Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.35 KB, 162 trang )
I
1
2
3
4
5
2.000
1.400
980
700
500
40.000
28.000
49.600
13.700
9.600
1.400
1.000
700
500
350
28.000
19.600
13.700
9.6000
6.700
1.000
7000
5000
350
250
19.600
13.700
9.600
6.700
4.700
700
500
350
250
150
13.700
9.600
6.700
4.700
3.300
500
350
250
150
100
9.600
6.700
4.700
3.300
2.300
II
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1.400
1.000
700
500
350
1.000
7000
500
350
250
28.000
19.600
13.700
9.600
6.700
20.000
14.000
9.800
6.850
4.800
1.000
7000
500
350
250
700
500
350
250
150
19.600
13.700
9.600
6.700
4.700
14.000
9.800
6.850
4.800
3.350
700
500
350
250
150
500
350
250
150
100
13.700
9.600
6.700
4.700
3.300
9.800
6.850
4.800
3.350
2.350
500
350
250
150
100
350
250
150
100
50
9.600
6.700
4.700
3.300
2.300
6.850
4.800
2.350
2.350
1.650
350
250
150
100
50
250
150
100
80
50
6.700
4.700
3.300
2.300
1.600
4.800
3.320
2.350
1.650
1.150
IV
1
2
3
4
5
800
550
400
250
200
16.000
11.200
7.850
5.500
30850
550
400
250
200
150
11.200
7.850
5.500
3.850
2.700
400
250
200
150
100
7.850
5.500
3.850
2.700
1.900
250
200
150
100
50
5.500
3.850
2.700
1.900
1.300
200
150
100
70
50
3.850
2.700
1.900
1.300
900
V
1
2
3
4
5
200
150
100
70
50
4.000
2.800
1.950
1.350
950
150
100
70
50
30
2.800
1.950
1.350
950
650
100
70
50
30
20
1.950
1.350
950
650
450
70
50
30
20
10
1.350
950
650
450
300
50
30
20
15
10
950
650
450
300
250
III
Ngun: D tho ngh nh ca Chớnh ph v khung giỏ theo lut sa i, b
sung mt s iu ca Lut t ai
T giỏ t sa i trờn ta thy giỏ cỏc loi t u tng lờn t 3 n 4 ln.
Hin nay giỏ c nh t trờn th trng khụng phi xỏc nh trờn c s giỏ Nh
nc m xỏc inh trờn c s tho thun gia ngi mua v bỏn:
Bng 2.10: C s nh giỏ trong giao dch thc t ti H Ni
C s nh giỏ mua (bỏn)
- Qua t vn bn bố
- Qua khung giỏ Nh nc
- Qua trung tõm giao dch
- Qua bỏo chớ
- Qua tho thun vi ngi
C s nh giỏ mua
C s nh giỏ bỏn
S ngi
T l % S ngi T l %
37
22,02
27
18,24
60
35,71
28
18,92
16
9,52
20
13,51
13
7,74
10
6,76
73
43,45
61
41,22
56
mua (bỏn)
- Qua cũ
2
1,19
- Khỏc
4
2.38
2
1,35
Tng
168
100.00
148
100.00
Ngun: iu tra ca Vin nghiờn cu qun lý kinh t trung ng thỏng 2/2002
Cơ sở định giá bán
2%
20%
45%
21%
8%
4%
Qua tư vấn bạn bè
Qua khung giá Nhà nước.
Qua trung tâm giao dịch
Qua báo chí
Qua thoả thuận
Khác
Cơ sở định giá mua
2%
20%
45%
21%
8%
4%
Qua tư vấn bạn bè
Qua khung giá Nhà nước.
Qua trung tâm giao dịch
Qua báo chí
Qua thoả thuận
Khác
Hin nay giỏ mt m2 chung c thp nht l 5,3 triu ng/m2 thụng thng t
6,5 - 9,5 triu ng/m2. Trong khi ú theo S xõy dng H Ni sut u t cho
nh chung c t 9 dn 21 tng (bao gm c xõy lp v thit b) l 3,2 n 3,5 triu
57
ng/m2. Nh vy nhỡn chung giỏ nh chung c ó b i lờn khong 20% so vi
thc t.
