Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 306 trang )
TÂNG 17
2500
59.400
55.800
3600
TÂNG 16
TÂNG 15
3600
52.200
48.600
3600
TÂNG 14
45.000
3600
TÂNG 13
41.400
3600
TÂNG 12
37.800
3600
TÂNG 11
34.200
3600
TÂNG 10
30.600
3600
TÂNG 9
27.000
3600
TÂNG 8
TÂNG 7
3600
23.400
19.800
3600
TÂNG 6
16.200
3600
TÂNG 5
12.600
3600
TÂNG 4
9.000
4500
TÂNG 3
4.500
4500
TÂNG 2
TÂNG 1
±0.000
-0.800
8500
8500
4500
8500
8500
38500
1
2
3
4
5
6
Hình 6.1 Mặt đứng công trình
96
6.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN
6.2.1. Chọn kích thước các phần tử dầm
-
Tiết diện dầm được chọn sơ bộ như trong phần thuyết minh tính toán sàn.
+ Dầm chính: có 2 loại dầm với kích thước tiết diện
Chọn:hdc =650 (mm),
bdc = 400 (mm)
Chọn:hdc =600 (mm),
bdc = 300 (mm)
Vậy chọn dầm chính có kích thước tiết diện: 400x650 (mm)
+ Dầm phụ: chia nhỏ ô sàn
Chọn: hdp = 550 (mm)
Chọn: hdp = 350 (mm)
Vậy chọn dầm phụ có kích thước tiết diện là: 350x550 (mm)
+ Chọn hệ dầm côngxôn và dầm môi tiết diện: 200x300 (mm)
97
Hình 6.2 Tiết diện dầm tầng điển hình trong mô hình Etabs
Chọn kích thước các phần tử cột
A
A2
A3
B1
B2
B3
C1
C2
B1
B2
D3
A1
A2
A3
5000
A1
7000
C
2400
7000
B
5000
D
E
8500
8500
4500
8500
8500
38500
1
2
3
4
5
6
Hình 6.3 Sơ đồ bố trí cột
98
Do hệ lưới cột có tính chất đối xứng, do đó ta chỉ cần tính 5 cột là CA1, CA2, CA3,
CB2, CB2, CB3, CC1, CC2.
Tính chọn sơ bộ tiết diện cho cột CA1:
Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ như sau:
Trong đó:
N = n×( F x Q+Nt+Nd ).
n - số tầng phía trên truyền tải xuống cột tính.
Q - tải trọng phân bố trên 1m2 sàn (tĩnh tải và hoạt tải).
F - diện tích truyền tải xuống cột.
β = 1.2÷1.6.
Rb = 145 (daN/ cm2): cường độ chịu nén của bêtông cấp độ bền B25.
Nt,Nd: tải tập trung của tường, dầm truyền vào.
Q = Qtinhtai + Qhoattai_ phòng ngủ = 4.91 +1.51 = 6.42 (kN/m2).
Chọn tường 200:
Nt= 1.2*0.2*(3.6-0.65)*18*(5+4.65)/2=61.5 (kN)
Dầm chính có tiết diện 400x650:
Nd = 1.1*25*0.4*0.65*(5+4.65)/2=34.49(kN).
F= 4.65x5/4=5.82(m2). Tính cho cột ở tầng 1:
Với n=16
N=16x(5.82x6.42+61.5+34.49) = 2133.7(kN); β=1.5
Fcot=1.5x2133.7*10^3/14.5=2207.2 =60x60 (cm2).
Tính chọn sơ bộ tiết diện cho cột C2A:
Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ như sau:
Trong đó:
N = n×( F x Q+Nt+Nd ).
n - số tầng phía trên truyền tải xuống cột tính.
Q - tải trọng phân bố trên 1m2 sàn (tĩnh tải và hoạt tải).
F - diện tích truyền tải xuống cột
99
β = 1.2÷1.6.
