1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

VII. Đánh giá kết quả thực nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 143 trang )


KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

Đối chiếu với mục đích, nhiệm vụ của đề tài chúng tôi đã đạt được một

số kết quả sau:

1. Nghiên cứu cơ sở lý luận của đề tài, trên cơ sở đó đề ra cách xây

dựng, lựa chọn và sử dụng hệ thống bài tập TNKQ trong quá trình dạy học

theo mức độ nhận thức và theo kiểu bài học.

2. Xây dựng và lựa chọn hệ thống câu hỏi và bài tập TNKQ gồm 400 câu.

Các câu hỏi và bài tập TNKQ được xây dựng ở cả 4 mức nhận thức (trong đó

tập trung ở mức 3 và 4) , đồng thời được xây dựng theo nội dung sách giáo

khoa.

3. Đề xuất cách sử dụng các câu hỏi và bài tập TNKQ theo mức độ nhận

thức và theo kiểu bài học.

4. Thực nghiệm sư phạm:

Chúng tôi đã sử dụng 80 câu hỏi và bài tập TNKQ theo các kiểu bài học

như truyền thụ kiến thức, hoàn thiện kiến thức và kiểm tra - đánh giá để tiến

hành thực nghiệm ở hai trường THPT Trần Hưng Đạo và THPT Hồng Bàng

(thành phố Hải Phòng).

Sau khi phân tích và đánh giá chất lượng hệ thống câu hỏi và bài tập đã

xây dựng về độ khó, độ phân biệt chúng tôi đã chỉnh lý, loại bỏ một số câu

không phù hợp.

5. Liên hệ một số câu hỏi và bài tập của đề thi Đại học, Cao đẳng khối A

năm học 2007, 2008 và phân tích ưu, nhược điểm.

6. Giả thuyết khoa học của đề tài đã được khẳng định bởi kết quả thực

nghiệm sư phạm

Qua quá trình nghiên cứu đề tài cho phép chúng tôi nêu ra một số phương

hướng nghiên cứu và đề xuất trong thời gian tới:



129



 Tiếp tục mở rộng phạm vi nghiên cứu với chương trình Hoá học 12 nâng cao, đi sâu nghiên cứu cho từng chương với dạng bài tập chính là

trắc nghiệm khách quan và tự luận.





Cần tăng cường hơn nữa việc sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập trắc

nghiệm khách quan vào kiểm tra đánh giá ở môn Hoá học.



 Giáo viên cần tích cực sử dụng công nghệ thông tin trong dạy học,

trong khâu kiểm tra đánh giá như các phần mềm đảo đề thông minh, có

như vậy mới phát huy hết tác dụng của hệ thống bài tập đã trình bày

trong luận văn và đảm bảo nghiêm minh chế độ thi cử.

Cuối cùng, chúng tôi đã hoàn thành mục tiêu đề ra, song với thời gian

nghiên cứu có hạn và kinh nghiệm nghiên cứu chưa nhiều, bản luận văn này

chắc chắn không tránh khỏi nhiều điều khiếm khuyết. Chúng tôi rất mong nhận

được những nhận xét, góp ý, chỉ dẫn của các thầy cô giáo, các nhà khoa học và

các bạn đồng nghiệp để chúng tôi bổ sung và hoàn thiện hơn cho đề tài cũng như

cho công việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.



130



TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.



Nguyễn Duy Ái - Nguyễn Tinh Dung- Trần Thành Huế- Trần Quốc Sơn

- Nguyễn Văn Tòng: Một số vấn đề chọn lọc của hoá học- Tập 1,2,3NXBGD- 2005.



2.



Đỗ Tất Hiển – Trần Quốc Sơn: Hóa học 11. NXBGD - 2001



3.



Đỗ Tất Hiển – Đinh Thị Hồng: Bài tập hóa học 11. NXBGD - 2001



4.



Nguyễn Duy Ái- Đào Hữu Vinh: Bài tập hoá học đại cương và vô cơ.

NXBGD - 2003.



5.



Ngô Ngọc An: Bài tập trắc nghiệm hoá học THPT- NXBGD- Hà Nội 2002.



6.



Ngô Ngọc An: 500 câu hỏi lí thuyết hoá học luyện thi đại học- Tập 1NXB GD- 2005.



7.



Ngô Ngọc An: Bài tập nâng cao hoá vô cơ - NXB GD- 2002.



8.



Huỳnh Bé: 600 câu hỏi trắc nghiệm hoá học đại cương, vô cơ, hữu cơ

luyện thi đại học - NXB Đồng Nai - 1997.



