Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.14 KB, 108 trang )
3
102
1
3
8
6
106
1
2
109
1
2
110
111
1
112
99
119
99
Hợp đồng
Phụ cấp lương
Chức vụ
Trách nhiệm
Đặc biệt của ngành
Lưu động (TDTT)
Các khoản đóng góp
BHXH
BHYT
TT dịch vụ công cộng
Thanh toán tiền điện
Thanh toá tiền nước
Vật tư văn phòng
Văn phòng phẩm
Vật tư văn pòng
Thông tin TT liên lạc
CP điện thoại
Hội nghị
CP khác
CP nghiệp vụ chuyên môn
Hoạt động học sinh
Chuyên môn giáo viên
Chi phíkhác
Tổng cộng
9.000
54.000
609
435
52.416
540
26.100
23.031
3.069
10.710
6.000
4.710
6.000
3.000
3.000
1.500
1.500
4.000
4.000
25.000
11.000
10.000
4.000
280.760
3.000
18.000
203
145
17.472
180
8.700
7.677
1.023
3.570
2.000
1.570
2.000
1.000
1.000
500
500
2.000
2.000
9.000
5.000
4.000
3.00
18.000
203
145
17.472
180
8.700
7.677
1.023
3.570
2.000
1.570
2.000
1.000
1.000
500
500
2.000
2.000
4.000
2.000
2.000
94.920
89.920
3.00
18.000
203
145
17.472
180
8.700
7.677
1.023
3.570
2.000
1.570
2.000
1.000
1.000
500
500
12.000
4.000
4.000
4.000
95.920
(Hai trăm tám mươi triệu, bẩy trăm sáu mưới nghìn đồng)
Hà Nội ngày 15 tháng 10 năm 2006
Kế toán
Hiệu trưởng
UBND Quận hoàng mai
CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩa việt nam
TRƯờNG THCS Vĩnh Hưng
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Dự toán chi quý iv năm 2006
Tài khoản: 944.08.004
(Chương 022. Loại 14. Khoản 03)
Đơn vị tính: 1000 đồng
Mục lục chi
Nội dung chi
Mục TMục
101
Tiền công
1
Tiền công hợp đồng
theo vụ việc
99 Khác
105
Phúc lợi tập thể
99 Các khoản khác
113
Công tác phí
4
Khoán công tác phí
114
Chi phí thuê mướn
99 Chi phí thuê mướn khác
134
Chi phí khác
14 Chi tiếp khách
99 Chi phí khác
Tổng cộng
Tổng số
71.424
1.800
10
23.808
600
Số tiền
11
23.808
600
12
23.808
600
69.624
360
360
1.440
1.440
900
900
3.200
1.700
1.500
77.324
23.208
120
120
480
480
300
300
1.300
800
500
26.008
23.208
120
120
480
480
300
300
1.000
500
500
25.708
23.208
120
120
480
480
300
300
900
400
500
25.608
(Bẩy bẩy triệu ba trăm hai bốn nghìn đồng)
Hà Nội ngày 14 tháng 10 năm 2006
Kế toán
Hiệu trưởng
2.2.2. Công tác kế toán
2.2.2.1..kế toán vốn bằng tiền
Nội dung kế toán vốn bằng tiền: các loại tiền ở đơn vị HCSN bao gồm:
Tiền mặt(tiền Việt Nam và các loại ngoại tệ), vàng, bạc, kim khí quí, đá quí
và các loại chứng chỉ có giá.
Tiền gửi ở Ngân hàng hay Kho bạc nhà nước.
Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền:
Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số hiện có và tình hình biến động của
các loại tiền việt Nam ở đơn vị.
Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ việc chấp hành chế độ thu- chi và quản lý tiền
mặt, tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc, quản lý ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quí, đá quí,
các loại chứng chỉ có giá và các qui định trong chế độ quản lý lưu thông tiền tệ
hiện hành.
UBND thành phố Hà Nội
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đơn vị dự toán
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc.