Rb = 145 (daN/ cm2): cường độ chịu nén của bêtông cấp độ bền B25.
Nt,Nd: tải tập trung của tường, dầm do dầm truyền vào.
Q = Qtinhtai + Qhoattai_p.ngủ 6 = 4.91 + 1.58 = 6.49 (daN/m2).
Chọn tường 200
Nt= 1.2*0.2*(3.6-0.65)*18*(4.35+4.35)/2=55.44 (kN)
Chọn tường 100
Nt= 1.2*0.1*(3.6-0.55)*18*5/2=16.47 (kN)
Dầm chính có tiết diện 400x650 :
Nd = 1.1*25*0.4*0.65*(4.35+4.35)/2=31.1 (KN).
F= 5x4.35/2=10.875(m2). Tính cho cột ở tầng 1:
Với n=16
N=16x(10.875x6.49+55.44+16.47+31.1) = 2951.1 (KN); β=1.6
Fcot=1.6x2951.1*103/14.5=2442.2=70x70(cm2).
Chọn bxh = 70x70 (cm2).
Tính chọn sơ bộ tiết diện cho cột CA3:
Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ như sau:
Trong đó:
N = n×( F x Q+Nt+Nd +Nbn).
n - số tầng phía trên truyền tải xuống cột tính.
Q - tải trọng phân bố trên 1m2 sàn (tĩnh tải và hoạt tải).
F - diện tích truyền tải xuống cột
β = 1.2÷1.6.
Rb = 145 (daN/ cm2): cường độ chịu nén của bêtông cấp độ bền B25.
Nt,Nd,: tải tập trung của tường, dầm, truyền vào.
Q = Qtinhtai + Qhoattai_Pngủ 7 = 4.91+1.51 =6.42 (daN/m2).
Chọn tường 200
Nt= 1.2*0.2*(3.6-0.65)*18*(4.65+4.5+5)/2=90.17(kN)
100
Dầm chính có tiết diện 400x650 :
Nd = 1.1*25*0.4*0.65*(4.65+4.5+5)/2=50.59 (KN).
F= (4.65*5)/4=5.82(m2). Tính cho cột ở tầng 1:
Với n=16
N=16x(5.82*6.42+90.17+50.59) = 2850(daN); β=1.6
Fcot=1.6x2850*103/14.5=3144.8=70x70(cm2).
Chọn bxh = 70x70 (cm2).
Các giá trị khác tính tương tự. Kết quả cho trong bảng.
Bảng 6.1 Sơ bộ tiết diện cột
Số
Kí hiệu
Tầng
tầng
phía
Nước
mái(kN
)
A1
trên
16
0
A2
16
0
A3
16
0
16
0
B2
16
0
B3
16
206.7
C1
C2
16
16
0
0
13
0
A2
13
0
A3
13
0
B1
13
0
B1
A1
Hầm-3
4-7
N
F cột
B=h
(kN)
(cm2)
(cm)
2133.6
2805.7
2207.17
4900
70x70
2902.51
4900
70x70
2948.19
4900
70x70
3640.72
6400
80x80
2808.33
6400
80x80
4279.82
6400
80x80
3447.72
3691.03
4900
6400
70x70
80x80
1793.33
3600
60x60
2358.29
3600
60x60
2395.41
3600
60x60
2958.08
4900
70x70
6
2849.9
2
3519.3
6
2714.7
2
3965.7
6
3332.8
3568
1733.5
5
2279.6
8
2315.5
6
2859.4
Chọn
8
101
B2
13
0
B3
13
206.7
C1
C2
13
13
0
0
A1
9
0
A2
9
0
A3
9
0
9
0
B2
9
0
B3
9
206.7
C1
C2
A1
A2
A3
B1
B2
B3
C1
C2
9
9
5
5
5
5
5
5
5
5
0
0
0
0
0
0
0
206.7
0
0
B1
8-11
12-17
2205.7
1
3222.1
8
2707.9
2899
1200.1
5
1578.2
4
1603.0
8
1979.6
4
1527.0
3
2230.7
4
1874.7
2007
666.75
876.8
890.6
1099.8
848.35
1239.3
1041.5
1115
2281.77
4900
70x70
3510.60
4900
70x70
2801.28
2998.97
3600
4900
60x60
70x70
1241.53
3025
55x55
1632.66
3025
55x55
1658.36
3025
