Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 306 trang )
Chọn: hdc =600 (mm), bdc = 300 (mm)
Vậy chọn dầm chính có kích thước tiết diện: 400x650 (mm)
•
Dầm phụ: chia nhỏ ô sàn
Chọn: hdp = 550 (mm)
Chọn: bdp = 35 (mm)
Vậy chọn dầm phụ có kích thước tiết diện là: 350x550 (mm)
•
Chọn hệ dầm côngxôn và dầm môi tiết diện: 200x300 (mm)
S13
S14
S6
S6
S7
S3
S3
5000
A
S2
S14
S13
S6
S7
S6
S2
B
S3
7000
S4
S11
S5
S1
S5
S1
S12
S15
S12
S15
S10
24000
S9
C
S3
S4
S8
7000
S15
S12
S15
S12
S5
S1
S5
S11
S4
S3
S6
S7
S13
S4
S3
S6
S1
S3
S14
S3
D
5000
S2
E
8500
S7
S6
4500
S2
S13
S14
8500
S6
8500
8500
38500
1
2
3
4
5
6
29
Hình 3.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình
-
3.1.3. Nhịp tính toán các ô bản
Nhịp tính toán lt là khoảng cách giữa các điểm được xem là điểm đặt của phản lực gối
tựa. Tùy theo hình thức của liên kết mà có cách xác định lt khác nhau.
- Công thức xác định lt như sau: (theo sách “Sàn sườn toàn khối” - Nguyễn Đình Cống).
Với liên kết cứng: lt = lo
Với một gối kê và một liên kết cứng: lt = lo + c
Trong đó:
lo: khoảng cách bên trong giữa các mép gối tựa.
c = min(0.5hb ; 0.5sb) (với sb là đoạn bản sàn kê lên gối tựa)
3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
3.2.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tính toán gồm trọng lượng bản thân và trọng lượng tường trên bản.
g = g s + gt
Với:
g : Tổng tĩnh tải trên ô bản.
gs : Trọng lượng bản thân của sàn.
gt : Tải trọng phân bố của tường trên sàn.
3.2.1.1.
Trọng lượng bản thân sàn
Hình 3.2 Mặt cắt cấu tạo sàn
Bảng 3.1 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình
STT
1
2
3
4
5
Vật liệu
δi (mm)
Gạch ceramic
10
Vữa lót
20
Bản BTCT
120
Vữa trát
15
Đường ống, thiết bị
Trọng lượng bản thân sàn:
γi
gtc
(KN/m3)
(KN/m2)
20
20
25
20
0.2
0.4
3
0.3
0.5
ni
1.1
1.2
1.1
1.2
1.1
gs =
gtt
(KN/m2)
0.22
0.48
3.3
0.36
0.55
4.91
Bảng 3.2 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
30
STT
1
2
3
4
5
6
Vật liệu
δi (mm)
Gạch ceramic
10
Vữa lót
20
Bản BTCT
120
Vữa trát
15
Đường ống, thiết bị
Chống thấm
30
Trọng lượng bản thân sàn:
γi
gtc
(KN/m3)
20
20
25
20
(KN/m2)
0.2
0.4
3
0.3
0.5
0.6
20
ni
1.1
1.2
1.1
1.2
1.1
1.3
gs =
gtt
(KN/m2)
0.22
0.48
3.3
0.36
0.55
0.78
5.69
Bảng 3.3 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn ban công
STT
1
2
3
4
5
6
Vật liệu
δi
γi
gtc
(mm)
10
30
120
15
30
(KN/m3)
20
20
25
20
20
(KN/m2)
0.20
0.6
3
0.30
0.6
0.50
Gạch ceramic
Vữa lót, tạo dốc
Bản BTCT
Vữa trát
Chông thấm
Đường ống, thiết bị
Trọng lượng bản thân sàn:
ni
1.1
1.2
1.1
1.2
1.3
1.1
gs =
gtt
(KN/m2)
0.22
0.72
3.3
0.36
0.78
0.55
5.93
-
3.2.1.2.
Trọng lượng tường trên sàn
Ở đây ta chỉ xét đến trường hợp tải trọng tường trực tiếp đặt lên sàn, khi đó ta quy tải
-
trọng tường phân bố đều trên ô sàn có tường.
Tải trọng tính toán tường tác dụng lên sàn phân bố theo chiều dài:
Tường dày 100(mm):
-
Tải trọng tính toán tường quy ra tải phân bố lên sàn:
Trong đó :
ht = 3.6 –0.12= 3.48(m): chiều cao của tường.
bt : bề rộng của tường (m).
lt : chiều dài của tường (m).
