Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 70 trang )
- 37 Bảng 2.33:
Dự báo nhu cầu cấp nước cho công nghiệp trên LVS Trà Khúc đến năm 2020
(m3)
Tiểu lưu vực/huyện
Thượng lưu sông Trà Khúc
Hạ lưu sông Trà Khúc
TỔNG CỘNG
TT
1
2
Giá trị sản xuất (106 đồng)
147.062
29.450.402
29.597.464
Nhu cầu sử dụng nước
1.368.018
273.957.231
275.325.249
2.6.4 Nhu cầu dùng nước cho thủy sản
Theo Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020,
dự kiến diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản đến năm 2020 trên LVS Trà
Khúc là 759,5 ha. Với chỉ tiêu sử dụng nước cho nuôi trồng thủy sản như phần
nhu cầu sử dụng nước ngành thủy sản giai đoạn hiện trạng, dự báo nhu cầu sử
dụng cho ngành thủy sản đến năm 2020 là 13.418.493 m3/năm.
Bảng 2.34:
TT
1
2
3
4
5
6
7
Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho nuôi trồng thủy sản đến năm 2020
Vùng
TP. Quảng Ngãi
Bình Sơn
Sơn Tịnh
Tư Nghĩa
Mộ Đức
Nghĩa Hành
Đức Phổ
TỔNG CỘNG
Diện tích nuôi trồng (ha)
0
126,8
87,5
175,0
124,5
93,8
151,8
759,5
Đơn vị: m3/năm
Nhu cầu sử dụng nước
0
2.240.050
1.546.229
3.092.458
2.200.403
1.657.240
2.682.113
13.418.493
Lượng nước cho môi trường trong tương lai vẫn được tính bằng 10% tổng
lượng nước của các ngành kinh tế sử dụng nước trên lưu vực sông Trà Khúc.
Bảng 2.35:
Hạng mục
TT
I
II
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của các ngành trong tương lai (năm 2020)
Thượng lưu sông Trà Khúc
Sinh hoạt
Công nghiệp
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Hạ lưu sông Trà Khúc
Sinh hoạt
Công nghiệp
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Thủy sản
Môi trường
Luận văn thạc sỹ
Tổng cộng
160.235.815
6.988.677
1.368.018
135.283.280
2.028.947
14.566.892
647.159.851
38.914.167
273.957.231
258.001.631
4.035.616
13.418.493
58.832.714
Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước
- 38 TỔNG CỘNG
807.395.666
Dựa trên nhu cầu sử dụng nước của các ngành kinh tế, lượng nước sử
dụng của các ngành kinh tế (theo 12 tiểu lưu vực) được phân chia về theo các
tháng trong năm như sau:
Luận văn thạc sỹ
Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước
- 39 -
Bảng 2.36:
Vùng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ngành sử
dụng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Luận văn thạc sỹ
Tổng hợp kết quả tính toán nhu cầu sử dụng nước của các ngành trên từng tiểu lưu vực thuộc LVS Trà Khúc đến năm 2020
Đơn vị: m3
Tháng
1
123.177
1.512.582
17.979
165.374
1.819.112
9.873
74.326
6.568
9.077
99.843
65.639
844.644
15.841
92.612
1.018.737
128.002
2.645.696
54.854
282.855
3.111.408
35.710
462.659
8.244
50.661
557.274
45.583
536.985
14.811
59.738
657.117
40.895
549.703
9.313
59.991
659.902
45.583
536.985
14.811
59.738
657.117
628.991
2
111.256
3.366.231
16.239
349.373
3.843.100
8.917
152.268
5.932
16.712
183.828
59.287
1.997.791
14.308
207.139
2.278.525
115.615
5.607.429
49.545
577.259
6.349.849
32.254
1.144.634
7.446
118.433
1.302.768
41.172
1.296.902
13.378
135.145
1.486.596
36.937
1.353.998
8.412
139.935
1.539.281
41.172
1.296.902
13.378
135.145
1.486.596
568.121
3
123.177
4.138.164
17.979
427.932
4.707.252
9.873
182.286
6.568
19.873
218.599
65.639
2.500.099
15.841
258.158
2.839.738
128.002
6.846.437
54.854
702.929
7.732.222
35.710
1.457.651
8.244
150.160
1.651.765
45.583
1.639.937
14.811
170.033
1.870.364
40.895
1.719.444
9.313
176.965
1.946.617
45.583
1.639.937
14.811
170.033
1.870.364
628.991
4
119.203
878.305
17.399
101.491
1.116.399
9.554
45.652
6.356
6.156
67.718
63.522
469.668
15.330
54.852
603.372
