Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.35 KB, 162 trang )
Theo kt qu kim kờ t giai on t nm 1996 2000 cỏc khon thu t t
c 4.645 t ng/nm.
Nhng u im trong phỏt trin th trng BS
nh t ti H Ni nhng nm qua
Cỏc nhu
cu v
nh - t
c ỏp
ng y
hn
vi cht
lng cao
hn
Cỏc hot
ng
trong th
trng
quyn s
dng t
ó to ra
nhng
chuyn
bin t
phỏ
Th
trng
nh
phỏt trin
rt sụi
ng
Th trng
kinh doanh
mt bng
XD, din
tớch VP
khỏch sn,
nh hng,
vui chi
gii trớ cú
nhiu khi
sc
Cụng tỏc
ca Nh
nc i
vi th
trng ny
khụng
ngng
hon thin,
thu ngõn
sỏch khụng
ngng tng
lờn
2. Nhng tn ti yu kộm trong vic phỏt trin th trng nh t ti H Ni
2.1 T l giao dch phi chớnh quy cao, tỡnh trng vi phm quy nh v nh t
rt cao.
õy cú th coi l mt vn ni cm hin nay. Cựng vi tớnh cht manh nha
ca th trng, cỏc giao dch mua bỏn phi chớnh quy tn ti vi t l ln (nht l
i vi quyn s dng t), vi nhiu hỡnh thc phong phỳ a dng v ch yu
cỏc khu vc ụ th. Theo thng kờ ca s ti chớnh thnh ph H Chớ Minh s v
mua bỏn nh cú ng ký ti c quan thu mt vi nm qua nh sau:
48
Nm
1996
S v mua bỏn 21.043
nh cú ng ký
1997
41.600
1998
37.480
1999
34.271
2000
35.294
2001
48.775
Ngun: S a chớnh thnh ph H Chớ Minh - 2001
Số vụ mua bán nhà có đăng ký với cơ quan thuế
Số vụ mua bán
60
50
48.775
41.6
40
37.48
35.294
34.271
30
20
21.043
10
0
1996
1997
1998
1999
2000
2001
Năm
Theo c tớnh con s ny ch bng khong 30% s v giao dch trờn thc t.
Chớnh vic khụng qun lý c giao dch ny ó dn n nn u c trong lnh
vc nh t cng nh y giỏ nh t lờn cao bt thũng th hin rừ qua 2 cn st
nh t ti H Ni v thnh ph H Chớ Minh giai on 1992 1993 v 2001
2002.
Cụng tỏc thanh tra, kim tra thc hin chớnh sỏch, phỏp lut t ai c tng
cng ó phỏt hin nhiu vi phm trong qun lý s dng t ai, un nn v cú
nhiu gii phỏp x lý. Kt qu thanh tra cho thy vi phm chớnh sỏch, phỏp lut
t ai l ph bin, cú ni, cú lỳc vi phm rt nghiờm trng.
Th tng Chớnh ph ó ch o Thanh tra Nh nc cựng vi cỏc tnh, thnh
ph trong c nc tin hnh thanh tra cỏc xó, phng ni cú khiu kin i vi
vic cp t, bỏn t, thu, chi ngõn sỏch, cỏc khon úng gúp ca nhõn dõn, v
49
xõy dng c bn nụng thụn. Trong 2 nm 1998 v 1999 ó tin hnh thanh tra
35,4% s xó phng trong ton quc. Qua thanh tra ó phỏt hin nhiu sai phm
v t ai: din tớch sai phm l 25.014,82 ha v s tin bỏn t trỏi phộp l
310.178,28 triu ng, tham ụ chim ot tin t 4.532 triu ng, tht thu
tin s dng t 9.745 triu ng (trong ú nm 1999 sai phm v t l 4.507 ha,
s tin bỏn t trỏi phộp l 256.584 triu ng, tht thu tin s dng t l 7.865
triu ng) (Ngun: Kt qu kim kờ t ai nm 1999 Tng cc i chớnh)
Kt qu thanh tra ca 25 tnh, thnh ph ó kim tra 994 c quan, t chc,
phỏt hin cú 458 n v (chim 46% s n v c thanh tra) vi phm qun lý,
s dng t vi din tớch 33.845,98 ha trong ú giao t cho cỏn b lm nh
khụng ỳng thm quyn 369,23 ha, cho thuờ, cho mn 49,82 ha, b ln chim
1.324,6 ha, sai phm khỏc l 6.113,25 ha, cỏc n v cha np tin thuờ t v
thu chuyn quyn s dng t cho Nh nc l 203 t 32 triu ng.