γt = 18 (kN/m³): trọng lượng riêng của tường.
31
S : diện tích ô sàn tương ứng (m²)
Bảng 3.4 Trọng lượng tường trên sàn
S1
S2
S3
S4
S7
b (m)
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
3.2.1.3.
h(m)
3.48
3.48
3.48
3.48
3.48
l(m)
6
5.5
2.35
6.4
5
ptt(KN/m)
6.89
6.89
6.89
6.89
6.89
S(m2)
32.55
23.55
9.05
21.62
19.25
gt(KN/m2)
1.27
1.61
1.78
2.04
1.78
Tĩnh tải do trọng lượng lớp bê tông gạch vỡ truyền xuống ô sàn vệ
-
sinh
Ô số 4 tiến hành hạ thấp ô sàn vệ sinh xuống 30mm so với các ô bản khác ta thiết kế
-
theo ô sàn lật ngược
Chiều dày trung bình lớp vữa trát tạo độ dốc:
30
δvt= 0.015/2 =0.0075(m)
2350
Hình 3.3 Độ dốc ô sàn vệ sinh số 3
-
Trọng lượng lớp vữa trát dốc:
ggv=γ × δ× n=16 × 0.0075 × 1.2=0.114(KN/m2)
-
Chiều dày lớp bê tông gạch vỡ:
δ=500-120-30-0.75 =349.25 (mm)
-
Trọng lượng lớp bê tông gạch vỡ:
Ggv=γ× δ× n=20×0.34925×1.2=8.38 (KN/m2)
-
3.2.2. Hoạt tải
Dựa vào công năng của các ô sàn tra theo bảng 3 TCVN 2737 – 2005 có P tc của các ô
sàn sau đó nhân thêm hệ số giảm tải
32
-
Hệ số giảm tải : ψ = 0.4 +
với A: diện tích chịu tải > 9 (m2)
ptt = ptc.np
Trong đó: ptc: tải trọng tiêu chuẩn, lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 2005
np: hệ số độ tin cậy, theo điều 4.3.3 TCVN 2737 – 2005
Bảng 3.5 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn
Ô bản
Chức năng
phòng
Diện tích
ptc
(KN/m2)
n
Ψ
pttsàn
(KN/m2)
S1
P.Ngủ+Khách
32.55
1.5
1.3
0.72
1.40
S2
S3
P.Ngủ
Vệ sinh
23.25
9.0475
1.5
1.5
1.3
1.3
0.77
1.00
1.51
1.95
21.6225
8.855
19.25
23.25
11.045
9.0475
10.9275
31.5
17.9025
4.235
4.235
4.4
1.5
1.5
1.5
1.5
3
3
3
3
1.5
3
3
3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3
1.2
1.2
1.2
0.79
1.00
0.81
0.77
0.94
1.00
0.94
0.72
0.83
1.27
1.27
1.26
1.53
1.96
1.58
1.51
3.39
3.59
3.40
2.59
1.61
4.59
4.59
4.53
S4
P.Khách+ ngủ
S5
Bếp
S6
P.Ngủ
S7
P.Ngủ
S8
Hành lang
S9
Hành lang
S10
Hành lang
S11
Hành lang
S12
P.ăn
S13
Ban công
S14
Ban công
S15
Ban công
Tổng tải tác dụng lên các ô sàn
-
Tổng tĩnh tải: g = gs + gt (kN/m2)
Tổng tải trọng: q = g + ptt
33
Bảng 3.6 Tổng tải tác dụng lên các ô sàn
Hoạt tải
tính
Ô bản
Chức năng
phòng
toán ptt
Tổng tải
Tĩnh tải
g (KN/m2)
trọng q
(KN/m2)
2
(KN/m )
Tải sàn
Tải tường
Tổng tĩnh
gt
tải g
1.27
6.18
7.58
S1
P.Ngủ+Khách
1.40
gs
4.91
S2
P.Ngủ
1.51
4.91
1.61
6.52
8.03
S3
Vệ sinh
1.95
14.18
1.67
15.85
17.80
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
P.Khách+ ngủ
Bếp
P.Ngủ
P.Ngủ
Hành lang
Hành lang
Hành lang
Hành lang
P.ăn
Ban công
Ban công
1.53
1.96
1.58
1.51
3.39
3.59
3.40
2.59
1.61
4.59
4.59
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
5.93
5.93
2.04
6.95
4.91
4.91
6.69
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
5.93
5.93
8.48
6.87
6.49
8.20
8.30
8.50
8.31
7.50
6.52
10.52
10.52
S15
Ban công
4.53
5.93
5.93
10.46
1.78
3.3. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG TRA
3.3.1. Nguyên lý tính toán
3.3.1.1.
