Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 306 trang )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
Trong đó:
+ m - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, lấy bằng 1
+
- Các hệ số điều kiện làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt
bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức chống tính
toán của đất,(xác định theo bảng A.3.TCVN 205-1998 ta có:
: cọc ép, độ sệt < 0.
mR = 1: cọc ép, độ sệt < 0
+ qp – cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc(kN/m2) :
.
Trong đó: ,
=21.90
=
,
- hệ số lấy theo bảng A.6-phụ lục A:
9.5;
=105>25:
=0.44;
18.6;
=0.8
=0.31
- trị tính toán của trọng lượng thể tích đất (kN/m3) ở phía dưới mũi cọc:
=11.6(kN/m3).
- trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất (kN/m3) nằm phía trên mũi
cọc:
=10.6(kN/m3).
=
L – chiều dài cọc(m):L=37(m).
- đường kính của cọc đóng:
=0.35(m).
qp=0.75x0.31x(11.6x0.35x9.5+0.44x10.6x37x18.6)=755(kN/m2).
Ap – diện tích mũi cọc : Ap=0.1225(m2).
u-chu vi ngoài của cọc : u=1.4(m).
Xác định
:
được xác định bằng cách tra bảng A.2 TCVN 205:1998, dựa vào
trạng thái của đất và chiều sâu tại lớp đất thứ i.
Bảng 6.22 Tính hệ số má sát của đất với thành cọc
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 263
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
Lớp
Trạng
thái
3
IL=0.38
4
IL=0.37
5
IL=0.38
6
IL<0
Li(m)
Zi(m)
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.3
1.3
2
2
2
2
2
2
2
1
2
0.3
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
fsi(KN/m2) mfxfsixLi
5.2
7
8.8
10.6
12.4
14.2
16
17.8
19.6
21.15
22.45
24.1
26.1
28.1
30.1
32.1
34.1
36.1
36.6
37.6
37.75
33.3
35.1
36.62
37.66
39.2
40.67
41.89
43.12
44.34
46.33
47.26
46.79
48.15
49.51
50.86
52.14
53.42
54
54
100
100
Tổng mfxfsixLi
→
59.94
63.18
65.92
67.79
70.56
73.21
75.40
77.62
79.81
60.23
61.44
93.58
96.30
99.02
101.72
104.28
106.84
108.00
54.00
200.00
30.00
1748.83
=1748.83 (kN)
→
Trong đó:
Ktc là hệ số an toàn theo số lượng cọc
Ktc = 1.4 cho móng trên 21 cọc
Ktc = 1.55 cho móng từ 11 đến 20 cọc
Ktc = 1.65 cho móng từ 6 đến 10 cọc
Ktc = 1.75 cho móng từ 1 đến 5 cọc
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 264
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
6.3.3.2 Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ
đất nền (phụ lục B: TCVN 205 -1998)
-
Sức chịu tải cực hạn của cọc được tính theo công thức:
-
Sức chịu tải cho phép của cọc được tính theo công thức:
Trong đó :
+ FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.5-2.0.
+ FSp: Hệ số an toàn cho sức chống mũi cọc lấy bằng 2.0-3.0.
Trong đó
+ c : Lực dính của đất (kN/m2)
+
: Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi
cọc do trọng lượng bản thân đất (kN/m2).
+ Nc , Nq, N : Hệ số chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc theo phương pháp thi công cọc.