123.873
2.079.796
53.084
225.675
2.482.429
34.558
312.109
7.978
35.464
390.109
44.112
357.760
14.334
41.621
457.827
39.576
347.676
9.013
39.626
435.890
44.112
357.760
14.334
41.621
457.827
608.701
5
123.177
3.531.062
17.979
367.222
4.039.440
9.873
223.890
6.568
24.033
264.363
65.639
1.518.561
15.841
160.004
1.760.046
128.002
9.133.412
54.854
931.627
10.247.895
35.710
1.509.693
8.244
155.365
1.709.012
45.583
1.733.583
14.811
179.398
1.973.375
40.895
1.763.661
9.313
181.387
1.995.256
45.583
1.733.583
14.811
179.398
1.973.375
628.991
6
119.203
2.464.971
17.399
260.157
2.861.731
9.554
159.609
6.356
17.552
193.071
63.522
1.029.922
15.330
110.877
1.219.652
123.873
5.804.526
53.084
598.148
6.579.632
34.558
942.298
7.978
98.483
1.083.317
44.112
1.101.907
14.334
116.035
1.276.388
39.576
1.109.544
9.013
115.813
1.273.945
44.112
1.101.907
14.334
116.035
1.276.388
608.701
7
123.177
2.491.332
17.979
263.249
2.895.737
9.873
159.760
6.568
17.620
193.820
65.639
1.056.583
15.841
113.806
1.251.870
128.002
5.885.869
54.854
606.872
6.675.597
35.710
924.353
8.244
96.831
1.065.137
45.583
1.084.112
14.811
114.451
1.258.957
40.895
1.069.358
9.313
111.957
1.231.522
45.583
1.084.112
14.811
114.451
1.258.957
628.991
8
123.177
1.526.975
17.979
166.813
1.834.944
9.873
96.321
6.568
11.276
124.037
65.639
661.372
15.841
74.285
817.138
128.002
4.009.975
54.854
419.283
4.612.115
35.710
661.372
8.244
70.533
775.859
45.583
757.693
14.811
81.809
899.896
40.895
769.759
9.313
81.997
901.963
45.583
757.693
14.811
81.809
899.896
628.991
Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước
9
119.203
155.635
17.399
29.224
321.461
9.554
9.880
6.356
2.579
28.369
63.522
66.811
15.330
14.566
160.229
123.873
402.586
53.084
57.954
637.498
34.558
66.811
7.978
10.935
120.282
44.112
76.691
14.334
13.514
148.651
39.576
78.209
9.013
12.680
139.477
44.112
76.691
14.334
13.514
148.651
608.701
10
123.177
0
17.979
14.116
155.272
9.873
0
6.568
1.644
18.084
65.639
0
15.841
8.148
89.628
128.002
0
54.854
18.286
201.142
35.710
0
8.244
4.395
48.349
45.583
0
14.811
6.039
66.433
40.895
0
9.313
5.021
55.228
45.583
0
14.811
6.039
66.433
628.991
11
119.203
0
17.399
13.660
150.263
9.554
0
6.356
1.591
17.501
63.522
0
15.330
7.885
86.737
123.873
0
53.084
17.696
194.653
34.558
0
7.978
4.254
46.790
44.112
0
14.334
5.845
64.290
39.576
0
9.013
4.859
53.447
44.112
0
14.334
5.845
64.290
608.701
12
123.177
1.088.993
17.979
123.015
1.353.164
9.873
56.753
6.568
7.319
80.512
65.639
578.962
15.841
66.044
726.487
128.002
1.961.845
54.854
214.470
2.359.171
35.710
303.129
8.244
34.708
381.792
45.583
359.882
14.811
42.028
462.304
40.895
362.237
9.313
41.244
453.689
45.583
359.882
14.811
42.028
462.304
628.991
TỔNG
CỘNG
1.450.307
21.154.251
211.693
2.281.625
25.097.876
116.242
1.160.745
77.328
135.431
1.489.746
772.851
10.724.415
186.515
1.168.378
12.852.159
1.507.124
44.377.571
645.860
4.653.056
51.183.611
420.459
7.784.708
97.063
830.223
9.132.453
536.700
8.945.453
174.391
965.654
10.622.199
481.502
9.123.588
109.652
971.474
10.686.217
536.700
8.945.453
174.391
965.654
10.622.199
7.405.863
- 40 -
Vùng
10
11
12
Ngành sử
dụng
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Công nghiệp
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Công nghiệp
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Thủy sản
Công nghiệp
Môi trường
Tổng
Sinh hoạt
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Thủy sản
Công nghiệp
Môi trường
Tổng
TỔNG
Luận văn thạc sỹ
1
4.823.244
96.204
116.188
566.463
6.231.090
652.321
872.214
24.820
