1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

Phụ lục 4. Danh sách các đơn vị thành viên Tập đoàn CNCSVN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 145 trang )


Stt



Tỉnh



Tên đơn vị



Loại hình

chính



Ngành KD chính



Tỉ lệ

(%)



31



CTCP Cao su Hòa Bình



BR-VT



Sản xuất



Khai thác cao su



55,00



32



CTCP Cao su Sa Thầy



Kon Tum



Sản xuất



Khai thác cao su



60,00



33



CTCP Cao su Sơn La



Sơn La



Sản xuất



Khai thác cao su



66,00



34



CTCP Cao su Lai Châu



Lai Châu



Sản xuất



Khai thác cao su



73,77



35



CTCP Cao su Điện Biên



Điện Biên



Sản xuất



Khai thác cao su



60,00



36



CTCP Cao su Hà Giang



Hà Giang



Sản xuất



Khai thác cao su



80,00



37



CTCP Cao su Yên Bái



Yên Bái



Sản xuất



Khai thác cao su



80,00



38



CTCP Cao su Lai Châu 2



Lai Châu



Sản xuất



Khai thác cao su



80,00



39



CTCP Quasa Geruco



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



69,60



40



CTCP Công nghiệp & XNK Cao su



TP. HCM



Sản xuất



Chế biến cao su



69,12



41



CTCP Thể thao Ngôi sao Geru



TP. HCM



Sản xuất



Chế biến cao su



64,38



42



CTCP VRG - Long An



Long An



Sản xuất



Gỗ



51,95



43



CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị



Quảng Trị



Sản xuất



Gỗ



75,45



44



CTCP VRG - Bảo Lộc



Lâm Đồng



Sản xuất



Thủy điện



68,51



45



CTCP VRG - Đak Nông



Đak Nông



Sản xuất



Thủy điện



65,32



46



CTCP VRG - Phú Yên



Phú Yên



Sản xuất



Thủy điện



86,21



47



CTCP Thuỷ điện Geruco - Sông Côn



Quảng Nam



Sản xuất



Thủy điện



51,00



48



CTCP Khu công nghiệp Hố Nai



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



51,00



49



CTCP Kho vận và Dịch vụ hàng hóa Cao su



TP. HCM



Dịch vụ



Vận tải



60,00



50



CTCP Cơ khí Cao su



TP. HCM



Sản xuất



Cơ khí



60,00



51



CTCP Dịch vụ Thương mại và Du lịch Cao su



Quảng Ninh



Dịch vụ



Du lịch



52,51



CÔNG TY LIÊN KẾT (CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN NẮM ≤ 50% VỐN ĐIỀU LỆ

52



CTCP Cao su Phú Riềng - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



46,00



53



CTCP Cao su Việt Lào



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



20,66



54



CTCP Cao su Tân Biên - Kompong Thom



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



47,56



55



CTCP Cao su Đồng Nai - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



25,00



56



CTCP Cao su Đồng Phú - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



40,00



57



CTCP Cao su Bà Rịa - Kompong Thom



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



37,00



58



CTCP Cao su Chư Sê - Kompong Thom



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



49,00



59



CTCP Cao su Krông Buk - Ratana Kiri



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



40,00



60



CRCP Cao su Mang Yang - Ratana Kiri



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



47,50



61



CTCP Cao su Chư Prông - Stung Treng



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



49,00



62



CTCP Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên



Bình Dương



Dịch vụ



Khu công nghiệp



23,82



63



CTCP Phát triển đô thị và KCN Cao su VN



Hải Dương



Dịch vụ



Khu công nghiệp



11,24



64



CTCP Đầu tư Sài Gòn - VRG



TP. HCM



Dịch vụ



Khu công nghiệp



43,00



65



Công ty TNHH BOT Cơ sở hạ tầng Đồng Tháp



Đồng Tháp



Dịch vụ



Hạ tầng



15,34



11



Stt



Tỉnh



Tên đơn vị



Loại hình

chính



Ngành KD chính



Tỉ lệ

(%)



66



Công ty TNHH Đầu tư hạ tầng VRG



Bình Dương



Dịch vụ



Hạ tầng



15,21



67



Công ty TNHH Visorutex (XNLD Visorutex)



