1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Kiểm tra xuyên thủng (Theo TCVN 5574-20012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 306 trang )


α=1, hệ số đối với bê tông nặng.

Rbt=1.05Mpa .

um: giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới của tháp nén thủng.

um= 2(hc+bc+2c), c1=0.55 m, c2 =1.85 m,c3=1.09m: chiều dài hình chiếu của

mặt bên tháp nén thủng lên phương ngang.

ho=h – a=2.3 m.



Do đó: Pxt < Pcx , thỏa mãn chống xuyên thủng đầu cọc.



49200



2000



45

°



Hình 7.16 Hình tháp xuyên thủng tháp lõi thang máy



7.2.6. Tính toán kết cấu đài

Là một tấm (đài cọc) gối trên hệ các lò xo, tại vị trí các đầu cọc. Độ cứng của lò xo

được tính toán một cách gần đúng.

Trình tự thực hiện các bước như sau:

Bước 1: Xuất dữ liệu từ ETABS V9.7 sang Safe V12.2.0

Từ ETABS: vào file → export → Save story as Safe.f2k.text.flie.. →



217



Hình 7.17 Xuất mô hình từ Etabs sang Safe



218



Hình 7.18 Lựa chọn tầng và các trường hợp tải trọng

=> Lựa chọn nội lực tại tầng Base và các trường hợp tải trọng, sau đó ấn ok và lưu

tên.

Bước 2: Mở chương trình SAFE V12.2.0, vào File → import → tìm đến file vừa xuất từ

Etabs

Bước 3: Định nghĩa vật liệu, tiết diện



219



Hình 7.19 Khai báo vật liệu và tiết diện của đài

Tính toán khai báo độ cứng của cọc:



với P: tải trọng thiết kế P= 5699(KN)

s: chuyển vị giả thuyết của cọc đơn.

S = S1 + S2 + S3

Độ lún S1 do biến dạng thân cọc



Trong đó:

Qap = 2014.9 (KN) : lực cho phép đất nền dưới mũi cọc (Lấy theo phụ lục B).

Qas = 3983.5(KN): lực ma sát cho phép xung quanh cọc (Lấy theo phụ lục B).

A=0.5024(m2) diện tích tiết diện ngang thân cọc.

L=49.2m: chiều dài cọc.

E= 30e6 (KN/m2) modun đàn hồi vật liệu làm cọc.

hệ số phụ thuộc dạng phân bố lực ma sát giữa cọc và đất.



Độ lún S2 do biến dạng của đất:



220



modun đàn hồi đất trong chiều dài cọc



Trong đó:



Ap: diện tích truyền lực của Qap

v=0.5 hệ số poisson.

D=0.35 cạnh của cọc

Hệ số phụ thuộc vào tiết diện cọc



Độ lún S3 do dịch chuyển theo phương thẳng đứng của đất do lực ma sát và lực bên của

cọc



Trong đó: Is hệ số ảnh hưởng , lấy theo đề nghị Vesic.



Tổng chuyển vị của cọc đơn: S=0.0104+0.049+3.7*10-3 = 0.0631(m)

Vậy hệ số gán vào trong mô hình: k=5699.3/0.0631=90322(KN/m).



221



Hình 7.20 Khai báo độ cứng K gán vào cọc

Chia đài cọc thành các dải trên cột và dải giữa nhịp



Bề rộng dải cột theo cả 2 phương là :



Bề rộng dải giữa nhịp theo cả 2 phương là :

Chạy mô hình.

Xuất kết quả chuyển vị từ safe tại các điểm nút:



222



Bảng 7.12 Kết quả chuyển vị cọc từ SAFE

POINT

TEXT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



COMBO



Uz(m)



COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao



-0.03837

-0.05

-0.04702

-0.05009

-0.05003

-0.05015

-0.03955

-0.04707

-0.04702

-0.04742

-0.0413



POINT

TEXT

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21



COMBO



Uz(m)



COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao

COMBbao



-0.04291

-0.05009

-0.05003

-0.05016

-0.04708

-0.04702

-0.04742

-0.03955

-0.0413

-0.04291



Giá trị chuyển vị trung bình: Stb=

Kết luận: Giá trị chuyển vị cọc giả thuyết và kết quả chuyển vị thật từ mô hình tính

toán gần giống nhau. Do đó ta có thể sử dụng nội lực từ mô hình để tính toán cốt thép cho

đài.

