1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Kiểm tra xuyên thủng (Theo tiêu chuẩn 5574-2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 306 trang )


Ntt: lực dọc tính toán tại chân cột

Σpi: Phản lực đầu cọc nằm trong phạm vi đáy lớn tháp xuyên thủng.

Fxt= 5780.4 – 685.82 =5094.6 (KN)

α=1, hệ số đối với bê tông nặng.

Rbt=1.05Mpa

um: giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới của tháp nén thủng.

um= 2(hc+bc+2c), c1 = 0.525m chiều dài hình chiếu của mặt bên tháp nén

thủng lên phương ngang.

ho=h – a= 2000-200=1800(mm)



25200



2000



Do đó: Pxt < Pcx , thỏa mãn chống xuyên thủng đầu cọc.



Hình 7.30 Hình tháp xuyên thủng móng M1

7.3.5.7. Tính cốt thép cho móng

Vật liệu sử dụng

Bê tông B25 có Rb = 14.5 MPa = 14500 kN/m2

Φ < 10Thép AI có Rsc = Rs = 225 MPa = 225000 kN/m2



245



Ö ≥ 10Thép AIII có Rsc = Rs = 365 MPa = 365000 kN/m2

Công thức tính toán

Theo phương X



700



350

P7, 8, 9



Hình 7.31 Sơ đồ tính theo phương X



350



Móng xem như ngàm vào mép cột.



P6



P9



P2



P5



P8



P1



P4



P7



350



1050



1050



P3



350



1050



1050



350



Hình 7.32 Sơ đồ tính móng M1 phương X,Y

Hđài = 2 (m), lớp bê tông bảo vệ a = 0.2 (m), suy ra ho = 2 – 0.2 = 1.8 (m)



Bố trí thép: chọn Ф16, diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép:



246



Số thanh thép:



Khoảng cách giữa các thanh thép



chọn a=200mm



P7, 8, 9



700



350



Theo phương Y



Hình 7.33 Sơ đồ tính thép theo phương Y

Móng xem như ngàm vào mép cột.



Hđài = 2 (m), lớp bê tông bảo vệ a = 0.2 (m), suy ra ho = 2 – 0.2 = 1.8 (m)



Bố trí thép: chọn Ф16, diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép:



Số thanh thép:



Khoảng cách giữa các thanh thép



chọn a=200mm



7.3.6. Tính toán móng M2

7.3.6.1.

Nội lực tính móng M2



247



− Chôn móng ở độ sâu



Df = -5.4(m) chọn hd=2m.



Với tất cả các trường hợp tải trọng (xem bảng phụ lục) chọn ra tổ hợp có lực dọc lớn

nhất để tính số lượng cọc để bố trí. Từ đó, chọn được tổ hợp COMBO13 có lực lớn nhất

Ntt = 9293.78 (KN).

-



Chọn chiều sâu chôn móng : Df = -5.4 (m)



-



Chọn sơ bộ số cọc theo công thức:



Chọn n = 12 cọc

+Khoảng cách giữa các cọc trong đài e = 3D = 1.05 m



350



100



+Khoảng cách từ tâm cọc đến mép đài eo = D = 0.35 m



P6



P9



P12



P2



P5



P8



P11



P1



P4



P7



P10



350



100



1050



2800



1050



P3



350



1050



100



1050



1050



350



3850

100



Hình 7.34 Mặt bằng móng M2

7.3.6.2.



Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử

dụng



-



Tính toán khối lượng đài móng :

hd = 2 (m), l = 3.85(m), b = 2.8 (m),



= 25 (kN/m3)



+Thể tích đài:



248



+Lực đài tác dụng lên cọc:

-



Tọa độ các cọc như sau:



Tải trọng công trình tác dụng lên một đầu cọc bất kỳ



tính theo công thức:



Mxttd= Mxtt+ Hx*hd

Myttd= Mytt+ Hy*hd

Ứng với tất cả trường hợp tải trọng ta tính ra và chọn tổ hợp có giá Pmax lớn nhất.

Đối với móng M2 chọn tổ họp COMBO12 có giá trị Pmax lớn nhất. Chọn tổ hợp nguy

hiểm:

N = 9238.59(KN), Mx =4.804(KNm), My =139.33(KNm), Hx = 83.39(KN), Hy =

-2.59(KN).