TP. HCM



Sản xuất



Khai thác cao su



27,80



68



CTCP cao su TP HCM



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



30,00



69



CTCP cao su Bến Thành



TP. HCM



Sản xuất



Chế biến cao su



9,60



70



CTCP Chế biến gỗ Thuận An



Bình Dương



Sản xuất



Gỗ



10,75



71



CTCP MDF VRG - Dongwha



Bình Phước



Sản xuất



Gỗ



49,00



72



CTCP EVN Quốc tế



Campuchia



Sản xuất



Thủy điện



4,00



73



CTCP Điện Việt - Lào



Sản xuất



Thủy điện



3,50



74



CTCP Thép tấm miền Nam



Sản xuất



Vật liệu xây dựng



15,00



75



CTCP Xi măng FICO Tây Ninh



Lào

Bà Rịa-Vũng

Tàu

Tây Ninh



Sản xuất



Vật liệu xây dựng



20,00



76



CTCP chứng khoán SH



Hà Nội



Dịch vụ



Tài chính



10,87



77



Ngân hàng CPTM Sài Gòn - Hà Nội



Hà Nội



Dịch vụ



Tài chính



8,58



78



CTCP Xây dựng địa ốc Cao su



TP. HCM



Dịch vụ



Xây dựng



30,03



79



CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su



TP. HCM



Dịch vụ



Xây dựng



35,00



80



CTCP Xây dựng và Tư vấn đầu tư



TP. HCM



Dịch vụ



Xây dựng



47,58



81



Tổng Công ty XD thủy lợi 4



TP. HCM



Dịch vụ



Xây dựng



18,07



82



CTCP Cảng HKQT Long Thành



Đồng Nai



Dịch vụ



Bất động sản



10,00



83



CTCP VRG - Long Thành



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



22,00



84



CTCP Thống Nhất



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



2,64



85



CTCP Du lịch Quốc tế Vũng Tàu



BR-VT



Dịch vụ



Du lịch



5,88



86



CTCP Đầu tư và PT năng lượng Vinaconex



Thanh Hoá



Sản xuất



Thủy điện



11,40



87



CTCP Công nghiệp An Điền



Bình Dương



Dịch vụ



38,50



88



CTCP BOT An Lộc Hoa Lư



Bình Phước



Dịch vụ



89



CTCP Cao su Dầu Tiếng - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khu công nghiệp