55x55
2047.90
2500
50x50
1579.69
3600
60x60
2484.97
3025
55x55
1939.34
2076.21
689.74
907.03
921.31
1137.72
877.60
1459.34
1077.41
1153.45
3025
3600
2500
2500
2500
2500
3025
3025
2500
3025
55x55
60x60
50x50
50x50
50x50
50x50
55x55
55x55
50x50
55x55
Bảng 6.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột
A1
A2
A3
B1
B2
B3
Hầm -3
70x70
70x70
70x70
80x80
80x80
80x80
4-7
60x60
60x60
60x60
70x70
70x70
70x70
8-11
55x55
55x55
55x55
50x50
60x60
55x55
12-17
50x50
50x50
50x50
50x50
55x55
55x55
102
C1
C2
70x70
80x80
60x60
70x70
55x55
60x60
50x50
55x55
6.2.2. Chọn tiết diện vách cứng
Vách cứng là kết cấu chịu lực ngang chủ yếu của nhà cao tầng. Để tránh bị mất ổn định
ngang, bề dày bụng vách cứng không được bé hơn:
BW = min(hs/20;150mm), trong đó hs là chiều cao tầng.
Vậy BW = min(hs/20;150mm) = min(3600/20;150mm). Chọn BW = 350(mm).
6.3. TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG VÀO HỆ KHUNG
6.3.1. Tĩnh tải tác dụng
6.3.1.1. Tĩnh tải các lớp hoàn thiện và tường xây
- Trọng lượng bản thân sàn, dầm, cột, vách được khai báo trực tiếp thông qua các đặc
trưng về tiết diện và vật liệu của cấu kiện trong Etabs và để chương trình tự tính toán
-
quy tải.
Thành phần tĩnh tải cần tính toán để gán vào mô hình chủ yếu là tải trọng các lớp hoàn
thiện và tĩnh tải tường xây trên sàn và trên dầm.
6.3.1.1.1. Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn
Bảng 6.3 Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn điển hình
STT
1
2
3
4
Vật liệu
δi
γi
gtc
(mm)
10
20
15
(KN/m3)
20
20
20
(KN/m2)
0.20
0.40
0.30
0.50
Gạch ceramic
Vữa lót
Vữa trát
Đường ống, thiết bị
Trọng lượng bản thân sàn:
ni
1.1
1.2
1.2
1.1
gs =
gtt
(KN/m2)
0.22
0.48
0.36
0.55
1.61
Bảng 6.4 Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn vệ sinh
STT
1
2
3
4
5
Vật liệu
Gạch ceramic
Vữa lót
Lớp bê tông vỡ
Vữa trát
Đường ống, thiết bị
δi
γi
gtc
(mm)
10
20
349.25
15
(KN/m3)
20
20
20
20
(KN/m2)
0.20
0.40
6.985
0.30
0.50
ni
1.1
1.2
1.2
1.2
1.1
gtt
(KN/m2)
0.22
0.48
8.4
0.36
0.55
103
6
Chông thấm
30
Trọng lượng bản thân sàn:
20
0.15
1.3
gs =
0.2
10.21
Bảng 6.5 Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn mái, ban công
STT
Vật liệu
1
2
3
4
5
-
γi
gtc
(mm)
10
30
15
30
(KN/m3)
20
20
20
20
(KN/m2)
0.20
0.6
0.30
0.6
0.50
Gạch ceramic
Vữa lót, tạo dốc
Vữa trát
Chông thấm
Đường ống, thiết bị
Trọng lượng bản thân sàn:
1.1
1.2
1.2
1.3
1.1
gs =
(KN/m2)
0.22
0.72
0.36
0.78
0.55
2.63
dụng lên sàn.