Liên kết của bản
- Các ô bản được liên kết với dầm theo các cạnh, bao gồm hai dạng liên kết chính:
+ Liên kết tựa đơn (khớp) khi bản tựa đơn lên dầm hoặc tường betong cốt thép
đổ toàn khối có hệ số hd/hs <3.
+ Liên kết cứng (ngàm) khi bản đúc toàn khối với dầm hoặc tường betong cốt
thép, có đủ cốt thép để chịu được nội lực ở liên kết. Để đơn giản, liên kết
-
được xem là ngàm khi có hệ số hd/hs ≥3.
Ở đây, bản có chiều dày h b=120 (mm), liên kết giữa bản và dầm được xác định như
sau:
34
+ Với dầm chính (400x650mm): hd/hs = 650/120 = 5.83 > 3. Do đó bản ngàm
vào dầm chính.
+ Với dầm phụ (350x550mm):hd/hs = 550/120 = 4.16> 3. Do đó bản ngàm vào
dầm phụ.
+ Với hệ dầm môi và console (200x300mm): h d/hs = 300/120 = 2.5 < 3. Do đó
bản ngàm vào hệ dầm môi và console.
3.3.1.2.
Phân loại các ô sàn
+ Xét tỉ số
liên kết giữa dầm và bản là liên kết ngàm
+ Nếu l2/l1 ≤ 2: bản làm việc 2 phương
+ Nếu l2/l1 > 2: bản làm việc 1 phương
Đối với ô bản 2 phương (đối với tất cả các sàn ngoại trừ sàn ban công): dùng phương pháp
tra bảng, nội suy các hệ số theo loại ô bản và chiều dài các cạnh ô bản, từ đó ta tính toán được
nội lực và cốt thép bố trí cho các ô bản.
-
Xét tỉ số giữa
Các ô bản làm việc theo sơ đồ số 9
MI
L1
M1
MII
M2
MII
MI
L2
Hình 3.4 Sơ đồ tính ô sàn bản kê 4 cạnh
-
Tỷ số
-
Tải trọng tác dụng:
Tính toán ô bản theo sơ đồ đàn hồi
Momen nhịp và gối :
+ Momen dương lớn nhất ở nhịp ô bản :
tra bảng có
35
+ Momen âm lớn nhất ở biên ô bản.:
-
Đối với ô bản 1 phương (đối với sàn ban công): cắt dải 1m theo phương cạnh ngắn,
xác định nội lực và tính toán cốt thép cho các ô bản.
Hình 3.5 Sơ đồ tính ô sàn bản dầm
Momen âm tại gối
3.3.2. Tính toán ô bản 2 phương
Bản được tính theo sơ đồ đàn hồi bằng cách tra bảng. Tùy theo liên kết giữa bản và dầm
ở các cạnh mà ta xác định loại ô bản.
Tính nội lực cho ô sàn điển hình (ô sàn S1)
- Kích thước:
l1 = 4.65(m)
l2 = 7(m)
Xét tỉ số
liên kết giữa dầm và bản là liên kết ngàm.
36
Tỷ số:
Ô S1 làm việc theo ô bản đơn loại sơ đồ 9
Tra bảng ta được:
m11= 0.048, m12= 0.021
m91= 0.0208,
m92= 0.0092
k91=0.0463,
k92= 0.0204
P= q x l1 x l2 = 7.58 x 4.65 x7 = 246.7 (kN)
P’ = 22.71(KN ), P’’=223.87(KN)
-
Moment dương lớn nhất giữa bản:
M1= m11P’+ m91 x P’’= 5.743 (kNm/m)
M2= m12P’+ m92 x P’’= 2.55 (kNm/m)
-
Moment âm lớn nhất tại gối:
MI = k91 x P = 0.0463 x 252.914 = 11.42(kNm/m)
MII = k92 x P = 0.0204 x 252.914 = 5.03 (kNm/m)
Bảng 3.7 Các bảng tra hệ số
Ô bản
sàn
Chiều
dài
l2
Chiều
dài
l1
S1
7
4.65
S2
5
4.65
S3
S4
3.85
4.65
2.35
4.65
S5
3.85
2.3
S6
5
3.85
S7
S8
5
4.7
4.65
2.35
S9
3.85
2.35
S10
4.65
2.35
Hệ số
m11
0.0480
4
0.0391
6
0.0485
8
0.0365
0.0487
0.0451
7
0.0391
6
0.0473
0.0485
8
0.0474
3
Hệ số
m12
0.0212