9.



Phạm Đức Bình: Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm hoá học dùng

cho học sinh ôn thi đại học và cao đẳng – NXB Đà Nẵng .



10. Nguyễn Cương – Nguyễn Tinh Dung – Nguyễn Trọng Thọ: Hội nghị

hoá học toàn quốc lần thứ IV – 10 / 2003.

11. Nguyễn Cương – Nguyễn Mạnh Dung – Nguyễn Thị Sửu: Phương Pháp

dạy học hoá học tập I - NXBGD -2000.

12. Nguyễn Cương – Nguyễn Thị Mai Dung - Đặng Thị Oanh – Nguyễn

Đức Dũng: Thí nghiệm thực hành phương pháp giảng dạy hoá học ĐHSPHN -1994.



131



13. Hoàng Chúng: Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục

- NXBGD - 1982.

14. Nguyễn Tinh Dung - Trần Quốc Sơn - Dương Xuân Trinh - Nguyễn Đức

Vận: Bài tập hoá học tổng hợp - NXBGD - 1989.

15. Đảng cộng sản Việt Nam: Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ

IX- NXBCTQG - 2001.

16. Cao Cự Giác: Hướng dẫn giải nhanh bài tập hoá học - tập 1- NXB

ĐHQG Hà Nội

17. Cao Cự Giác: Bài tập lý thuyết và thực nghiệm hoá học - tập 1 - hoá vô

cơ - NXBGD.

18. Võ Tường Huy: Các vấn đề căn bản hoá học 10-11-12 - luyện thi đại

học. NXB Trẻ-1997.

19. Hoàng Nhâm : Hoá học vô cơ tập 1 -NXBGD-2004.

20. Hoàng Nhâm : Hoá học vô cơ tập 2 – NXBGD - 2004.

21. Nguyễn Thế Ngôn: Hoá học vô cơ - NXBGD -2000.

22. Trần Trung Ninh – Nguyễn Xuân Trường: 555 câu hỏi trắc nghiệm

luyện thi đại học cao đẳng. NXBĐHQG – Thành phố HCM - 2006

23. Nguyễn Ngọc Quang: Lí luận dạy học hoá học tập 1- NXBGD - 1994.

24. Nguyễn Phước Hoà Tân: Phương pháp giải toán hoá học - luyện giải

nhanh các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hoá học, NXB Trẻ

Bến Tre - 1997.

25. Quan Hán Thành: Câu hỏi giáo khoa hoá đại cương và vô cơ lớp 10-1112 luyện thi đại học - NXBGD - 1994.

26. Quan Hán Thành: Nâng cao hoá học - NXB ĐHQG - TP HCM- 2006.

27. Cao Thị Thặng: Vấn đề sử dụng trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết

quả học tập môn hoá học - trang 22 NCGD - số 8 - 1998.

28. Nguyễn Xuân Trường: Bài tập hoá học ở trường phổ thông - NXB ĐHSP2006.



132



29. Nguyễn Xuân Trường –Nguyễn Thị Sửu - Đặng Thị Oanh - Trần Trung Ninh Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THPT chu kỳ III (2004-2007).

30. Nguyễn Xuân Trường: Bài tập hoá học ở trường phổ thông - NXB ĐHQG

Hà nội- 1997.

PHỤ LỤC

ĐÁP ÁN CHƢƠNG NITƠ - PHOTPHO

1. A



2.C



3.B



4.B



5.C



6.B



7.D



8.C



9.D



10.D



11.B



12.A



13.B



14.A



15.B



16.D



17.D



18.A



19.D



20.D



21.D



22.D



23.B



24.C



25.A



26.B



27.D



28.D



29.C



30.C



31.B



32.A



33.C



34.C



35.C



36D



37.A



38.B



39.C



40.B



41.D



42.D



43.C



44.C



45.B



46.B



47.C



48.B



49.A



50.C



51.C



52.D



53.C



54.D



55.B



56.C



57.



