1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Thạc sĩ - Cao học >

b) Nhu cầu sử dụng nước cho thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 70 trang )


- 31 -



mỗi vùng, miền địa lý khác nhau. Trong đó, nổi lên hai cách tính được ứng dụng

rộng rãi hơn cả đó là:

+ (1) Dòng chảy môi trường được tính bằng 90 – 95% dòng chảy tháng

kiệt nhất;

+ (2) Dòng chảy môi trường được tính bằng 10% tổng nhu cầu của các

ngành trên mỗi tiểu lưu vực.

Cách tính (1) được sử dụng khi xem xét đối với một lưu vực sông lớn, có

đủ số liệu quan trắc tại các trạm đo cơ bản với liệt số liệu dài và dòng chảy môi

trường được xem xét ngay tại chân công trình trữ nước hay tại cửa ra của lưu

vực. Trong điều kiện Việt Nam, cách tính này đã được vận dụng trong công tác

cấp phép sử dụng nước cho thủy điện với quy định trong giấy phép là lưu lượng

bắt buộc phải xả sau nhà máy thủy điện (duy trì dòng chảy môi trường sau nhà

máy thủy điện) không nhỏ hơn 90% dòng chảy tháng kiệt nhất trong tự nhiên tại

tuyến công trình.

Để tính dòng chảy môi trường cho lưu vực sông Trà Khúc, trong luận văn

này sẽ sử dụng cách tính (2) với lý do sau: cách tính này sẽ xác định được dòng

chảy môi trường cho mỗi lưu vực bộ phận thuộc lưu vực sông Trà Khúc. Do đó,

dòng chảy môi trường lưu vực sông Trà Khúc được tính bằng 10% tổng nhu cầu

sử dụng nước của các hộ ngành trên mỗi tiểu lưu vực bộ phận.

Bảng 2.25:



Hạng mục



TT

I



II



Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của các ngành giai đoạn hiện trạng



Thượng lưu sông Trà Khúc

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Hạ lưu sông Trà Khúc

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Thủy sản

Môi trường

TỔNG CỘNG



Luận văn thạc sỹ



Tổng cộng

139.087.178

5.747.936

739.098

120.092.472

1.351.110

12.793.062

502.389.702

27.477.422

185.752.307

229.030.918

2.498.472

11.958.792

45.671.791

641.476.880



Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước



- 32 -



Bảng 2.26:

Vùng



1



2



3



4



5



6



7



8



9



Ngành sử

dụng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt



Luận văn thạc sỹ



Tổng hợp kết quả tính toán nhu cầu sử dụng nước của các ngành trên từng tiểu lưu vực thuộc lưu vực sông Trà Khúc