+
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc (kN/m3)
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 265
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
Bảng 6.23 Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng
Lớp đất
dưới
đáy
móng
3
4
5
6
-
Độ sâu
(m)
24.8
27.4
42.5
57.8
Chiều
dày
lớp
(m)
16.2
2.6
15.1
15.3
σ'vp
γ(kN/m3)
11.1
8.7
11.1
11.6
(kN/m2)
122.84
224.06
319.18
429.66
Cường độ chịu tải của đất nền dưới mũi cọc:
Theo biểu đồ Meyerhof với
= 21.90, ta có
Nq = 7.82, Nc = 16.88, Nγ= 7.13
c =50.8(kN/m2),
= 429.66 (kN/m2,
=11.6kN/m3
Đường kính cọc dp=0.35m
Suy ra:
Bảng 6.24 Sức chịu tải cực hạn của cọc đơn do ma sát bên
Lớp
đất
dưới
đáy
móng
3
4
5
6
li
c
φ
γ
m
(kN/m2)
(độ)
(kN/m3)
16.2
2.6
15.1
2.3
11.9
19.7
11.9
50.8
22.4
12
22.4
21.9
11.1
8.7
11.1
11.6
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
σ'vi
1-sinφ
tanφ
0.381
0.208
0.381
0.373
0.412
0.213
0.412
0.402
(kN/m2)
122.84
224.06
319.18
416.32
MSSV:10914022
fsi
fsi x li
(kN/m2) (kN/m)
31.19
29.60
62.03
113.22
505.34
76.96
936.68
260.41
Trang 266
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
-
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
Sức chịu tải cực hạn cọc đơn do ma sát bên:
với u=4D=4x0.35=1.4(m)
-
Sức chịu tải cực hạn của cọc được tính theo công thức:
-
Sức chịu tải cho phép của cọc được tính theo công thức:
6.3.3.3 Theo vật liệu làm cọc:
Cọc tiết diện 35x35 cm có:
Thép 8Φ22 có As =3041(mm2)
Diện tích bê tông: Ab= Ap – As = 0.1225-3041*10^-6=0.12(m2)
Chiều dài tính toán của cọc:
: chọn sơ đồ tính 1 đầu ngàm trong đài và mũi cọc tựa lên đất cứng.
Hệ số ảnh hưởng uốn dọc
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 267
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu là:
-
Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc :
Theo mục 4.4.7 TCVN 9393-2012 thì:
Tải trọng thí nghiệm lớn nhất do thiết kế quy định, thường được lấy như sau:
•
Đối với cọc thí nghiệm thăm dò: Bằng tải trọng phá hoại hoặc bằng 250 %
đến 300 % tải trọng thiết kế;
• Đối với cọc thí nghiệm kiểm tra: Bằng 150 % đến 200 % tải trọng thiết kế.
Giả sử công trình sử dụng phương pháp thí nghiệm kiểm tra với 150% tải trọng
thiết kế ,vậy ta có :
Q = Qvl/1.5 = 2170/1.5= 1440 (kN) >1420(kN)
Vậy chọn Qtk = 1420 (kN).
6.3.4. Tính toán sức chịu tải của cọc móng dưới thang máy
6.3.4.1 Theo phương pháp tra bảng (phụ lục A: TCVN 205
-1998)
Trong đó:
+ m - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, lấy bằng 1
+
- Các hệ số điều kiện làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt
bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức chống tính
toán của đất,(xác định theo bảng A.3.TCVN 205-1998 ta có:
: cọc ép, độ sệt < 0.
mR = 1: cọc ép, độ sệt < 0
+ qp – cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc(kN/m2) :
.
Trong đó: ,
,
- hệ số lấy theo bảng A.6-phụ lục A:
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 268
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
=21.90
=
9.5;
=105>25:
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
18.6;
=0.44;
=0.35
=0.31
- trị tính toán của trọng lượng thể tích đất (kN/m3) ở phía dưới mũi cọc:
=11.6(kN/m3).
- trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất (kN/m3) nằm phía trên mũi
cọc:
=10.6(kN/m3).
=
L – chiều dài cọc(m):L=37(m).
- đường kính của cọc đóng:
=0.35(m).
qp=0.75x0.31x(11.6x0.35x9.5+0.44x10.6x37x18.6)=755(kN/m2).
Ap – diện tích mũi cọc : Ap=0.1225(m2).
u-chu vi ngoài của cọc : u=1.4(m).
Xác định
:
được xác định bằng cách tra bảng A.2 TCVN 205:1998, dựa vào
trạng thái của đất và chiều sâu tại lớp đất thứ i.