Niên độ:19
Phiếu chi
Số :87
Tên người nộp
Lý do chi
Số tiền
Tài khoản có
Số chi
Nguyễn Thu Thuỷ
Chi lương tháng 6/06
84.616.000
ấn định số tiền chi : tám mươI tư triệu sáu trăm mười sáu nghìn đồng .
Hà nội ngày 15 tháng 6 năm 2006
Người nộp
Phụ trách kế toán
Thủ trưởng đơn vị:
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
(ký,đóng dấu)
UBND thành phố Hà Nội
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Vịêt Nam
Đơn vị dự toán
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
Niên độ :19
Phiếu thu
Số :55
Tên người nộp
Lý do thu
Số tiền
Nguyễn Thị Lan Hương Thu tiền thuê địa điểm
Tài khoản có Số thu
7.000.000
ấn định số tiền : Bảy triệu đồng.
Hà Nội ngày 15 tháng6 năm 2006
Người nộp :
Kế toán:
(ký, họ tên)
(ký,họ tên)
Bộ (Sở)
Thủ trưởng đơn vị:
(ký ,đóng dấu)
sổ quỹ tiền mặt
Đơn vị
tháng 6/2006
Đơn vị tính :đồng
Ghi
Ngà
y
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
chú
Thu
1
chi
2
3
30/6 55
87
56
57
89
90
92
93
94
95
96
100
98
102
58
Thu
4
chi
Tồn
5
6
7
65603252
157219252
65603252
74603252
82603252
81603252
81414752
80014752
79814752
78317252
76317252
76097252
73064652
73028652
70508652
61508652
53438652
53848652
Số dư đầu kỳ
Rút HMKP tháng 6
84616000
Chi lương tháng 6
84616000
Thu tiền học phí tháng 6
9000000
Thu tiền thuê địa điểm
7000000
Thanh toán công tác phí
1000000
188500
Chi mua VTVP tháng 6
Thanh toán tiền công tháng6
1400000
Nâng cấp phần mềm MT
200000
1497500
Chi phí nghệp vụ chuyên
2000000
môn
Thưởng học sinh tháng 6
220000
Thanh toán tiền mua than
3032600
Chi phí khác trong tháng 6
36000
Chi chụp ảnh tháng 6
2520000
Nộp tiền học phí vào KB
9000000
Nộp tìên học phí vào KB
8070000
Nộp tiền PT vào KB
410000
Các khoản tạm ứng không
hết nhập lại quỹ TM
Cộng số phát sinh
101026000 113780000 53848652
Số dư cuối k
41094652
Từ sổ qũy tiền mặt ta định khoản cụ thể như sau:
1. Chứng từ số 55, rút HMKP về nhập qũy tiền mặt tháng6
Nợ TK 111 : 84.616.000
Có TK 461 :84.616.000
Đồng thời ghi giảm KPHĐ : Nợ TK 008 : 84.616.000
2. Chứng từ số 87, chi lương tháng 6:
Nợ TK 334 : 84.616.000
Có TK 111 : 84.616.000
3. Chứng từ số 56, thu tiền học phí :
Nợ TK 111 : 9.000.000
8
Có TK 511 : 9.000.000
Đồng thời ghi tăng NKPHĐ :
Nợ TK 511 : 9.000.000
Có TK 461 : 9.000.000
4. Chứng từ số 57, thu tiền thuê địa điểm tháng
6:
Nợ TK 111 : 7.000.000
Có TK 511 : 7.000.000
Đồng thời ghi tăng NKPHĐ :
Nợ TK 511 : 7.000.000
Có TK 461 : 7.000.000
5. Chứng từ số 89, thanh toán tiền công tác phí tháng 6:
Nợ TK 661 : 1.000.000
Có TK 111 :1.000.000
6. Chứng từ số 90, chi mua
VTVPtháng6:
Nợ TK 661 : 188.500
Có TK 111 : 188.500
7. Chứng từ số 92, thanh toán tiền công tác
tháng6:
Nợ TK 661 : 1.400.000
Có TK 111 : 1.400.000
8. Chứng từ số 93, nâng cấp phần mềm máy tính
:
Nợ TK 661 : 200.000
Có TK 111 :200.000
9. Chứng từ số 94, chi phí nghiệp vụ chuyên môn
: Nợ TK 661 :1.497.500
Có TK 111 : 1.497.500
10.Chứng từ số 95, thưởng học sinh tháng6;
Nợ TK 661 : 2.000.000
Có TK 111 : 2.000.000
11. Chứng từ số 96, thanh toán tiền mua than tháng 6:
Nợ TK 661 : 220.000
Có TK 111 : 220.000
12.Chứng từ số 98, chi chụp ảnh tháng 6
Nợ TK 661 :36.000
Có TK 111 : 36.000
13.