Đơn vị: m3

Tháng



1

73.483

1.342.736

11.858

142.808

1.570.885

6.872

65.980

4.095

7.695

84.642

47.724

749.800

10.426

80.795

888.745

89.158

2.348.614

37.388

247.516

2.722.677

25.576

410.707

5.681

44.196

486.161

32.448

476.687

9.777

51.891

570.803

29.412

487.978

6.397

52.379

576.166

32.448

476.687

9.777

51.891

570.803

445.441



2

66.372

2.988.241

10.711

306.532

3.371.856

6.207

135.170

3.699

14.508

159.583

43.105

1.773.461

9.417

182.598

2.008.582

80.530

4.977.777

33.770

509.208

5.601.285

23.101

1.016.104

5.131

104.434

1.148.770

29.308

1.151.274

8.830

118.941

1.308.353

26.566

1.201.959

5.778

123.430

1.357.733

29.308

1.151.274

8.830

118.941

1.308.353

402.334



3

73.483

3.673.494

11.858

375.884

4.134.720

6.872

161.818

4.095

17.278

190.063

47.724

2.219.366

10.426

227.752

2.505.267

89.158

6.077.658

37.388

620.420

6.824.625

25.576

1.293.973

5.681

132.523

1.457.753

32.448

1.455.791

9.777

149.801

1.647.816

29.412

1.526.369

6.397

156.218

1.718.397

32.448

1.455.791

9.777

149.801

1.647.816

445.441



4

71.113

779.681

11.476

86.227

948.497

6.650

40.526

3.963

5.114

56.253

46.184

416.929

10.090

47.320

520.524

86.282

1.846.258

36.182

196.872

2.165.595

24.751

277.062

5.498

30.731

338.042

31.401

317.588

9.461

35.845

394.295

28.464

308.636

6.191

34.329

377.619

31.401

317.588

9.461

35.845

394.295

431.072



5

73.483

3.134.563

11.858

321.990

3.541.895

6.872

198.749

4.095

20.972

230.688

47.724

1.348.044

10.426

140.619

1.546.813

89.158

8.107.831

37.388

823.438

9.057.816

25.576

1.340.171

5.681

137.143

1.508.571

32.448

1.538.921

9.777

158.115

1.739.260

29.412

1.565.622

6.397

160.143

1.761.575

32.448

1.538.921

9.777

158.115

1.739.260

445.441



6

71.113

2.188.182

11.476

227.077

2.497.848

6.650

141.687

3.963

15.230

167.531

46.184

914.273

10.090

97.055

1.067.602

86.282

5.152.742

36.182

527.521

5.802.727

24.751

836.488

5.498

86.674

953.411

31.401

978.175

9.461

101.904

1.120.941

28.464

984.955

6.191

101.961

1.121.570

31.401

978.175

9.461

101.904

1.120.941

431.072



7

73.483

2.211.584

11.858

229.693

2.526.618

6.872

141.821

4.095

15.279

168.067

47.724

937.941

10.426

99.609

1.095.699

89.158

5.224.951

37.388

535.150

5.886.647

25.576

820.558

5.681

85.181

936.996

32.448

962.379

9.777

100.460

1.105.063

29.412

949.281

6.397

98.509

1.083.599

32.448

962.379

9.777

100.460

1.105.063

445.441



8

73.483

1.355.513

11.858

144.085

1.584.940

6.872

85.505

4.095

9.647

106.119

47.724

587.108

10.426

64.526

709.783

89.158

3.559.700

37.388

368.625

4.054.871

25.576

587.108

5.681

61.836

680.201

32.448

672.613

9.777

71.484

786.321

29.412

683.324

6.397

71.913

791.047

32.448

672.613

9.777

71.484

786.321

445.441



Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước



9

71.113

138.159

11.476

22.075

242.822

6.650

8.771

3.963

1.938

21.323

46.184

59.309

10.090

11.558

127.141

86.282

357.380

36.182

47.984

527.829

24.751

59.309

5.498

8.956

98.513

31.401

68.080

9.461

10.894

119.836

28.464

69.427

6.191

10.408

114.489

31.401

68.080

9.461

10.894

119.836

431.072



10

73.483

0

11.858

8.534

93.876

6.872

0

4.095

1.097

12.064

47.724

0

10.426

5.815

63.965

89.158

0

37.388

12.655

139.201

25.576

0

5.681

3.126

34.383

32.448

0

9.777

4.222

46.447

29.412

0

6.397

3.581

39.391

32.448

0

9.777

4.222

46.447

445.441



11

71.113

0

11.476

8.259

90.847

6.650

0

3.963

1.061

11.675

46.184

0

10.090

5.627

61.901