Bảng 6.25 Kết quả ma sát bên fs
Lớp
Trạng
thái
3
IL=0.38
4
IL=0.37
5
IL=0.38
Li(m)
Zi(m)
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.3
1.3
2
2
2
6.25
8.15
10.05
11.95
13.85
15.75
17.65
19.55
20.2
21.5
23.15
25.15
27.15
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
fsi(KN/m2) mfxfsixLi
33.45
35.29
36.44
38.04
39.63
41.11
42.4
43.69
45.64
46.58
46.14
47.5
48.86
MSSV:10914022
63.56
67.05
69.24
72.28
75.30
78.11
80.56
83.01
59.33
60.55
92.28
95.00
97.72
Trang 269
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
6
IL<0
2
2
2
2
1
2
1.3
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
29.15
31.15
33.15
35.15
35.65
37.15
37.8
50.22
48.92
51.56
54
54
100
100
Tổng mfxfsixLi
100.44
97.84
103.12
108.00
54.00
200.00
130.00
1787.38
=1787.38 (kN)
→
Trong đó:
Ktc là hệ số an toàn theo số lượng cọc
Ktc = 1.4 cho móng trên 21 cọc
Ktc = 1.55 cho móng từ 11 đến 20 cọc
Ktc = 1.65 cho móng từ 6 đến 10 cọc
Ktc = 1.75 cho móng từ 1 đến 5 cọc
6.3.4.2 Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ
đất nền (phụ lục B: TCVN 205 -1998)
-
Sức chịu tải cực hạn của cọc được tính theo công thức:
-
Sức chịu tải cho phép của cọc được tính theo công thức:
Trong đó :
+ FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.5-2.0.
+ FSp: Hệ số an toàn cho sức chống mũi cọc lấy bằng 2.0-3.0.
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 270
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
Trong đó
+ c : Lực dính của đất (kN/m2)
+
: Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi
cọc do trọng lượng bản thân đất (kN/m2).
+ Nc , Nq, N : Hệ số chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc theo phương pháp thi công cọc.
+
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc (kN/m3)
Bảng 6.26Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng
Lớp
đất
dưới
đáy
móng
3
4
5
6
-
σ'vp
Độ sâu
(m)
Chiều dày lớp
(m)
γ(kN/m3)
24.8
27.4
42.5
57.8
16.2
2.6
15.1
15.3
11.1
8.7
11.1
11.6
(kN/m2)
122.84
224.06
319.18
441.26
Cường độ chịu tải của đất nền dưới mũi cọc:
Theo biểu đồ Meyerhof với
= 21.90, ta có
Nq = 7.82, Nc = 16.88, Nγ= 7.13
c =50.8(kN/m2),
= 441.26 (kN/m2,
=11.6kN/m3
Đường kính cọc dp=0.35m
Suy ra:
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 271
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
MSSV:10914022
Trang 272
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU
Bảng 6.27 Sức chịu tải cực hạn của cọc đơn do ma sát bên
Lớp
đất
dưới
đáy
móng
3
4
5
6
-
li
m
16.
2
2.6
15.
1
3.3
c
φ
γ
2
σ'vi
3
(kN/m ) (độ) (kN/m )
11.9
19.7
11.9
50.8
22.
4
12
22.
4
21.
9
1sinφ
tanφ
fsi
fsi x li
(kN/m2)
(kN/m2
)
(kN/m
)
11.1
0.381 0.412
122.84
31.19
505.34
8.7
0.208 0.213
224.06
29.60
76.96
11.1
0.381 0.412
319.18
62.03
936.68
11.6
0.373 0.402
422.12
114.09
376.51
Sức chịu tải cực hạn cọc đơn do ma sát bên:
với u=4D=4x0.35=1.4(m)
-
Sức chịu tải cực hạn của cọc được tính theo công thức:
-
Sức chịu tải cho phép của cọc được tính theo công thức:
-
Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc :
Theo mục 4.4.7 TCVN 9393-2012 thì:
Tải trọng thí nghiệm lớn nhất do thiết kế quy định, thường được lấy như sau:
•
Đối với cọc thí nghiệm thăm dò: Bằng tải trọng phá hoại hoặc bằng 250 %
đến 300 % tải trọng thiết kế;
• Đối với cọc thí nghiệm kiểm tra: Bằng 150 % đến 200 % tải trọng thiết kế.
SVTH: HUỲNH NGUYỄN QUỐC CHÍ
MSSV:10914022
Trang 273