Phỏt trin nh ln xn. Vai trũ kim soỏt v qun lý thiu hiu qu nhiu
cp chớnh quyn ó to nờn s hn lon trong quy hoch v kin trỳc khụng gian
ụ th. Chng hn trong nm 2000 5 qun ni thnh H Ni ó cú 160.340 m 2
xõy dng khụng xin phộp hoc trỏi phộp chim 58% tng din tớch nh c
xõy dng trong nm. Qun ng a l ni tỡnh trng ny din ra ph bin nht,
chim ti 85%
2.2 Mt cõn i v cung cu:
Nhu cu ca dõn c v nh v nhu cu ca khu vc doanh nghip v mt
kinh doanh rt ln v nhỡn chung cha ỏp ng c y . Trong khi ú cung
v mt bng trong cỏc khu cụng nghip, khu ch xut, mt bng cho doanh nghip
v din tớch khỏch sn, vn phũng li vt xa cu.
Da theo din tớch bỡnh quõn u ngi v s dõn ta cú th tớnh toỏn ra c
nhu cu v din tớch ca ngi dõn H Ni nh sau:
50
Bng 2.8: Nhu cu v din tớch nh ti H Ni
Nm
1954
1965
1980
1990
1992
1995
1996
1999
2000
2010
Dõn s
(ngi)
370.000
840.000
876.000
966.300
2.155.000
2.315.000
2.364.000
2.522.000
2.570.000
3.500.000
Din tớch bỡnh
Nhu cu v
Nhu cu tỡm
quõn
nh
nh mi
(m2/ngi)
6,7
6,2
5,8
4,6
4,5
4,8
5
6,3
6,5
10
(m2)
2.479.000
5.208.000
5.080.800
4.444.980
9.697.500
11.112.000
11.820.000
15.888.600
16.705.000
35.000.000
(m2)
286.572,4
602.044,8
587.340,48
513.869,688
1.121.031
1.284.547,2
1.366.392
1.836.722,16
1.931.098
Theo thng kờ thỡ hin nay H Ni cú 11,56% cỏc h cú nh mun i nh
mi (ú l cha k cỏc h gia ỡnh hin nay cha cú nh)
Thc t cho thy kh nng ỏp ng v ch ca ngi dõn nh sau:
51
C
Ch
h n
ê
ê n
h
hl ệ
v
D
D i ệ i ện
2
t ít íc
à
v
l cệ
cà
ầc
hc
g
h
uầ
i ữg
n
u
h
ai ữ
n à
h ở
c a
u
à
cn
u
g
n
g
ở
n
E2 +E 7 + 0 7
0
ch
h
0
0
N
N
hN u h c u ầ c u ầ( 2u ) ( 2
m
m
)
T
ì
ă m N
nT h ì h n ì h n h h ìp
n
h
ă m
h
ể
i
r
t
á
n
p
m
(h 2 á )
ể
i
r
t
n
m
( 2
)
Diện tích (m2)
Chênh lệch giữa cung và cầu nhà ở
2500000
2000000
1500000
1000000
500000
0
1992
1995
1996
Nhu cầu (m2)
1999
2000
Năm
Tình hình phát triển (m2)
Nh nc ó phỏt huy ni lc ca cỏc thnh phn kinh t v gii quyt nhu
cu bc xỳc v mt bng sn xut cho cỏc doanh nghip. Chớnh ph ó cho phộp
52
thớ im xõy dng cỏc khu cụng nghip va v nh. Ti H Ni ang tip tc trin
khai u t xõy dng cm cụng nghip tp trung va v nh sau:
Bng 2.9: Cỏc d ỏn u t xõy dng cm cụng nghip
va v nh ti H Ni
STT
Tờn d ỏn
Din tớch
1 Cm Cụng nghip tõp trung va v nh T
21,13 ha
Ghi chỳ
2
Liờm
Cm sn xut tiu th cụng nghip tp trung
8,35 ha
3
qun Cu Giy
Cm sn xut tiu th cụng nghip tp trung
9,03 ha
4
qun Hai B Trng
Cm cụng nghip dt may Nguyờn Khờ -
18,6 ha Giai on 1
5
6
ụng Anh
Khu cụng nghip Nam Thng Long
Cỏc khu tiu th cụng nghip v lng ngh
30,3 ha Giai on 1
ang ch
truyn thng Võn H-Liờn H (ụng Anh),
o lp d
Bỏt TrngKiờu K (Gia Lõm), lng ngh
ỏn
Thanh Trỡ
Ngun: Tng kim kờ t ai nm 2000 Tng cc a chớnh
2.3 Th trng núng, lnh bt thng, giỏ c d bin ng dn n nn u
c trong nh t.
Trong khong 10 nm qua th trng nh t ó tri qua cn st nm 1993,
úng bng trong nhng nm 1997-1999 ri li st li vo cui nm 2000. Giỏ c
d bin ng, cú ni, cú lỳc theo hng nhy vt, trong khi tng giao dch trờn
53
thc t khụng tng t bin. Trờn thc t, giỏ t bỡnh quõn H Ni ó thuc
loic cao trong khu vc, tng ng vi khu lónh th mi (New Territories)
Hng Kụng (xp x 3000 USD/m 2) Cũn tn ti h thng hai giỏ: giỏ do Nh nc
quy nh, cao hn c Thng Hi, Bc Kinh. Riờng mt s khu vc trung tõm H
Ni, giỏ t cũn cao hn gp chc ln so vi giỏ t trung bỡnh trong thnh ph.
Ta hóy so sỏnh t l gia giỏ tr BS v tng thu nhp quc ni (GDP), gia
Vit Nam v mt s nc trờn th gii. Nm 1990, khi giỏ BS Nht t mc
k lc, tng giỏ tr t ca Nht ng hng u th gii (trờn c M) cung ch
bng 5,8 ln tng sn phm quc ni ca Nht. i Loan vo nm 1997, tng
giỏ tr t ca tt c mi khu ph, mi xúm lng gp 9,6 ln GDP ca i
Loan nm ú. Vit Nam, ta ch ly mt khu vc khu vc H Ni di 5 km,
rng 5 km v gi s giỏ trung bỡnh ca 1 m 2 t l 1500USD (khong 5 cõy vng)
thỡ tng giỏ tr ca 25 km 2 (tc 25 tiu m2) t ni thnh H Ni l 37,5 t USD,
nhiu gp 1,16 ln ton b GDP ca Vit Nam nm 2001.
Hin nay khung giỏ t do nh nc quy nh nh sau:
Giỏ t ụ th hin hnh
n v tớnh:
2
1000/m
Loi Loi
I
II
1
2
3
4
1
2
3
4
V trớ 1
Giỏ Giỏ ti
ti
a
thiu
4.600 11.500
2.700 6.750
1.800 4.500
900
2.250
2.600 6.500
1.950 4.875
1800 4.500
710
1.775
V trớ 2
Giỏ ti Giỏ ti
thiu
a
2.760
1.620
1.080
540
1.560
1.170
780
420
6.900
4.050
2.700
1.350
3.900
2.950
1.950
1.050
54
V trớ 3
Giỏ Giỏ ti
ti
a
thiu
1.380 3.450
810
2.025
540
1.350
270
675
780
1.950
580
1.450
390
975
210
525
V trớ 4
Giỏ
Giỏ
ti
ti a
thiu
460
1.150
270
675
180
450
90
225
260
650
190
475
130
325
70
175
III
1
1.600 4.000 960
2.400 400
1.000 130
325
2
1.200 3.000 720
1.800 300
750
100
250
3
800
2.000 480
1.200 200
500
70
175
4
400
1.000 240
600
100
250
30
75
IV
1
800
2.000 480
1.200 200
500
70
175
2
600
1.500 360
900
150
375
50
125
3
400
1.000 240
600
100
250
30
75
4
200
500
129
300
50
125
16
40
V
1
600
1.500 330
825
150
375
50
125
2
400
1.000 220
550
100
250
30
75
3
200
500
110
275
50
125
16
40
Ngun: Ban hnh kốm theo Ngh nh s 87/CP ngy 17/8/1994 ca Chớnh ph
Giỏ cỏc loi t do chớnh quyn tnh thnh ph trc thuc trung ng quy
nh da trờn khung giỏ cỏc loi t do Chớnh ph ban hnh, ngoi ra giỏ t cũn
c nhõn thờm mt h s k t 0,5 1,8 ln mc giỏ quy nh tuy nhiờn trờn
thc t h s ny cú nõng lờn n 3 hoc 4 ln thỡ vn cú cú s chờnh lch ỏng k
vi giỏ th trng. Khung giỏ t cũn rng v cha cú quy ch iu chnh rừ rng
trong trng hp giỏ thc t vt xa khung giỏ Chớnh ph quy nh.
Lut sa i b sung mt s iu ca Lut t ai ó c Quc hi Vit nam
thụng qua v mt bng d kin giỏ t mi cỏc loi t ụ th cng va c
trỡnh trong k hp Quc hi Vit nam thỏng 6/2001. D tho khung giỏ mi ny
c iu chnh sỏt vi giỏ th trng, to s cụng bng trong gii to n bự,
trong vic thu hi thu t, tin thuờ t, tin s dng t
Giỏ t ụ th sp ban hnh
n v tớnh:
2
1000/m
Loi Loi
V trớ 1
ụ th ng Giỏ
Giỏ
tụớ
ti
thiu
a
V trớ 2
Giỏ
Giỏ
tụớ
ti
thiu
a
V trớ 3
Giỏ
Giỏ
tụớ
ti
thiu
a
55
V trớ 4
Giỏ
Giỏ
tụớ
ti
thiu
a
V trớ 5
Giỏ
Giỏ
tụớ
ti
thiu
a