Vị trí các điểm nút xuất từ SAFE:



Hình 7.21 Vị trí các điểm nút từ SAFE

Xuất phản lực đầu cọc tại vị trí các điểm:



223



Bảng 7.13 Phản lực đầu cọc từ SAFE

Kiểm



POINT

TEXT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



COMBBO

COMB21

COMB13

COMB14

COMB13

COMB13

COMB17

COMB19

COMB14

COMB14

COMB18

COMB12



P(KN)

3465.57

4515.842

4247.133

4524.104

4518.733

4530.043

3572.039

4251.861

4246.657

4282.896

3729.962



POINT



tra

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa



TEXT

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21



COMBBO

COMB12

COMB13

COMB13

COMB15

COMB14

COMB14

COMB16

COMB19

COMB11

COMB11



P(KN)

3875.612

4524.137

4518.8

4530.145

4251.893

4246.723

4282.996

3572.072

3730.029

3875.714



Kiểm tra

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa



Kết luận : Kết quả giá trị phản lực Fz(KN)< Qa(KN) đều thỏa. Đồng thời cho thấy,

tổ hợp cho được giá trị phản lực đầu cọc xuất từ SAFE và tính toán bằng tay đều giống

nhau COMBO15.

Kết quả biểu đồ momen theo các dãy đã chia:



Hình 7.22 Biểu đồ momen theo phương X: Combomax



224



Hình 7.23 Biểu đồ momen theo phương X: Combomin



Hình 7.24 Biểu đồ momen theo phương Y Combomax



225



Hình 7.25 Biểu đồ momen theo phương Y: Combomin

Tính toán cốt thép cho đài

Vật liệu sử dụng

Bê tông B25 có Rb = 14.5 MPa = 14500 kN/m2

Φ < 10Thép AI có Rsc = Rs = 225 MPa = 225000 kN/m2

Φ ≥ 10Thép AIII có Rsc = Rs = 365 MPa = 365000 kN/m2

Công thức tính toán



Thép lớp dưới

Hđài = 2.5(m), lớp bê tông bảo vệ a = 0.2 (m), suy ra ho = 2.5– 0.2= 2.3 (m)

Bảng 7.14 Tính thép lớp dưới theo phương X móng thang

M



b



(KN.m)

(m)

3350.9

1.2

Momen max



h0



a(m



(m)

2.3



)

0.2



As (cm2)

40.66



Thép bố



Khoảng cách



Asbt



trí

Ф28



(mm)

140



(cm2)

43.96



Bảng 7.15 Tính thép lớp dưới theo phương Y móng thang

M



b



h0



a(m



(KN.m)

4055.45



(m)

1.2



(m)

2.3



)

0.2



As (cm2)

49.42



Thép bố



Khoảng cách



Asbt



trí

Ф28



(mm)

100



(cm2)

61.54



Theo lớp trên



226



Hðài = 2 (m), lớp bê tông bảo vệ a = 0.2 (m), suy ra ho = 2- 0.2 = 1.8 (m)

Bảng 7.16 Tính thép lớp trên theo phương X móng thang

M



b



(KN.m)

(m)

-1527.7

1.2

Momen max



h0



a(m



(m)

2.3



)

0.2



As (cm2)

18.35



Thép bố



Khoảng cách



Asbt



trí

Ф18



(mm)

100



(cm2)

25.43



Bảng 7.17 Tính thép lớp dưới theo phương Y móng thang

M

(KN.m)

-337.11



b (m)

1.2



h0



a(m



As



Thép bố



Khoảng cách



Asbt



(m)

2.3



)

0.2



(cm2)

4.02



trí

Ф16



(mm)

200



(cm2)

10.05



227



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (306 trang)

×