86.282

0

36.182

12.246

134.711

24.751

0

5.498

3.025

33.274

31.401

0

9.461

4.086

44.948

28.464

0

6.191

3.465

38.120

31.401

0

9.461

4.086

44.948

431.072



12

73.483

966.711

11.858

105.205

1.157.258

6.872

50.380

4.095

6.135

67.482

47.724

513.951

10.426

57.210

629.311

89.158

1.741.551

37.388

186.810

2.054.908

25.576

269.091

5.681

30.035

330.383

32.448

319.471

9.777

36.170

397.865

29.412

321.561

6.397

35.737

393.108

32.448

319.471

9.777

36.170

397.865

445.441



TỔNG

CỘNG

865.206

18.778.864

139.622

1.978.369

21.762.061

80.910

1.030.406

48.221

115.954

1.275.490

561.906

9.520.182

122.760

1.020.485

11.225.334

1.049.765

39.394.463

440.218

4.088.445

44.972.891

301.135

6.910.572

66.890

727.860

8.006.458

382.045

7.940.978

115.111

843.813

9.281.948

346.308

8.099.111

75.321

852.074

9.372.814

382.045

7.940.978

115.111

843.813

9.281.948

5.244.708



- 33 -



Vùng



10



11



12



Ngành sử

dụng

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Công nghiệp

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Công nghiệp

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Thủy sản

Công nghiệp

Môi trường

Tổng

Sinh hoạt

Nông nghiệp

Chăn nuôi

Thủy sản

Công nghiệp

Môi trường

Tổng

TỔNG CỘNG



Luận văn thạc sỹ



1

4.281.647

60.627

62.773

485.049

5.335.536

398.314

774.274

13.609

2.618.908

380.511

4.185.616

674.070

6.301.913

78.689

520.668

7.856.725

1.543.207

16.975.272

903.352

11.209.169

78.626

495.010

5.237.817

1.792.397

19.716.371

53.683.676



2

5.639.921

54.760

56.698

615.371

6.769.084

359.768

788.984

12.292

2.365.466

352.651

3.879.160

608.838

8.571.983

71.074

470.281

7.096.397

1.681.857

18.500.430

815.931

12.983.617

71.017

447.106

4.730.931

1.904.860

20.953.462

66.366.651



3

10.733.098

60.627

62.773

1.130.194

12.432.133

398.314

1.660.066

13.609

2.618.908

469.090

5.159.987

674.070

13.937.197

78.689

520.668

7.856.725

2.306.735

25.374.085

903.352

28.492.473

78.626

495.010

5.237.817

3.520.728

38.728.006

101.820.667



4

5.106.207

58.671

60.748

565.670

6.222.368

385.465

934.568

13.170

2.534.428

386.763

4.254.393

652.326

6.272.504

76.151

503.873

7.603.283

1.510.814

16.618.950

874.212

15.217.291

76.090

479.042

5.068.855

2.171.549

23.887.038

56.177.869



5

8.547.456

60.627

62.773

911.630

10.027.926

398.314

1.387.911

13.609

2.618.908

441.874

4.860.616

674.070

9.819.529

78.689

520.668

7.856.725

1.894.968

20.844.650

903.352

20.138.364

78.626

495.010

5.237.817

2.685.317

29.538.485

86.397.554



Tháng

6

7

5.257.608

3.697.946

58.671

60.627

60.748

62.773

580.810

426.679

6.388.908

4.693.465

385.465

398.314

1.068.564

767.169

13.170

13.609

2.534.428

2.618.908

400.163

379.800

4.401.789

4.177.800

652.326

674.070

6.812.622

7.043.122

76.151

78.689

503.873

520.668

7.603.283

7.856.725

1.564.825

1.617.327

17.213.079 17.790.602

874.212

903.352

10.995.751

6.235.536

76.090

78.626

479.042

495.010

5.068.855

5.237.817

1.749.395

1.295.034

19.243.344 14.245.375

61.099.691 54.814.995



8

1.531.835

60.627

62.773

210.068

2.310.743

398.314

0

13.609

2.618.908

303.083

3.333.914

674.070

3.465.187

78.689

520.668

7.856.725

1.259.534

13.854.874

903.352

2.327.226

78.626

495.010

5.237.817

904.203

9.946.234

38.945.367



Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước



9

190.743

58.671

60.748

74.123

815.358

385.465

0

13.170

2.534.428

293.306

3.226.369

652.326

1.251.648

76.151

503.873

7.603.283

1.008.728

11.096.008

874.212

343.575

76.090

