Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.68 MB, 103 trang )
trình lớp 10 và 11, còn với kiến thức lớp 12 sử dụng trong các đề thi 60’ và 90’ tôi
có tiến hành ờ một số lớp học chương trình thí điểm sách giáo khoa là trường THPT
Lê Hồng Phong. Các lớp thực nghiệm gồm :
- Các lớp 12A 1, 12A2 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh -Kiến Thụy - Hải Phòng.
+ Lớp 12A1: Giáo viên Bùi Văn Hoan
+ Lớp 12A2: Giáo viên Nguyễn Thị Minh
- Các lớp 11 A7, 11B 1, 12A 10, 12A 11 trường THPT Thái Phiên -N gô Quyền Hải Phòng.
+ 11A7 : Giáo viên Trịnh Phương Loan
+ 11B1 : Giáo viên Đinh Tố Huê
+ 12A10 : Giáo viên Phạm Thị Oanh
+ 12A11 : Giáo viên Đào Thu Việt
- Các lớp 12 AI , 12A2 trường THPT Lê Hồng Phong - Hồng Bàng - Hải Phòng.
+ L ớp 12A1 : G iáo v iê n N g u y ễ n T h ị H à.
+ Lớp 12A2 : Giáo viên Đỗ Thúy Quỳnh.
Chúng tôi chọn mồi trường hai lớp có trình độ khá đồng đều, các học sinh có điểm
trung bình học tập môn Hoá học lớn hơn 4,0 để tăng độ tin cậy của bài kiểm ứa .
Quá trình thực nghiệm được tiến hành vào học kỳ II năm học 2007- 2008, học
kỳ I n ăm h ọ c 2 0 0 8 -2 0 0 9 .
3 .1 .4 . C h u ẩ n b ị t h ự c n g h i ệ m
- Nêu yêu cầu từ phía GV
- In ngân hàng câu hỏi theo từng bài học để gửi các giáo viên trong nhóm Hoá.
- Chuẩn bị bài kiểm tra 15 phút, 45 phút, 60 phút, 90 phút theo nội dung từng
bài, từng chương hoặc tổng hợp để các giáo viên lựa chọn khi kiểm tra thường
xuyên và định kì tại lớp học.
- Chuẩn bị các yêu cầu về phòng máy tính, đóng gói ngân hàng câu hỏi trắc
nghiệm trực tuyến trên mạng nội bộ.
3.2. Tổ chức thực nghiệm
* Bước ỉ: Chọn các lớp thực nghiệm.
- Chọn các lớp 12 đang học thí điểm ban khoa học tự nhiên năm học 2007 2008 ở trường THPT Lê Hồng Phong.
73
- Chọn hai lớp 12 và hai lớp 11 học chương trình sách giáo khoa nâng cao và có
nhiều học sinh khá giỏi ở mỗi trường THPT Thái Phiên và THPT Nguyễn Đức Cảnh.
* B ư ớ c 2: Đ á n h g iá m ứ c đ ộ c ủ a đ ề th i
- Tiến hành dự đoán sơ bộ về mức độ của từng đề thi và các câu hỏi trong ngân hàng.
- Lấy ý kiến của các giáo viên về mức độ tư duy của mỗi câu hỏi trong ngân hàng.
+ Nhóm giáo viên hoá trường Thái Phiên : Chương trình Hóa học 11 và 12
+ Nhóm giáo viên hoá trường Nguyền Đức Cảnh : Chương trình Hóa học 10
+ Nhóm giáo viên hoá trường Lê Hồng Phong : Chương trình Hóa học 12
- Tổng hợp ý kiến để có được sự phân loại các câu hỏi theo mức độ tư duy.
Chỉnh sửa các câu hỏi trước khi tiến hành thực nghiệm với học sinh.
* Bước 3: Tiến hành thực nghiệm
- Lập các đề kiểm tra 15 phút, 45 phút, 60 phút, 90 phút, đề kiểm tra giữa kì,
kiểm tra học kì và đề thi thừ tốt nghiệp với các câu hỏi trong ngân hàng để giáo viên
lựa chọn trong các đợt kiểm tra thường xuyên và định ki tại ba trường THPT Thái
Phiên, Lê Hồng Phong và Nguyễn Đức Cảnh.
Vỉ dụ phân tích đề kiểm tra 15 phút- Bài Ancol
MÃ ĐỀ: 980
Câu 1. C h o các c h ất sau ;
(1)
(CH 3)4C. (2) CH 3(CH2)4CH 3. (3) (CH3)2CH CH(CH3)2. (4) CH 3(CH 2)3CH 2OH.
(5) (CH 3)2C(OH) CH 2 CH3.