58.D



59.D



60.D



61.B



62.D



63.B



64.A



65.C



66.D



67.A



68.C



69.D



70.E



71.A



72.C



73.D



74.C



75.B



76.C



77.C



78.C



79.D



80. D



81.B



82.D



83.D



84.D



85.B



86.A



87.D



88.B



89.D



90.A



91.A



92.B



93.D



94.B



95.D



96.D



97.D



98.D



99.D



100.B



101.A



102.D



103.B



104.D



105.B



106.D



107.C



108.D



109.D



110.A



111.D



112.A



113.C



114.B



115.D



116.D



117.C



118.D



119.D



120.D



121.C



122.D



123.B



124.D



125.B



126.B



133



127.A



128.D



129.C



130.B



131.A



132.A



133.B



134.D



135.C



136.D



137.C



138.B



139.D



140.A



141.D



142.C



143.C



144.A



145.A



146.C



147.C



148.D



149.B



150.B



151.B



152.C



153.C



154.D



155.D



156.B



157.C



158.B



159.C



160.C



161.B



162.B



163.A



164.B



165.A



166.B



167.D



168.D



169.C



170.D



171.C



172.C



173.D



174.D



175.B



176.D



177.C



178.D



179.A



180.C



181.B



182.C



183.A



184.D



185.B



186.C



187.B



188.B



189.C



190.D



191.C



192.B



193.D



194.C



195.A



196.C



197.D



198.C



199.A



200.B



201.B



202.C



203.D



204.A



205.C



206.D



207.A



208.A



209.A



210.D



211.D



212.A



213.B



214.C



215.C



216.D



217.D



218.C



219.C



220.C



221.A



222.D



223. D



224.D



225.D



226.D



227. A



228. B



229. B



230. D



231. B



232. A



233. C



234. A



235. A



236. C



237. A



238. B



239. D



240. C



241. C



242. A



243. B



244. C



245. A



246. D



247. A



248. B



249. A



250. D



251. B



252. D



253. D



254. B



255. D



256. C



257. C



134



ĐÁP ÁN CHƢƠNG CACBON

1.A



2.D



3.D



4.C



5.C



6.C



7.B



8.D



9.A



10.D



11.A



12.B



13.C



14.A



15.A



16.D



17.B



18.B



19.D



20.D



21.A



22.A



23.A



24.C



25.B



26.B



27.A



28.A



29.A



30.A



31.B



32.D



33.C



34.B



35.A



36.A



37.C



38.D



39.C



40.B



41.D



42.C



43.C



44.D



45.D



46.A



47.A



48.A



49.B



50.B



51.C



52.B



53.C



54.A



55.D



56.C



57.D



58.D



59.C



60.A



61.D



62.A



63.C



64.C



65.D



66.B



67.C



68.A



69.B



70.D



71.A



72.D



73.C



74.D



75.B



76.C



77.A



78.C



79.D



80.C



81.B



82.D



83.C



84.C



85.A



86.C



87.C



88.A



89.A



90.B



91.C



92.A



93.C



94.B



95.D



96.B



97.C



98.B



99.D



100. A



101. B



102. C



103. D



104. D



105. B



106. A



107. A



108. A



109. C



110. C



111. B



112. D



113. A



114. B



115. C



116. D



117. D



118. D



119. C



120. C



121. A



122. B



123. B



124. A



125. B



126. C



135



127. D



128. A



129. A



130. B



131. C



132. D



133. A



134. B



135. B



136. C



137. D



138. D



139. C



140. C



141. B



142. A



143. A



136



CÁC ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN

ĐỀ 1: Gồm các câu trắc nghiệm trong chương Nitơ: 2, 3, 11, 15, 20, 23, 27,

32, 35, 44, 45, 64, 75, 77, 93, 116, 130, 149, 150, 153.

Câu 1 2 3 4 5

Đáp

án



6 7



8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



C B B B D B D A C C



B



A



B



C



D



D



B



B



B



C



ĐỀ 2: Gồm các câu trắc nghiệm trong chương Nitơ: 1, 6, 12, 16, 19, 21, 25,

26, 33, 37, 41, 42, 68, 73, 76, 97, 115, 129, 171, 190.

Câu 1

Đáp

án



2 3



4



5



6



7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



A B A D D D A B C A



D



D



C



D



C



D



D



C



C



D



ĐỀ 3: Gồm các câu trắc nghiệm trong chương Cacbon: 2, 4, 11, 15, 17, 24,

25, 32, 39, 41, 43, 50, 52, 54, 62, 64, 66, 68, 70, 72.

Câu 1 2 3 4

Đáp

án



5 6 7 8



9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



D C A A B C B D C D



C



B



B



A



A



C



B



A



D



D



ĐỀ 4: Gồm các câu trắc nghiệm trong chương Cacbon: 1, 7, 11, 14, 16, 24,

26, 30, 33, 44, 47, 48, 53, 55, 59, 69, 71, 73, 74, 77.



Câu 1 2 3

Đáp

án



4



5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



A B A A D C B A C D



A



137



A



C



D



C



B



A



C



D



A



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

×