Xây dựng cầu

đường

Khai thác cao su



90



CTCP Cao su Dầu Tiếng - Campuchia



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



43,00



14,00

32,00



CÔNG TY DO CÁC CÔNG TY CON GÓP VỐN THÀNH LẬP

91



Công ty Vketi



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



92



Công ty Phát triển Cao su Tây Ninh Siem Riep



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



93



Công ty Phát triển cao su C.R.C.K



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



94



Cty TNHH PTCS Phú Riềng - Preah Vihear



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



95



CTCP Cao su Dầu Tiếng Việt Lào



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



96



CTCP Cao su Eah’leo - Bình Minh



Đak Lak



Sản xuất



Khai thác cao su



97



CTCP Khu công nghiệp Long Đức



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



98



CTCP Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú



Bình Phước



Dịch vụ



Khu công nghiệp



99



CTCP Kinh doanh BOT DT 741



Bình Phước



Dịch vụ



Hạ tầng



12



Stt



Tỉnh



Tên đơn vị



Loại hình

chính



Ngành KD chính



100



CTCP Đầu tư XD Cơ sở hạ tầng Bình Phước



Bình Phước



Dịch vụ



Hạ tầng



101



CTCP Cơ khí Vận tải Cao su Dầu Tiếng



Bình Dương



Dịch vụ



Vận tải



102



CTCP hạ tầng & BĐS Sài gòn Hà Nội



TP. HCM



Dịch vụ



Bất động sản



103



CTCP Nước và Môi trường An Điền



Bình Dương



Dịch vụ



Khu công nghiệp



104



CTCP Xây dựng Cao su Đồng Nai



Đồng Nai



Dịch vụ



Xây dựng



105



CTCP VRG Đá Bình Định



Bình Định



Sản xuất



Vật liệu xây dựng



106



CTCP cấp nước Phú Riềng - Bình Phước



Bình Phước



Dịch vụ



Nước



107



CTCP Nước khoán Ninh Điền



Tây Ninh



Sản xuất



Nước



108



CTCP An Phú Bình Dương



Bình Dương



Dịch vụ



Chiếu xạ



109



Dự án thuỷ điện Dak Pihao



Gia Lai



Sản xuất



Thủy điện



110



Dự án thuỷ điện Ia Puch



Gia Lai



Sản xuất



Thủy điện



111



CTCP cao su Trường Phát



Bình Dương



Sản xuất



Gỗ



112



CTCP Cao su kỹ thuật Đồng Phú



Bình Phước



Sản xuất



Chế biến cao su



113



CTCP Công nghiệp Dịch vụ Chư Păh



Chư Păh



Dịch vụ



Chế biến cao su



114



CTCP Chế biến xuất khẩu gỗ Tây Ninh



Tây Ninh



Sản xuất



Gỗ



115



CTCP đầu tư cao su SGS



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



116



CTCP Du lịch Cao su Hàm Rồng



Lào Cai



Dịch vụ



Du lịch



117



CTCP Du lịch TM và Khách sạn Hưng Yên



Kon Tum



Dịch vụ



Du lịch



118



CTCP Thể thao Phú Riềng - Bình Phước



Bình Phước



Dịch vụ



Thể thao



119



CTCP Cao su Bình Long - Tà Thiết



Bình Phước



Sản xuất



Khai thác cao su



120



CTCP Hoàng Anh - Quang Minh



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



121



Công ty TNHH một thành viên Địa ốc Cao su



Hà Nội



Dịch vụ



Bất động sản



122



CTCP Cao su Bảo Lâm



Lâm Đồng



Sản xuất



Khai thác cao su



123



CTCP Cao su Đồng Phú - Đak Nông



Đak Nông



Sản xuất



Khai thác cao su



124



CTCP Đầu tư Phát triển Cao su Nghệ An



Nghệ An



Sản xuất



Khai thác cao su



125



CTCP Cao su Hàng Gòn



Đồng Nai



Sản xuất



Chế biến cao su



126



CTCP Gỗ Dầu Tiếng



Bình Dương



Sản xuất



Gỗ



127



CTCP Chế biến Gỗ Đồng Nai



Đồng Nai



Sản xuất



Gỗ



128



CTCP Thủy điện VRG - Ngọc Linh



Kon Tum



Sản xuất



Thủy điện



129



CTCP Chứng khoán Cao su



TP. HCM



Dịch vụ



Tài chính



130



CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Phú Thịnh



Bình Phước



Dịch vụ



Xây dựng



131



CTCP KD Bất động sản Cao su Dầu Tiếng



Bình Dương



Dịch vụ



Bất động sản



132



CTCP Khu công nghiệp Dầu Giây



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



133



CTCP Khu công nghiệp Long Khánh



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



134



CTCP Khu công nghiệp Cao su Bình Long



Bình Phước



Dịch vụ



Tỉ lệ

(%)



Khu công nghiệp



13



Phụ lục 5. Tình hình sản xuất kinh doanh 2010, 2011 và kế hoạch 2012

Nội dung



Thực hiện



Thực hiện



Thực hiện



2010



ĐVT



2011



2012



Tổng giá trị tài sản



tr.đ



49.420.000



57.554.000



66.188.000



Tổng nguồn vốn kinh doanh



tr.đ



10.367.000



10.820.000



18.574.000



Tổng diện tích vườn cây



ha



192.891



201.692



198.721



Tổng sản lượng khai thác



tấn



222.193



215.063



205.700



Tổng sản lượng tiêu thụ



tấn



212.725



192.043



235.668



Tổng doanh thu



tr.đ



13.292.195



17.567.213



15.789.756



Tổng chi phí



tr.đ



9.080.302



12.122.057



10.133.724



Lợi nhuận



tr.đ



4.906.321



6.948.236



5.656.032



Nộp ngân sách nhà nước



tr.đ



1.752.535



2.665.956



2.159.424



(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2010, 2011 của Tập đoàn CNCSVN)



14



Phụ lục 6. Tình hình thực hiện tiền lương tại các công ty cao su năm 2010

Stt



Đơn vị



Quỹ lương đơn giá

(1000 đ)



Lao động

ttsd b/q



Tiền lương

bình quân

(đ/ng/thg)



885.571.613



12.204



6.047.004



1.062.316.154



9.105



9.722.828



1



Cty TNHHMTV TCT cao su Đồng Nai



2



Cty TNHHMTV cao su Dầu Tiếng



3



Cty TNHHMTV cao su Bà Rịa



129.590.610



1.942



5.560.874



4



Cty TNHHMTV cao su Bình Long



585.934.778



5.788



8.436.057



5



Cty TNHHMTV cao su Lộc Ninh



302.218.277



4.212



5.979.311



6



Cty TNHHMTV cao su Phú Riềng



668.729.711



6.090



9.150.653



7



Cty TNHHMTV cao su Tân Biên



281.615.357



2.533



9.264.882



8



Cty TNHHMTV cao su Bình Thuận



141.918.427



1.100



10.751.396



9



Viện Nghiên cứu cao su Việt Nam



31.422.806



380



6.890.966



10



Cty TNHHMTV cao su Krông Buk



74.110.307



980



6.301.897



11



Cty TNHHMTV cao su Eah'Leo



110.932.714



1.330



6.950.671



12



Cty TNHHMTV cao su Chư Sê



220.850.169



2.530



7.274.380



13



Cty TNHHMTV cao su Chư Prông



178.020.103



2.280



6.506.583



14



Cty TNHHMTV cao su Chư Păh



181.074.839



1.939



7.782.140



15



Cty TNHHMTV cao su Mang Yang



187.830.058



2.500



6.261.002



16



Cty TNHHMTV cao su Kon Tum



282.284.669



4.206



5.592.896



17



Cty TNHHMTV cao su Quảng Trị



127.085.330



1.513



6.999.633



18



Cty TNHHMTV cao su Quảng Nam



25.587.198



686



3.108.260



19



Cty TNHHMTV cao su Hà Tĩnh



44.397.809



950



3.894.545



20



Cty TNHHMTV cao su Quảng Ngãi



1.326.708



395



279.896



5.522.817.637



62.663



7.344.602



Cộng



(Nguồn: Báo cáo quyết toán quỹ tiền lương thực hiện năm 2010 của Tập đoàn CNCSVN)



15



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

×