Theo trung tõm a c ACB giỏ mt s cn nh giao bỏn u thỏng 1/2004
nh sau:
Nh 2 tng mt ngừ Vn Chng din tớch 25,3 m 2 cú s : giỏ 1,13 t
ng. (I)
Nh 4 tng ngừ 1194 ng Lỏng mt ng vo bnh vin GTVT din
tớch 54 m2 mt tin 5 m cú tng 1 dựng kinh doanh, cú s : giỏ 2,9
t ng. (II)
Nh 3,5 tng Cm Hi din tớch 48m2 cú s : giỏ 1,7 t ng. (III)
Nh 2,5 tng ngừ 253 Thu Khuờ din tớch 20 m 2 ngừ vo rng 3 m: giỏ
600 triu ng. (IV)
Nu tớnh theo giỏ quy nh ca nh nc.
Gnh - t = Gnh + Gt
2.1
Gt = din tớch *giỏ t do thnh ph quy nh * h s iu chnh
Giỏ t do thnh ph quy nh cn c vo v trớ
(tm ly h s k theo mc ln nht cho phộp l 1,8)
Gnh ly theo sut u t ca s xõy dng H Ni (tớnh theo giỏ xõy mi hon
ton).
Bng 2.11: So sỏnh giỏ nh t ti H Ni theo
mc cao nht theo quy nh v thc t
Giỏ t
theo quy
Loi
nh
1
I
Tr/m2
2
2,350
Din
tớch
t
m2
3
23,5
Giỏ nh
theo quy
nh
Tr/m2
4
1,999
Din
tớch
nh
Giỏ nh Giỏ nh Chờnh
t cao t thc lch
nht theo
t
(8/7)
quy nh
m2
Tr
Tr
5
6
7
8
50,6
200,554
1130
5,63
58
II
1,620
54
1,691
216
522,72
III
4,404
48
1,799
192
724,377
IV
1,510
20
1,999
60
174,3
Tr li vn u c, cú ba loi nhu cu i vi nh t:
2900
1700
600
5,55
2,35
3,44
Nhu cu tiờu dựng (nh ).
Nhu cu yu t sn xut (nh xng, vn phũng, khỏch sn).
Nhu cu kinh doanh (Nhu cu mua i bỏn li nhm mc ớch thu li).
Nhu cu sau cựng ny lm ny sinh cỏi gi l th trng u c nh t.
Trong th trng ny khi nh t ang lờn giỏ, nhiu ngi d bỏo rng giỏ cũn
tng thờm nờn h cú tin v vay tin mua hũng sau ny bỏn li kim li, cng
lm tng nhu cu v do ú y giỏ nh t lờn cao na. Ngc li khi giỏ nh t
xung giỏ thỡ nhiu ngi s giỏ cũn xung tip nờn em nh t cú sn ra bỏn
lm tng thờm ngun cung v vỡ vy cng lm h giỏ nh t xung na.
Ngoi dng u c thụng thng, nh t cũn l i tng ca dng u c
ra tin trn trỏnh phỏp lut v dng u c gi tin i phú vi lm phỏt.
Khi u c nh t phỏt trin quỏ mc, thỳc y th trng nh t phỡnh ra quỏ
nhanh, quỏ ln, thu hỳt quỏ nhiu vn t th trng tin t thỡ rt d tr thnh
nguyờn nhõn gúp phn hỡnh thnh nn kinh t bong búng m hu qu gn õy l
cuc khng hong ti chớnh Chõu nm 1997.
Thỏi Lan bt u t nm 1985 khi Thỏi Lan thc thi chớnh sỏch ni lng
v ti chớnh v cho phộp ngi nc ngoi tham gia vo u t trong nc nn
kinh t Thỏi Lan cú nhng bc tng trng nhy vt. Ch trong vũng 3 nm n
nm 1995 Thỏi Lan ó tng c gp ụi vn u t nc ngoi, tuy nhiờn lng
vn ny li tp trung vo lnh vc BS. Trong tng c cu vay n ca cỏc ngõn
hng thng mi Thỏi Lan, vn vay cho u t vo lnh vc BS chim 10-35%.
Bờn cnh ú hỡnh thc u t giỏn tip thụng qua th trng chng khoỏn cao.
Khi khng hong ti chớnh Chõu xy ra v nm 1997 nn kinh t Thỏi Lan ri
vo khng hong, thu nhp v tiờu dựng gim mnh. V phớa th trng trong
59
nc, th trng BS mt mt thu hp v b gii hn bi nhu cu ni a trong
u t trn lan gõy mt cõn bng cung cu. Theo thng kờ n nm 1997 t l
khụng s dng BS Thỏi Lan tng mc 15%. Giỏ BS rt xung lnh vc
u t ny khụng cũn l lnh vc sinh li cho cỏc ch u t nh trc õy na.