Bảng 7.26 Phản lực tác dụng lên từng cọc của móng M2

Vị trí



X(m)



Y(m)



ΣX2



ΣY2



Pi(KN)

782.47



Cọc 1



-1.05



-1.575



1.1



2.48



4

793.35



Cọc 2



-1.05



-0.525



1.1



0.28



3

804.23



Cọc 3



-1.05



0.525



1.1



0.28



3

815.11



Cọc 4

Cọc 5



-1.05

0



1.575

-1.575



1.1

0



2.48

2.48



2

798.48



249



809.35

Cọc 6



-0.525



0



0.28



9

820.23



Cọc 7



0



0.525



0



0.28



9

831.11



Cọc 8



0



1.575



0



2.48



8

814.48



Cọc 9



1.05



-1.575



1.1



2.48



6

825.36



Cọc 10



1.05



-0.525



1.1



0.28



6

836.24



Cọc 11



1.05



0.525



1.1



0.28



5

847.12



Cọc 12



-



0



1.05



1.575



1.1



2.48



5



Vậy tải trọng tác dụng lên các đầu cọc đều thỏa :



Hệ số nhóm cọc:



= 12 cọc



số hàng;

số cọc trong một hàng,



250



-



Ta thấy



. Vậy thỏa điều kiện.



7.3.6.3.



Kiểm tra ổn định của móng khối qui ước



-



Xác định móng khối quy ước tại mũi cọc:



-



Tính,



-



Kích thước móng khối quy ước tại mũi cọc:



,



bên hông cọc:



±0.000

-3.400

-5.400



-32.200



Hình 7.35 Khối móng quy ước M2

Thể tích đài móng và cọc:



251



Thể tích toàn bộ khối móng qui ước:



Thể tích đất:



Khối lượng của khối móng qui ước:



Tải trọng sử dụng trong tính toán này là tải tiêu chuẩn



Ðộ lệch tâm:

Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc:



Khả năng chịu tải của đất nền (Theo TCVN 9362-2012)



252



Trong đó :



là dung trọng đẩy nổi tại mũi cọc

là thành phần ứng suất do trọng lượng bản thân đất tại Zm có tính đẩy nổi

h: chiều sâu đặt móng.

ho =3.1m Chiều sâu đến nền tầng hầm.



Với



tra bảng sách Nền Móng (Châu Ngọc Ẩn) ta có:

A = 0.694, B = 3.778, D = 6.36



Kiểm tra các điều kiện:

Kiểm tra các điều kiện:



⇒ Thỏa điều kiện đất nền.

-



7.3.6.4.

Tính lún cho nền dưới móng

Ðộ lún của móng cọc được tính từ mũi cọc trở xuống, áp lực gây lún này được lấy

từ áp lực trung bình do móng khối quy ước



:



Chia lớp đất từ đáy mũi cọc bên dưới mỗi lớp dày 1m

Áp lực bản thân đất nền đáy khối móng quy ước

-



Vị trí 1:



Tính ứng suất gây lún tại mũi cọc: với tỉ số Lm/Bm = 8.5/7.5 = 1.1

-



Vtrí:

Vậy ngừng tính lún tại vị trí thứ 5.



Công thức tính lún:



253



= 0.8, E = 17000 (kN/m2)

Bảng 7.27 Kết quả tính độ lún của móng M2

Z



Z/Bm



ST

T



L/

(m)



(m)



B



γđn(kN/m

ko



)



3



σbt

(kN/m2



σgl

(kN/m2



Ei

(kN/m2



Si



)



)



)



(cm)



0.39

1



0



0



1.1



1

0.97



9.48



303.25



83.45

81.614



17000



3

0.38



2



1



0.13



1.1



8

0.94



9.48



312.73



1

78.943



17000



4

0.37



3



2



0.27



1.1



6

0.86



9.48



322.21



7

72.267



17000



1



4



3



0.4



1.1



6

0.79



9.48



331.69



7



17000



0.34

0.31



5



4



0.53



1.1



1

0.66



9.48



341.17



66.009

55.661



17000



1

0.26



6



5



0.66



1.1



7



9.48



350.65



2



17000



2



Vậy khối móng quy ước không bị lún



254



2000

25200

303.25 KN/m²



83.45 KN/m²



0



312.73 KN/m²



81.61 KN/m²



1



322.21KN/m²



78.9 KN/m²



2



331.69 KN/m²



3



341.9 KN/m²



4



350.65 KN/m²



5



72.26 KN/m²

60.01 KN/m²

55.66KN/m²



Hình 7.36 Ứng suất dưới móng M2





Kiểm tra xuyên thủng (Theo tiêu chuẩn 5574-2012)

Chọn chiều cao đài hd = 2 m

Kiểm tra điều kiện xuyên thủng cho đài móng:

Kích thước cột bc = 0.7 m, h0 = 1.8 m.

Do sơ đồ gối tựa, sự nén thủng chỉ xảy ra theo mặt bên tháp có độ nghiêng >450.



Trong đó: F lực xuyên thủng

Fxt= Ntt- ΣPi

Ntt: lực dọc tính toán tại chân cột.

Σpi: Phản lực đầu cọc nằm trong phạm vi đáy lớn tháp xuyên thủng.

Fxt= 9238.59 -1629.6=7608.9(KN)



255



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (306 trang)

×