3.877.933
542.729
5.970.018
839.221
7.099.058
117.436
584.221
11.633.800
2.027.374
22.301.110
1.283.603
12.627.045
134.191
555.431
7.755.867
2.235.614
24.591.751
67.674.477
2
6.353.329
86.894
104.944
711.329
7.824.617
589.193
888.785
22.418
3.502.650
500.305
5.503.351
758.006
9.656.275
106.071
527.684
10.507.949
2.155.598
23.711.583
1.159.383
14.625.948
121.204
501.680
7.005.299
2.341.351
25.754.866
81.264.959
3
12.090.755
96.204
116.188
1.293.214
14.225.353
652.321
1.870.052
24.820
3.877.933
642.513
7.067.640
839.221
15.700.149
117.436
584.221
11.633.800
2.887.483
31.762.310
1.283.603
32.096.560
134.191
555.431
7.755.867
4.182.565
46.008.217
121.900.441
4
5.752.104
93.101
112.440
656.635
7.222.981
631.279
1.052.784
24.020
3.752.839
546.092
6.007.013
812.149
7.065.930
113.648
565.376
11.258.516
1.981.562
21.797.180
1.242.197
17.142.165
129.862
537.514
7.505.678
2.655.742
29.213.157
70.251.902
5
9.628.646
96.204
116.188
1.047.003
11.517.032
652.321
1.563.471
24.820
3.877.933
611.855
6.730.401
839.221
11.061.626
117.436
584.221
11.633.800
2.423.630
26.659.935
1.283.603
22.685.717
134.191
555.431
7.755.867
3.241.481
35.656.290
104.526.419
Tháng
6
7
5.922.656
4.165.708
93.101
96.204
112.440
116.188
673.690
500.709
7.410.588
5.507.801
631.279
652.321
1.203.729
864.210
24.020
24.820
3.752.839
3.877.933
561.187
541.929
6.173.053
5.961.214
812.149
839.221
7.674.368
7.934.024
113.648
117.436
565.376
584.221
11.258.516
11.633.800
2.042.406
2.110.870
22.466.462
23.219.573
1.242.197
1.283.603
12.386.632
7.024.285
129.862
134.191
537.514
555.431
7.505.678
7.755.867
2.180.188
1.675.338
23.982.070
18.428.715
75.796.299
68.948.900
8
1.725.600
96.204
116.188
256.698
2.823.682
652.321
0
24.820
3.877.933
455.508
5.010.583
839.221
3.903.507
117.436
584.221
11.633.800
1.707.819
18.786.004
1.283.603
2.621.603
134.191
555.431
7.755.867
1.235.069
13.585.764
51.071.882
Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước
9
214.871
93.101
112.440
102.911
1.132.024
631.279
0
24.020
3.752.839
440.814
4.848.951
812.149
1.409.973
113.648
565.376
11.258.516
1.415.966
15.575.627
1.242.197
387.035
129.862
537.514
7.505.678
980.228
10.782.513
34.043.733
10
0
96.204
116.188
84.138
925.522
652.321
0
24.820
3.877.933
455.508
5.010.583
839.221
0
117.436
584.221
11.633.800
1.317.468
14.492.146
1.283.603
0
134.191
555.431
7.755.867
972.909
10.702.001
31.830.822
11
2.990.483
93.101
112.440
380.472
4.185.197
631.279
624.392
24.020
3.752.839
503.253
5.535.782
812.149
4.734.277
113.648
565.376
11.258.516
1.748.397
19.232.362
1.242.197
8.877.161
129.862
537.514
7.505.678
1.829.241
20.121.653
49.752.966
12
2.090.979
96.204
116.188
293.236
3.225.599
652.321
390.749
24.820
3.877.933
494.582
5.440.406
839.221
3.298.424
117.436
584.221
11.633.800
1.647.310
18.120.413
1.283.603
5.703.710
134.191
555.431
7.755.867
1.543.280
16.976.082
50.041.923
TỔNG
CỘNG
55.758.376
1.132.729
1.368.018
6.566.499
72.231.485
7.680.557
9.330.387
292.240
45.659.538
6.296.272
69.258.995
9.881.148
79.537.610
1.382.713
6.878.737
136.978.615
23.465.882
258.124.705
15.113.391
136.177.861
1.579.987
6.539.756
91.319.077
25.073.007
275.803.079
807.395.666
- 41 -
CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE BASIN ĐỂ PHÂN BỔ
TÀI NGUYÊN NƯỚC CHO LƯU VỰC SÔNG TRÀ KHÚC
3.1 Tổng quan về mô hình MIKE BASIN
Mô hình Mike Basin là một mô hình mô phỏng cân bằng nước hệ thống
sông. Mô hình được xây dựng bởi Viện Thuỷ lực Đan Mạch (DHI). Version mới
hiện nay của Mike Basin 2005 và mô hình này vẫn luôn được cải tiến hàng năm.