Khụng gii quyt c u ra cho BS cỏc ch u t khụng tr c n vay
ngõn hng. Hu qu theo ú khụng cú kh nng thanh toỏn cỏc khon n nc
ngoi. H thng ti chớnh khng hong.
2.4 Quy trỡnh mua bỏn phc tp, qua nhiu khõu trung gian khụng cn thit,
tn nhiu thi gian, chi phớ giao dch cao.
Mi loi hỡnh giao dch u cú s tham gia cỏc c quan cú thm quyn Nh
nc, ớt nhiu mng tớnh cht xin-cho. hon thnh tt mt hp ng giao
dch dõn s, cỏc bờn tham gia phi qua nhiu bc vi nhiu loi th tc cỏc i
im khỏc nhau, ũi hi phi i li nhiu ln rt tn kộm thi gian v sc lc.
Vớ d thc hin th tc chuyn nhng quyn s dng t do c quan a
chớnh v c quan thu lm. Sau khi c phộp ca c quan nh nc cú thm
quyn (t ụ th l UBND tnh, thnh ph) ngi cú BS phi n c quan thu
xut trỡnh ton b h s v np thu chuyn quyn, ngi nhn chuyn nhng
np l phớ trc b. Lm cỏc th tc ti chớnh xong, ngi cú BS quay li c
quan a chớnh lm th tc xỏc nhn din tớch, o v lp bn v cp giy
chuyn nhng quyn s dng t. Nu vic chuyn quyn s dng t cú gn
vi vic bỏn nh v cụng trỡnh thỡ li phi n c quan cp giy chng nhn
quyn s hu ti sn lm th tc chuyn nhng.
Theo Viet-trade ngy 8/1/2004 mua c cn h trong khu ụ th mi thỡ
chi phớ trung gian lờn ti 30 triu ng/ cn h.
2.5 Cũn tn ti c ch bao cp, cũn cú s phõn bit khụng cn thit gia quc
doanh, ngoi quc doanh, gia trong nc v ngoi nc trong c ch chớnh
60
sỏch, trong qun lý iu hnh ca b mỏy Nh nc v lnh vc BS v th
trng BS.
Tn ti ny to mụi trng thun li cho tham nhng, sỏch nhiu ca phn t
thoỏi hoỏ, bin cht trong cỏc c quan qun lý Nh nc v nh, t gõy nhng
bt bỡnh ng v c hi kinh doanh v thu nhp trong xó hi, lm mộo mú cỏc
quan h giao dch trong th trng BS.
i vi cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi do cha tỏch c quyn
cho thuờ t thụ (ca Nh nc) vi quyn cho thuờ h tng ( ca cỏc doanh
nghip phỏt trin h tng h tng), dn n nhng u ói v giỏ thuờ t, min
gim tin thuờ t ca Nh nc phi thụng qua doanh nghip phỏt trin h tng
v nhiu khi cỏc doanh nghip trc tip s dng t lm mt bng sn xut, kinh
doanh li khụng c hng.
Vic gúp vn liờn doanh bng gớa tr quyn s dng t l mt gii phỏp tt
trong thi k u (1987 - 1993), khi ta thiu vn, giỏ cho thuờ t cao, n nay
khụng cũn ý ngha ỏng k.
Theo quy nh hin hnh, cỏc nh u t nc ngoi khụng c quyn thuờ
t trc tip ca cỏ nhõn, h gia ỡnh, t chc. Lut t ai quy nh rừ cho cỏc t
chc trong nc thuờ t cú nhiu quyn hn so vi t chc nc ngoi thuờ t.
Cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi khi chuyn nhng, c phn hoỏ
cng gp phi khú khn do tỡnh trng phỏp lý v quyn s dng t khụng rừ
rng. Vic x lý quyn s dng t gúp vn khi doanh nghip liờn doanh gii th
hoc chm dt hot ng trc thi hn c quy nh khỏc nhau trong Lut u
t nc ngoi v Lut t ai. Ngh nh 17/1999/N-CP v th tc chuyn i,
chuyn nhng, cho thuờ, cho thuờ li, tha k quyn s dng t, th chp v
gúp vn bng gớa tr quyn s dng t, khi gii th doanh nghip, quyn s dng
t ó gúp vn c x lý theo tho thun ca cỏc bờn.
61
Theo quy nh ca Lut u t nc ngoi v Ngh nh s 24/2000/N-CP
(iu 43), khi gii th doanh nghip hoc chm dt hot ng trc thi hn, giỏ
tr quyn s dng t trong thi gian cũn li thuc ti sn thanh lý ca doanh
nghip. Tuy nhiờn, quy nh trờn khụng ỏp dng c trong trng hp doanh
nghip Nh nc thuc i tng thuờ t ca Nh nc tr tin hng nm. Ngoi
ra, theo quy nh ca Lut t ai (iu 23), i vi trng hp c bờn Vit
Nam l t chc c Nh nc giao t, Nh nc s thu hi li t khi doanh
nghip gii th.
2.6 Thụng tin khụng y , thiu minh bch v khú tip cn.
Tn ti ny to ra nhiu tiờu cc trong vic mua bỏn BS, gúp phn lm gia
tng tỡnh trng u c rt nng n v nh t, gõy ra nhng khiu kin tranh chp
nh t (hin cú khong 60-70% khiu kin trong xó hi khiu kin v nh t).
Tuy nhiờn, cụng tỏc gii quyt khiu ni, t cao, tranh chp nh ca t ai cỏc
a phng cha ỏp ng c yờu cu thc t, rt d gõy ra tỡnh trng mt n
nh chớnh tr xó hi.
My nm gn õy, tỡnh hỡnh khiu ni, t cỏo gia tng v gay gt phc tp, ni
dung v khiu ni, t cỏo cú liờn quan mt thit n cỏc vn v nh t. Xut
hin khỏ nhiu on khiu kin vt cp nhiu tnh, thnh ph lờn trung ng
v hu ht cú ni dung khiu kin v t ai. Mt s ni khiu kin rt gay gt tr
thnh dim núng gii quyt kộo di, nh hng n trt t, an ninh a phng.
Theo thng kờ hng nm cú trờn 10 vn v vic khiu kin liờn quan n nh
t (chim khang 65% tng s v vic khiu kin ca cụng dõn gi n c quan
Nh nc). Riờng thanh tra Nh nc hng nm tip nhn t 5.000 7.000 n
khiu kin vt cp liờn quan n t ai (cha tớnh nhng n trựng lp).
62
Qua thc tin thy rng khiu kin, tranh chp t ai c th hin ch yu
trong mi quan h cỏc c quan, n v nh nc vi cụng dõn v gia cụng dõn
vi cụng dõn, bao gm nhng dng sau:
ũi li t cú nh cỏc khu vc ụ th trong quỏ trỡnh ci to XHCN v ci
to cụng thng nghip Nh nc ó qun lý nhng khụng lm th tc,
h s trng thu, mua, hoc tht lc h s, nay ch t c ó dựng nhiu
hỡnh thc xin hoc ũi li t .
ũi li t Nh nc ó giao cho cỏc n v quõn i, cụng an v cỏc t
chc lm kinh t (nụng, lõm, ng trng, tri giam, khu kinh t mi), nay
mt s n v s dng khụng ỳng mc ớch, khụng cú hiu qu, bỏn t,
phỏt canh thu tụ hoc s dng t cụng lm kinh t gia nh, giao khoỏn
cho nhiu i tng nhiu ni khỏc (trong ú khụng ớt cỏn b, nhõn viờn
Nh nc nhn t vi hỡnh thc lm trang tri nhng thc t h khụng lm
m thuờ chớnh ngi dõn a phng ú lm).
ũi li t m chớnh quyn c ó ly lp p chin lc, lp khu quõn s,
tri lớnh, kho tng trc nm 1975.
Tranh chp t ng i, ngừ xúm, ranh gii t , t vn, t sn xut
thuc quyn s dng ca cỏc h gia ỡnh cng din ra khỏ ph bin.
Khiu kin ũi li nh, t ca cỏc c s tụn giỏo din ra khỏ ph bin,
phc tp.
Ch c ũi li t nh ngi khỏc trụng coi, ngi c nh trụng coi qua
thi gian ó coi nh ca mỡnh.
Khiu kin ly t xõy dng cụng trỡnh cụng cng, khụng ch v giỏ n
bự, m cũn v cỏch lm thiu cụng khai, mt dõn ch, khụng nht quỏn,
khụng cụng bng, bt xộn tin n bự.
Khiu ni ũi c hp thc hoỏ, cụng nhn quyn s hu nh , quyn
s dng t ti ụ th ( khụng phi thc hin ngha v ti chớnh) m khi
mua khụng cú xỏc nhn chớnh quyn a phng cú hn 3.000 v vic tn
ng t trc n nay cha c gii quyt c. Cú nhiu trng hp ci
to ỳng chớnh sỏch, phỏp lut nhng nay h vn khiu kin ũi li quyn
63
li. Mt s trng hp gia ỡnh nhng ngi cú cụng vi cỏch mng cng
b ci to nh, t, hin ang thc s khú khn v ch cú n xin li nh
c, gõy khú khn khụng nh cho cỏc c quan nh nc trong quỏ trỡnh gii
quyt.