Chứng từ số 100, chi phí khác trong
tháng6:
Nợ TK 661 :3.032.600
Có TK 111 :3.032.600
14.Chứng từ số 102 :
- Nộp tiền học phí vào kho bạc :
Nợ TK 112 : 2.520.000
Có TK 111 : 2.520.000
- Nộp tiền xây dung vào kho bạc :
Nợ TK 112 : 9.000.000
Có TK 111 : 9.000.000
- Nộp tiền ĐTPT vào kho bạc:
Nợ TK 112 : 8.070.000
Có TK 111 :8.070.000
15. Chứng từ số 58, các khoản tạm ứng chi không hết nhập lại quỹ tiền mặt :
Nợ TK 111 : 410.000
Có TK 312 : 410.000
2.2.2.3. Kế toán tiền gửi Ngân hàng,Kho bạc
Để kế toán tiền gửi Ngân hàng ,Kho bạc,kế toán sử dụng TK112- Tiền gửi
Ngân hàng ,Kho bạc.
Công dụng:
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có,tình hình biến động tất cả các
loại tiền của đơn vị gửi tại Ngân hàng ,Kho bạc(gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ,
vàng, bạc, kim khí quí, đá quí.
Không ghi vào
Giấy rút HMKP ngân sách ……
Mẫu số 002-KB
khu vực này
Kiêm lĩnh tiền mặt
Số:
cấp séc bảo chi
Lập ngày 30 tháng 6 năm 2006
Đơn vị lĩnh tiền: Trường THCS Vĩnh Hưng
Phần do KBNN ghi
Tên tài khoản:
Nợ TK: ………………..
Tại KBNN: Ba Đình - Hà Nội
Có TK: ………………..
Họ tên người lĩnh tiền: Nguyễn Thị Huyền
Giấy chứng minh nhân dân số:
Cấp ngày: 14/9/1997
Nơi cấp: Công an Hà Nội
Nội dung thanh toán
C
L
Tiền lương tháng 6/2006
K
M
TM
Số tiền
84.616.000
Cộng: 84.616.000
85
Số tiền bằng chữ: (Tám tư triệu sáu trăm mười sáu nghìn đồng)
Ngày tháng năm
Đã nhận đủ KBNN B, NHB ghi sổ ngày 11/2
Đơn vị lĩnh tiền
Kế
tiền
tài Ký và họ tên
toán Chủ
KSTQ
Kế toán
Giám đốc
quỹ
khoản
Kế
toán
(Ký)
trưởng
(Ký và đóng
(Ký)
trưởng
Thủ
(Ký)
(Ký)
dấu)
Bộ (sở):
Mẫu số :312-h
Đơn vị:
Sổ tiền gửi
Nơi mở tài khoản giao dịch
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi
Loại tiền gửi
Chứng từ
Ngày
Tháng
Số
Ngà
Ghi Sổ
Hiệu
y
1
2
Số tiền
3
Diễn giải
4
Gửi vào
5
Rút ra
6
Số dư đầu kỳ
Tồn
chú
7
8
1242300
91
UNC tiền mua mực foto
97
UNC tiền nước ,điện
5908000
98
UNC tiền mua báo
1100000
102
30/6
Ghi
Nộp tiền học phí vào KB
560000
2600000
Nộp tiền xây dung vào KB 8900000
Nộp tiền PT vào KB
10000000
Cộng
21500000 7568000 12731600
Từ sổ tiền gửi ta định khoản các nghiệp vụ trong tháng 6 năm 2006 của trường
THCS Vĩnh Hưng Chi như sau :