Theo thuật ngữ chung, Mike Basin là sự trình bày toán học về lưu vực
sông bao gồm đặc tính cấu trúc của sông chính và sông nhánh, thuỷ văn của lưu
vực về mặt thời gian và không gian, các công trình hiện có cũng như các công
trình tiềm năng trong tương lai, và nhu cầu nước khác nhau trên cùng một lưu
vực.
Mike Basin được cấu trúc như là một mô hình mạng sông trong đó sông
và các nhánh sông chính được hiển thị bằng một mạng lưới các nhánh và nút.
Nhánh sông biểu diễn cho các dòng chảy riêng lẻ trong khi đó các nút thì biểu
diễn các điểm tụ hội của sông, điểm chuyển dòng hoặc là vị trí mà ở đó có diễn
ra các hoạt động liên quan đến nước hay những vị trí quan trọng mà kết quả mô
hình yêu cầu.
Khái niệm toán học trong Mike Basin là tìm ra giải pháp tĩnh cho mỗi
bước thời gian, Mike Basin có thể sử dụng để tìm giá trị “điển hình” cho khối
lượng nước và chất lượng nước trong một hệ thống thay đổi chậm (thí dụ chu kỳ
hàng năm của các tháng). Thuận lợi của mô hình Mike Basin là ở tốc độ tính
toán và cho phép khai thác xấp xỉ nhiều kịch bản.
Trong Mike Basin có một phần mở rộng ứng dụng của ArcView GIS,
nhằm để các thông tin GIS có thể sử dụng trong mô phỏng tài nguyên nước.
Mạng sông và các điểm nút cũng được chỉnh sửa trong ArcView nên rất tiện lợi
trong sử dụng mô hình.
Luận văn thạc sỹ
Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước
- 42 -
Hình 3.1:
Khái niệm của Mike Basin về lập mô hình phân bổ nước
Mô hình Mike Basin được vận hành trên cơ sở một mạng sông được “số
hoá” thiết lập trực tiếp trên máy tính trong nền của ArcView GIS. Tất cả những
thông tin liên quan đến hình dạng của một mạng mô phỏng dòng chảy, vị trí của
người sử dụng nước, vị trí hồ chứa và điểm lấy nước cũng như là điểm thoát
nước được xác định bằng cách chỉnh sửa trực tiếp trên màn hình để hình thành
sơ đồ hệ thống của phương án tính toán.
Đầu vào cơ bản của mô hình bao gồm dữ liệu chuỗi thời gian về dòng
chảy của lưu vực. Các file đầu vào bổ sung xác định đặc tính và quy tắc vận
hành của từng hồ chứa, chuỗi thời gian khí tượng thuỷ văn và dữ liệu thích hợp
cho từng công trình cấp nước hay công trình thuỷ lợi như các yêu cầu về chuyển
dòng và các thông tin khác mô tả dòng chảy hồi quy.
Thông thường, một vài người sử dụng mong muốn lấy nước từ cùng một
nguồn. Trong mô hình Mike Basin, tình huống này được trình bày bằng cách
một vài người sử dụng sẽ kết nối đến cùng một điểm nút. Trong trường hợp
thiếu nước, sẽ có mâu thuẫn về cách phân bổ nguồn nước có sẵn tại một điểm
cấp nước cho những người sử dụng kết nối đến đó. Một nguyên tắc để giải quyết
vấn đề phân bổ nước được yêu cầu, Mike Basin có thể giải quyết vấn đề phân
chia nước với hai nguyên tắc cơ bản là ưu tiên cục bộ và ưu tiên toàn bộ.
Luận văn thạc sỹ
Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước