Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 87 trang )
PHU LUC
PHU LUC 1. SO LIEU THONG KE
Frequency Table
C13
Cumulative
Frequency Percent
Valid Percent Percent
Valid Co
Khong
Thinh thoang
C14
Frequency
Percent
Valid Percent
107
26.8
26.8
Cumulativ
e
Percent
26.8
Có
21
5.2
5.2
32.0
K.thung rac
272
68.0
68.0
100.0
Total
400
100.0
100.0
Total
Valid Khong
C15
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid 2Lan/1Tuan
70
17.5
Cumulative
17.5
17.5
43.5
1Lan/1Tuan
104
26.0
26.0
Khac
226
56.5
56.5
Total
400
100.0
100.0
100.0
C16
Valid
Cumulative
Percent
Frequency
70
Percent
17.5
Valid Percent
17.5
To
270
67.5
67.5
85.0
Khac
60
15.0
15.0
100.0
Total
400
100.0
100.0
Nguoi
17.5
C17
Valid
Frequency
77
Co
Khong
Thinh
thoang
Total
Percent
Valid Percent
19.2
19.2
Cumulative
Percent
19.2
164
41.0
41.0
60.2
159
39.8
39.8
100.0
400
100.0
100.0
C18
Valid
Hoc ban
Frequency
180
Percent
45.0
Cumulative
Valid Percent Percent
45.0
45.0
Goc cay
17
4.2
4.2
49.2
Khac
203
50.8
50.8
100.0
Total
400
100.0
100.0
C19
Valid
Co
Khong
Thinh
thoang
Total
Frequency
90
Percent
22.5
Cumulative
Valid Percent Percent
22.5
22.5
224
56.0
56.0
78.5
86
400
21.5
21.5
100.0
100.0
100.0
C20
Valid
Cumulative
Percent
Co
Frequency Percent
266
66.5
Valid Percent
66.5
Khong
44
11.0
11.0
77.5
Thinh thoang
90
22.5
22.5
100.0
Total
400
100.0
100.0
66.5
C21
Valid
Co
Frequency Percent
67
Valid Percent
Khong
333
16.8
83.2
Total
400
100.0
16.8
83.2
100.0
Cumulative
Percent
16.8
100.0
C22
Valid
Cumulative
Percent
Dong tinh
Frequency
305
Percent
76.2
Valid Percent
76.2
Khong dong tinh
43
10.8
10.8
87.0
Khong quan tam
52
13.0
13.0
100.0
Total
400
100.0
100.0
76.2
C23
Valid
Cumulative
Percent
Co
Frequency
137
Percent
34.2
Valid Percent
34.2
Khong
190
47.5
47.5
81.8
Thinh thoang
73
18.2
18.2
100.0
Total
400
100.0
100.0
34.2
C24
Valid
Cumulative
Percent
Tat nuoc
Frequency Percent
316
79.0
Valid Percent
79.0
79.0
Bo di
35
8.8
8.8
87.8
Noi cho lao cong biet 49
12.2
12.2
100.0
Total
100.0
100.0
400
C25
Valid
Co
Frequency
348
Percent
87.0
Valid Percent
87.0
52
13.0
13.0
400
100.0
100.0
Khong
Total
Cumulative
Percent
87.0
100.0
C26
Valid
Co
Frequency
201
Percent
50.2
Valid Percent
50.2
Khong
199
49.8
49.8
Total
400
100.0
100.0
Cumulative
Percent
50.2
100.0
C27
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Co
165
41.2
41.2
41.2
Khong
235
58.8
58.8
100.0
Total
400
100.0
100.0
C29
Valid
Co
Frequency
383
Percent
95.8
Valid Percent
95.8
17
4.2
4.2
400
100.0
100.0
Khong
Total
Cumulative
Percent
95.8
100.0
C30
Valid
Cumulati
ve
Percent
Co
Frequency
376
Percent
94.0
Valid Percent
94.0
94.0
Khong
24
6.0
6.0
100.0
Total
400
100.0
100.0
C31
Valid
Co
Frequency
376
Percent
94.0
Valid Percent
94.0
Khong
24
6.0
6.0
Total
400
100.0
100.0
Cumulative
Percent
94.0
100.0
C32
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
26.0
74.0
26.0
100.0
100.0
Co
Frequency
104
Khong
296
26.0
74.0
Total
400
100.0
C33
Frequency
Percent
Valid Percent Cumulative Percent
288
72.0
72.0 72.0
Khong dong y
112
28.0
28.0 100.0
Total
400
100.0
Valid Dong y
100.0
C34
Cumulative
Percent
Frequency
315
Percent
78.8
Valid Percent
78.8
Khong dong tinh
31
7.8
7.8
86.5
Khong quan tam
54
13.5
13.5
100.0
Total
400
100.0
100.0
Valid Dong tinh
78.8
C36
Frequency
335
Percent
83.8
Valid Percent
83.8
Khong
65
16.2
16.2
Total
400
100.0
100.0
Valid Co
Cumulative
Percent
83.8
100.0
C35
Frequency
340
Percent
85.0
Valid Percent
85.0
Khong
60
15.0
15.0
Total
400
100.0
100.0
Valid Co
Cumulative
Percent
85.0
100.0
C37
Frequency
307
Percent
76.8
Valid Percent
76.8
Khong dong y
93
23.2
23.2
Total
400
100.0
100.0
Valid Dong y
Cumulative
Percent
76.8
100.0
C38
Frequency
154
Percent
38.5
Valid Percent
38.5
Chua tot
246
61.5
61.5
Total
400
100.0
100.0
Valid Tot
Cumulative
Percent
38.5
100.0
C39
Frequency
356
Percent
89.0
Valid Percent
89.0
Khong
44
11.0
11.0
Total
400
100.0
100.0
Valid Co
Cumulative
Percent
89.0
100.0
C40
Valid
Frequency
109
Percent
27.2
Valid Percent
27.2
Khong
291
72.8
72.8
Total
400
100.0
100.0
Co
Cumulative
Percent
27.2
100.0
C41
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid
Khong thich
282
Cumulative
70.5 70.5
70.5
100.0
Binh thuong
118
29.5 29.5
Total
400
100.0 100.0
C42
Valid
Cumulative
Percent
Gia dinh
Frequency Percent Valid Percent
134
33.5 33.5
Truong hoc
96
24.0 24.0
57.5
Xa hoi
170
42.5 42.5
100.0
Total
400
100.0 100.0
33.5
C43
Frequency
Valid
Co
Cumulative
Percent Valid Percent Percent
Khong
88
173
22.0
43.2
22.0 22.0
43.2 65.2
Thinh thoang
139
34.8
34.8 100.0
Total
400
100.0 100.0
C44
Valid
Do rac
Frequency Percent Valid Percent
317
79.2 79.2
Cay moc lan
29
7.2 7.2
Khac
54
13.5 13.5
Total
400
100.0 100.0
Cumulative
Percent
79.2
86.5
100.0
Gioi tinh
Valid
Nam
Frequency
184
Percent
46.0
Valid Percent
46.0
Nu
216
54.0
54.0
Total
400
100.0
100.0
Cumulative
Percent
46.0
100.0
Can su
Frequency
122
Percent
30.5
Valid Percent
30.5
Khong
278
69.5
69.5
Total
400
100.0
100.0
Valid Co
Cumulative
Percent
30.5
100.0
Doan vien
Valid
Frequency
Co
208
Percent
52.0
Valid Percent
52.0
Khong
192
48.0
48.0
Total
400
100.0
100.0
Cumulative
Percent
52.0
100.0
Khoi lop
Valid
Cumulative
Valid Percent Percent
31.5
31.5
Khoi 10
Frequency
126
Percent
31.5
Khoi 11
142
35.5
35.5
67.0
Khoi 12
132
33.0
33.0
100.0
Total
400
100.0
100.0
Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học
PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
BẢNG PHỎNG VẤN
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Lớp:....................................................; Nam/Nữ:............................................; Độ tuổi:
Tên trường THPT đang học:...........................................................................................
Bạn có chuyển từ trường THPT nào đến trường hiện tại đang học không?.....................
Thuộc phân ban nào?......................................................................................................
Có là đồn viên khơng?................................................Có là thành viên ban cán sự không?
.....................................................................................
Kết quả học tập năm vừa qua bạn đạt loại gì?..............Hạnh kiểm năm học vừa qua của bạn được loại gì?
Nghề
nghiệp
của
cha/mẹ?
.......................................................................................................................................................................
II. CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Bạn hãy khoanh tròn vào 1 câu trả lời mà bạn chọn trong các câu hỏi sau:
♦♦♦ Thông tin cán bô trong trường 1. Theo thầy, cơ nhà
trường có nên tổng vệ sinh trường lớp theo định kì khơng? Nếu có
thì cho biết thời gian là bao lâu 1 lần, nếu khơng thì cho biết lý
do?
SVTH: Bùi Thị Chung
1090826
Trang 62
Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học
a. 1
lần/
tuần
b. 1 lần/2
tuần
c. 1
lần/thán
g
d. Ý kiến
khác
a. Tốn thời gian
b. Cần có nhiều người làm nên viêc huy động
khó
c. Đáp án khác.............................................
□CĨ □ KHƠNG
SVTH: Bùi Thị Chung
1090826
Trang 63