6
0.0335
4
0.0181
3
0.0365
0.0174
2
0.0268
4
0.0335
4
0.0118
0.0181
3
0.0121
Hệ số
m91
Hệ số
m92
Hệ số
k91
Hệ số
k92
0.0208
0.0092
0.0463
0.0204
0.0191
0.0166
0.0444
0.0383
0.0203
0.0179
0.008
0.0179
0.0447
0.0417
0.0167
0.0417
0.0201
0.0077
0.0442
0.0158
0.0208
0.0123
0.0475
0.0282
0.0191
0.0183
0.0166
0.0046
0.0444
0.0392
0.0383
0.0098
0.0203
0.008
0.0447
0.0167
0.0184
0.0047
0.0395
0.0102
37
S11
7
4.5
S12
4.65
3.85
0.0484
1
0.0428
2
0.0199
7
0.0295
5
0.0206
0.0085
0.0458
0.0189
0.0204
0.0141
0.0469
0.0322
Bảng 3.8 Kết quả momen các ô bản
Ô
bản
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
Chiề Chiều
u dài
dài
L2
L1
m
m
7
4.65
5
4.65
3.85 2.35
4.65 4.65
3.85
2.3
5
3.85
5
4.65
4.7
2.35
3.85 2.35
4.65 2.35
7
4.5
4.65 3.85
Tĩnh
tải
KN/
m2
6.18
6.52
15.85
6.95
4.91
4.91
6.69
4.91
4.91
4.91
4.91
4.91
Hoạt
tải
KN/
m2
1.4
1.51
1.95
1.53
1.96
1.58
1.51
3.39
3.59
3.4
2.59
1.61
P=(g+p)
*L1*L2
P'
P''
KN
246.57
186.65
161.02
183.46
60.83
124.93
190.60
91.67
76.94
90.81
236.39
116.72
KN
22.71
17.53
8.81
16.59
8.68
15.21
17.53
18.72
16.26
18.58
40.86
14.41
KN
223.87
169.12
152.21
166.87
52.15
109.73
173.07
72.95
60.68
72.23
195.53
102.31
M1
KNm/
m
5.12
3.56
3.26
3.28
1.22
2.60
3.63
1.68
1.56
1.67
4.87
2.39
M2
KNm/
m
2.28
3.10
1.29
3.28
0.47
1.54
3.16
0.42
0.62
0.43
2.02
1.64
MI
KNm
/m
11.43
8.28
7.20
7.65
2.69
5.93
8.46
3.59
3.44
3.59
10.83
5.47
3.3.3. Tính sàn loại bản dầm
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi α =l2/l1 ≥ 2. Tính theo từng ô riêng biệt chịu tải
trọng toàn phần theo sơ đồ đàn hồi. Cắt 1 dải bề rộng 1m theo phương ngắn để tính nội lực
theo sơ đồ dầm liên kết ở 2 đầu.
-
Sơ đồ tính được chọn tùy theo liên kết giữa dầm và sàn. Ở đây, có 2 sơ đồ tính sàn bản
dầm:
• Sơ đồ 1: một đầu ngàm, một đầu tự do (S13, S14, S15).
Tính toán nội lực cho ô sàn điển hình (ô sàn S13):
-
Kích thước:
S13
-
l1 =3.85(m) , l2 = 1.1 (m)
Tải trọng:
q = 10.52 (KN/m²)
38
MII
KNm/m
5.04
7.15
2.69
7.65
0.96
3.52
7.30
0.90
1.29
0.93
4.48
3.75
-
Cắt dãi theo phương cạnh ngắn bề rộng 1m, sơ đồ tính xem như dầm đơn giản một đầu
ngàm.
-
Moment âm ở gối:
Bảng 3.9 Kết quả tính momen bản dầm
Ký hiệu
ô bản
S13
S14
S15
l1(m)
l2(m)
l2/l1
3.85
3.85
4
1.1
1.1
1.1
3.5
3.5
3.67
q(KN/m2
Mg(KNm/m
)
10.52
10.52
10.46
)
6.36
6.36
6.33
3.3.4. Tính toán bố trí cốt thép
- Bê tông B25 => Rb = 14.5(MPa)
- Cốt thép sàn AI => Rs = 225(MPa)
Tra bảng phụ lục giáo trình “Kết cấu bê tông cốt thép” phần cấu kiện cơ bản, tác giả
Nguyễn Đình Cống: ξR=0.618
ho = 120 – 15 = 105(mm)
- Áp dụng công thức tính toán: áp dụng tính cốt thép cho ô bản S1 (tại vị trí M1):
-
Hàm lượng cốt thép: cốt thép tính toán ra được và hàm lượng bố trí thì phải thỏa điều
kiện sau
39