Thành phần tải trọng tường xây trên dầm được mô hình thành tải trọng phân bố
đều tác dụng lên dầm.
Tải trọng tính toán tường tầng 1 -2 (4.5m):
• Tường dày 200(mm) xây trên dầm chính (400x650):
•
Tường dày 100(mm) xây trên dầm chính (400x650):
•
Tường dày 200(mm) xây trên dầm phụ (350x550):
•
-
ni
gtt
6.3.1.1.2. Trọng lượng bản thân tường
Trọng lượng bản thân tường gồm có tường xây trên sàn và tường trên dầm:
• Thành phần tải trọng tường xây trên sàn được mô hình thành tải trọng dãi tác
•
-
δi
Tường dày 100(mm) xây trên dầm chính (350x550):
Tải trọng tính toán tường tầng điển hình(3.6m):
• Tường dày 200(mm) xây trên dầm chính (400x650):
•
Tường dày 100(mm) xây trên dầm chính (400x650):
104
•
Tường dày 200(mm) xây trên dầm phụ (350x550):
•
Tường dày 100(mm) xây trên dầm chính (350x550):
6.3.1.1.3. Tải trọng bể nước mái
Phản lực tại gối do tĩnh tải gây ra:
- Tải trọng hồ nước truyền tập trung xuống vị trí 4 cột, trong trường hợp hồ chứa đầy
C1
45
00
C1
C2
C2
C1
1000
2000
C1
nước, khi đó:
7000
7000
1400
Hình 6.4 Bể nước mái
• Tổng tải trọng tác dụng lên nắp bể:
qn = gtt + ptt = 3.979 (kN/m2)
• Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy bể:
qđ = gtt + ptt = 26.96 (kN/m2)
• Tải trọng bản thân bản thành:
gth = n γb bth hth =1.1 25 0.12 2 = 6.6 (kN/m)
• Tải trọng bản thân dầm nắp:
gDN = n γb bDN hDN =1.1 25 0.2 (0.3-0.08) = 1.21 (kN/m)
• Tải trọng bản thân dầm đáy:
gDD1 = n γb bth hth =1.1 25 0.2 (0.45-0.12) = 1.815 (kN/m)
gDD2 = n γb bth hth =1.1 25 0.3 (0.6-0.12) = 3.96 (kN/m)
• Tải trọng bản thân cột C1(350x350):
105
gcotC1 = n γb bth hth =1.1 25 0.35 0.35 = 3.37(kN/m)
-
Lực tập trung ở chân cột C1
q= (qđ+qn)x(3.5x4.5)/4 + gth(4.5+7)/2 + gcotC2x(1+2) + gDNx(4.5+7)/2+ gDD1x4.5/2+
gDD2x7/2
=(3.979+26.96)x3.94+6.6x5.75+3.37x3+1.21x5.75+1.815x2.25+3.96x3.5
=206.75 (kN)
-
Lực tập trung ở chân cột C2
q=
(qđ+qn)x(3.5x4.5/2) + gthx(14+4.5)/2 + gcotC2x(1+2) + gDNx(14+4.5)/2+
gDD1x4.5/+ gDD2x7
=(3.979+26.96)x7.875+6.6x9.25+3.37x3+1.21x9.25+1.815x2.25+3.96x3.5
=355.83 (kN)
6.3.1.1.4. Phản lực gối tựa cầu thang
- Lấy kết quả từ mô hình cầu thang bằng phần mềm PTHH ETABS 9.7.
- Tải trọng tác dụng:
• Tĩnh tải: Bản nghiêng: q = 8.94(KN/m)
Bản chiếu tới – nghỉ q= 5.48(KN/m)
5.84(KN/m)
8.94(KN/m)
5.84(KN/m)
1000
1500
1300
106