V t cỏo tp trung cỏc ni dung sau:
Chớnh quyn a phng giao t trỏi thm quyn, t giao khụng ỳng
danh sỏch c phờ duyt theo quyt nh ca c quan cú thm quyn,
giao sai v trớ, sai din tớch, khụng ỳng quy hoch, thu tin t vt
nhiu ln so vi quy nh ca Nh nc, s dng tin t khụng ỳng
ch ti chớnh.
Chớnh quyn a phng qun lý s dng qu t cụng v qu t cụng
ớch 5% sai mc ớch, sai phỏp lut, cho thuờ t trỏi thm quyn.
Thụng tin khụng y , thiu minh bch v khú tip cn, ti H Ni ngun
thụng tin cú c ngụi nh hin ti ca ngi phng vn tp trung ch yu l
thụng qua bn bố, h hng (chim 70,24%), qua thụng tin i chỳng 16,67%, qua
cỏc trung tõm mụi gii nh t ch chim cú 13,10% (ngun: Vin nghiờn cu
qun lý kinh t trung ng).
Thông tin giúp tìm kiếm ngôi nhà ở Hà Nội
70%
Qua bạn bè, họ hàng
Qua trung tâm môi giới nhà đất
Qua thông tin đại chúng
13%
17%
Theo VnExpress ngy 9/1/2004 v chng anh Chuyờn Thanh Xuõn, H Ni
dc ton b 900 triu ng mua t khu Lỏng Ha Lc. Ch mt thi gian sau,
mnh t y b xột vo danh sỏch quy hoch v ch c n bự cha y mt
na s tin anh ch b ra.
64
Anh Chuyờn cho bit, khụng ch cú anh m c ch gỏi v hai ngi bn thõn
cng ri vo trng hp tng t. "Suy cho cng cng ch v khng cỳ thng tin
nn nh phi chp nhn thi", anh than th.
Anh n nh Cụng (H Ni) cng l mt nn nhõn ca tnh trng thiu
thng tin. Nm ngoỏi, anh "nộm" 2 t ng vo mnh t khu vc qun Cu
Giy, sau ú mi ngú nga ra l nỳ nm trong din gii to.
Cỏc chuyờn gia a c cho rng, th trng bt ng sn ang ri vo tnh
trng thiu thng tin nghim trng v c ngi mua v ngi bỏn. Do vy, nhng
chuyn ri ro xy ra vi ngi dõn trong thi gian qua khỏ ph bin. Ngay c
nhng ngi cn thn v cú kinh nghim v lnh vc ny ụi khi cng mua phi
mt cn h ú qua tay nhiu ch vi mc chnh lch cỳ khi ln n vi trm triu
ng.
Theo thng kờ ca mt cụng ty bt ng sn ln H Ni, c 100 cn nh
giao dch ch cú 10-15 cn nh giao dch thc, tc l c mua bỏn vi gi hp lý
v ngi mua nm r thng tin v v tr cn nh. S cn li, a s b y giỏ lờn
cao do u c. Cỏc trung tõm t vn tha nhn, phn ln ngi dõn khi mua nh
thng nh ngi quen mi lỏi, hay c mi gii mch nc.
Do vy, tnh trng ngi ngi mụi gii, nh nh mụi gii bt ng sn
hin ú din ra kh ph bin v c õu lp d ỏn xõy nh chung c, quy hoch ụ
th mi... l ni y mc lờn cỏc trung tõm t vn. Ch tớnh riờng khu vc M
nh c cch vi trm một li thy xut hin mt trung tõm mụi gii bt ng
sn, hay t chõn cu Chng Dng n cu Chui cng cú n chc vn phng t
vn.
Cn "st" mụi gii trn v c nhng vựng ven ụ ang trong quỏ trnh ụ th
húa. Ti ụng Anh, u lng, cui lng u cú vn phng nh t. Thm chớ
khụng vo vn phng nh t, ch cn ngi ung nc quỏn cúc ven ng, v
hi: õy cú ai bỏn nh, t khụng, lp tc cú ngi n hng dn mt cỏch tn
tnh vi mc ph khong 1-2 triu ng nu thng lng thnh cụng.
65
Hin nay do nhu cu ca th trng nhiu trung tõm mụi gii nh t mc lờn
nhng ch mi cú 19 trung tõm ng ký hot ng vi Nh nc. Do vy Nh
nc vn cha qun lý c cỏc trung tõm ny.
66