479.042

5.068.855

684.177

7.525.951

24.035.474



10

0

60.627

62.773

56.884

625.725

398.314

0

13.609

2.618.908

303.083

3.333.914

674.070

0

78.689

520.668

7.856.725

913.015

10.043.168

903.352

0

78.626

495.010

5.237.817

671.480

7.386.285

21.864.865



11

2.654.685

58.671

60.748

320.518

3.525.694

385.465

554.280

13.170

2.534.428

348.734

3.836.077

652.326

4.202.670

76.151

503.873

7.603.283

1.303.830

14.342.132

874.212

7.880.355

76.090

479.042

5.068.855

1.437.855

15.816.409

37.980.736



12

2.090.979

60.627

62.773

265.982

2.925.802

398.314

346.872

13.609

2.618.908

337.770

3.715.473

674.070

2.928.048

78.689

520.668

7.856.725

1.205.820

13.264.021

903.352

5.063.247

78.626

495.010

5.237.817

1.177.805

12.955.857

38.289.334



TỔNG

CỘNG

49.732.124

713.834

739.098

5.642.976

62.072.741

4.689.827

8.282.688

160.231

30.835.535

4.396.828

48.365.108

7.936.633

70.606.421

926.502

6.130.449

92.506.605

17.810.661

195.917.270

10.636.240

120.886.602

925.760

5.828.343

61.671.070

19.994.801

219.942.816

641.476.880



- 34 -



2.6 Nhu

cầu

khai

thác,

sử

dụng

nước

cho

sinh hoạt và các ngành kinh tế trong tương lai

(năm 2020) trên lưu vực sông trà khúc

2.6.1 Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt

Theo quyết định số 2052/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2010 của Thủ

tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã

hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 thì tốc độ tăng trưởng dân số tự nhiên trong

tỉnh Quảng Ngãi là 0,87%, dự kiến đến năm 2020 dân số trong tỉnh là 1.125.024

người. Trong đó vùng thượng lưu sông Trà Khúc là 189.112 người, vùng hạ lưu

sông Trà Khúc là 935.912 người.

Bảng 2.27:

TT

I

1

2

3

4

5

6

7

8

II

1

2

3

4

5

6

7



Dự kiến dân số lưu vực sông Trà Khúc đến năm 2020 (người) [13]



Tiểu lưu vực (huyện)

Thượng lưu sông Trà Khúc

Sơn Hà

Sơn Tây

Minh Long

Tư Nghĩa

Sơn Tịnh

Trà Bồng

Ba Tơ

Kon Plong

Hạ lưu sông Trà Khúc

TP. Quảng Ngãi

Bình Sơn

Sơn Tịnh

Tư Nghĩa

Mộ Đức

Nghĩa Hành

Đức Phổ

TỔNG CỘNG



Dân số

Nông thôn

Đô thị

171.210

17.902

65.080

8.642

19.309

0

1.672

0

16.362

1.731

27.177

2.151

6.149

1.892

25.148

2.569

0

10.311

773.124

162.787

17.064

104.379

180.873

9.054

149.956

12.275

147.263

15.573

129.490

7.387

87.336

9.667

61.143

4.452

944.334

180.690



Tổng cộng

189.112

73.722

19.309

1.672

18.093

29.329

8.041

27.717

918

935.912

121.443

189.928

162.230

162.836

136.877

97.003

65.595

1.125.024



Theo định hướng chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt đến năm 2020, dự kiến

lượng nước cần cung cấp cho sinh hoạt trên lưu vực sông Trà Khúc là

45.902.844 m3/năm. Trong đó, cấp nước cho đô thị là 6.988.677 m3/năm (chiếm

25,8%), cấp nước cho nông thôn là 38.914.167 m3/năm (chiếm 74,2%).



Luận văn thạc sỹ



Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước



- 35 Bảng 2.28:



Dự kiến nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt giai đoạn 2020 (m3/năm)

Nhu cầu sử dụng nước

Nông thôn

Đô thị

5.872.790

1.115.888

28.219.033

10.695.134

34.091.822

11.811.022



Lưu vực sông



TT



Thượng lưu sông Trà Khúc

Hạ lưu sông Trà Khúc

TỔNG CỘNG



1

2



Tổng cộng

6.988.677

38.914.167

45.902.844



2.6.2 Nhu cầu dùng nước cho nông nghiệp

a)

Nhu cầu cấp nước cho tưới

Dựa trên Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm

2020, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Dự kiến diện tích đất gieo trồng

trên lưu vực sông Trà Khúc là 87.338,3 ha; trong đó: vùng thượng lưu sông Trà

Khúc là 29.219,6 ha; hạ lưu sông Trà Khúc là 58.118,3 ha.

