 (hình 4.1)
• Nước: màu đen, có mùi hôi thối, nổi bọt, có cá chết nổi trên mặt nước.
• Hộp cống có nhiều rác: rác thải do ăn uống (hộp, chai lọ nhựa đựng
đồ ăn nước uống, bao bì, nilong), rác thải do sinh hoạt của người dân
xung quanh (vật dụng gia đình), lục bình
Hình 4.1. Vị trí cầu Số 1
-
Vị trí 2: cầu Lê Văn Sỹ (hình 4.2)
• Nước: màu xanh xám, nổi bọt, có mùi tanh
• Có nhiều cá sinh sống
• Chân cầu, ống cống có nhiều rác thải
36
Đồ án tốt nghiệp
Hình 4.2. Vị trí cầu Lê Văn Sỹ
-
Vị trí 3: cầu Kiệu (hình 4.3)
• Nước màu vàng lục, có mùi tanh, nổi bọt ít
• Có nhiều cá sinh sống (cá chép)
• Xung quanh mặt nước có ít rác
• Cống xả không có rác
Hình 4.3. Vị trí cầu Kiệu
-
Vị trí 4: cầu Bông (hình 4.4)
• Nước màu xanh lục, không có mùi hôi tanh
• Có lục bình trôi trên mặt nước, có ít rác thải (bao ni lông, vỏ hộp nhựa
đựng thức ăn)
37