Bảng 2.29:



Dự kiến diện tích gieo trồng trên LVS Trà Khúc đến năm 2020 (ha) [13]



TT



Tiểu lưu vực



1

2



TL sông Trà Khúc

HL sông Trà Khúc

TỔNG CỘNG



Lúa ĐX

9,151.1

18,522.9

27,674.0



Lúa hè thu

7,914.1

17,848.8

25,762.9



Diện tích (ha)

Lúa mùa Màu mùa

0.0

1,950.2

1,863.2

8,712.3

1,863.2

10,662.5



Màu đông

7,603.3

7,746.9

15,350.2



Cây mía

2,601.1

3,424.5

6,025.6



Tổng

cộng

29,219.6

58,118.7

87,338.3



Đến năm 2020, dự báo tổng lượng nước cần cung cấp cho tưới cây trồng

trên lưu vực sông Trà Khúc là: 393.284.911 m3/năm; trong đó: thượng lưu sông

Trà Khúc là 135.83.280 m3/năm (chiếm 34,4%); hạ lưu sông Trà Khúc là

258.001.631 m3/năm (chiếm 65,6%).

Bảng 2.30:

TT

I

1

2

3

4

5

II

1

2

3

4

5

6



Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho tưới trên LVS Trà Khúc đến năm 2020



Lưu vực sông/ Cây trồng

Thượng lưu Trà Khúc

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Màu mùa

Màu đông

Cây mía

Hạ lưu Trà Khúc

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

Màu mùa

Màu đông

Cây mía

TỔNG CỘNG



Luận văn thạc sỹ



Đơn vị: m3/năm



Tổng cộng

135.283.280

43.101.505

62.600.223

3.369.918

13.921.572

12.290.062

258.001.631

76.499.650

124.763.283

9.191.258

19.463.264

11.372.434

16.711.743

393.284.911



Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước



- 36 -



b)



Nhu cầu cấp nước cho chăn nuôi

Theo Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020,



dự kiến số lượng gia cầm, gia súc đến năm 2020 trên lưu vực sông Trà Khúc

như sau:

Bảng 2.31:



Lưu vực sông



TT

1

2



Dự kiến số lượng gia cầm, gia súc đến năm 2020 (con)

Trâu

37.277

12.214

49.490



Thượng lưu sông Trà Khúc

Hạ lưu sông Trà Khúc

TỔNG CỘNG



Số lượng gia cầm, gia súc



Lợn

66.863

111.831

151.011

333.436

217.874

445.267



Gia cầm

459.477

987.906

1.447.383



Trên cơ sở tiêu chuẩn cấp nước cho chăn nuôi đến năm 2020, nhu cầu sử

dụng nước cho chăn nuôi là: 6.064.564 m3/năm; trong đó: vùng thượng lưu sông

Trà Khúc là 2.028.947 m3/năm, vùng hạ lưu sông Trà Khúc là 4.035.616

m3/năm.

Bảng 2.32:



Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho chăn nuôi đến năm 2020



Lưu vực sông

Thượng lưu sông Trà Khúc

Hạ lưu sông Trà Khúc

TỔNG CỘNG



Trâu

474.905

155.602

630.507



Nhu cầu sử dụng nước



Lợn

851.841

536.790

1.923.874 1.600.494

2.775.715 2.137.284



Đơn vị: m3/năm



Gia cầm

165.412

355.646

521.058



Tổng cộng

2.028.947

4.035.616

6.064.564



2.6.3 Nhu cầu dùng nước cho công nghiệp

Theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến

năm 2020, giá trị sản xuất công nghiệp tăng bình quân 13% giai đoạn 2016 –

2020.

Tổng giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế ước tính đến năm 2020

là 29.597.464 triệu VNĐ. Như vậy, trong tương lai lượng nước cấp cho ngành

công nghiệp tương đối lớn: 275.325.249 m3/năm; trong đó: cấp cho thượng lưu

sông Trà Khúc là 1.368.018 m3/năm, cấp cho hạ lưu sông Trà Khúc là

273.957.231 m3/năm.



Luận văn thạc sỹ



Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

×