Săp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi
A . (1 )< (.31<í.2 )< í 5 )< (4 ).
B. (1 )< (2 )< (3 )< (4 )< (5 ).
c . (2)<(3)<( 1 )<(5)<(4).
D. (2 )<( 1)<(3)<(4)<(5).
Câu 2. Cho các chất sau : C4H 10, ÌSO-C5H 12, C4HọOH, C 3H7OCH 3. Chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là
A. C4H ,0
.
B. CịHqOH
c . ÌSO-C5H 12.D.C 3H7OCH 3.
Câu 3. Hợp chất có công thức sau có tên gọi là gì ?
CH 3 - CH - CH 2 - CH 2 - OH
CH3
74
A. 3- metvl butan - 1- ol
B. Pen tan - l-ol
C.
2 - metyl butan- 4- ol
D. Iso butylic
Câu 4. Cho Na tác dụng với l,06g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiểp của ancol
etylic thấy thoát ra 224ml khí hiđro (đktc).Công thức phân tử của 2 ancol là
A. CH3OH và C 2H 5OH.
B. C4H9OH và C5H, ,OH.
c . C?FUOH và CịHtOH.
D. C 3H 7OH và C4H9OH.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol A thu được 5,28g C 0 2 và 2,7g H 20 .
Có thể kết luận A là ancol
A. no.
B. đa chức.
c . đơn chức.
D. không no.
Câu 6. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H 2SO4 đặc ở 140°c thu
được 21,6g nước và 72g hỗn hợp 3 ete có số mol bàng nhau (phản ứng có hiệu suất
100%). Công thức phân tử của 2 ancol đó là
A. C 2H60 và C 3H 80 .
B .C 3H 8O v à C 4H,oO.
c . CHdO và C2HL0 .
D. CH4O và C 3H80.
Câu 7. Đốt cháy 1 ancol đom chức X thu được 4,4g CO2 và 2,16g nước. X không bị
oxi hóa bởi CuO nung nóng. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH 3)3COH.
B. CH2ì 2C(OH)CH 2CH,.
c . (CH 3)2CH-CH 2OH.
D. (CH 3)2CH-CH 2-CH 20 H.
Câu 8. Cho các rượu (1) Butan-l-ol (3 ) 2,3- dimetyl-butan-2-ol
(2) Hexan-3-ol (4) Propan-2-ol
c á c r ư ợ u b ậ c h a i là
A. 3,4
B .3 ,4
c . 1,3
D .2 A
Câu 9. Cho bổn rượu sau (1) Butan-l-ol; (3) 2,3- dimetyl-butan-2ol
(2) Pentan-2-ol (4) 3-metylbutan-2-ol
Các rượu nào là đồng phân
A. 1,3
B.2,3
c . 1,4
D .2 A
Câu 10. Trộn 0,5mol C2H5OH và 0,7 mol C 3H7OH. Sau đó dẫn qua H 2S 0 4 đặc
nóng. Tất cả ancol đều bị khử nước ( không có rượu dư). Lượng anken sinh ra làm
m ất m à u 1 m o l B r 2 tro n g d u n g d ịc h . C á c p h ả n ứ n g xảy ra h o à n to àn . V ậy số m ol
tilo tạo thành trong sự khử nước trên là
A. 1.1 m o l
B. 0 ,6 m o l
c . lm o l
75
D. l,2 m o l
3.3. Thu thập kết quả và xử lý thống kê
3.3. ỉ. Công cụ đánh giả
Để thực hiện cône việc thống kê, xử lí số liệu thu được từ phía bài làm của học
sinh chúng ta có thể sử dụng nhiều phần mềm thống kê khác nhau. Tuy nhiên phần
mềm được áp dụng nhiều trong thống kê đặc trưng đối với vẩn đề trắc nghiệm hơn
cả là phần mềm SPSS. Trong đề tài của mình tôi đã sử dụng phần mềm thống kê
SPSS để tính độ khó, độ phân biệt, độ giá trị cũng như các thông số khác của câu
trắ c n g h iệ m v à đ ề trắ c n g h iệ m đ ể p h â n tíc h , đ á n h g iá n g â n h à n g c â u h ỏ i, n g â n h à n g
đề thi là cơ sở để có sự điều chỉnh, tác động cần thiết đến câu hỏi và đề thi.
3 .3 .2 . N h ậ p s ố liệ u
* Khai báo các biến và tên biến
- Màn hình quản lý biến (variables view):
- Tên biến (name): Học sinh, trường, câu hỏi số 1,2..., tổng điểm .
T ê n b iến n ày sẽ đ ư ợ c h iễ n thị trên đ ầu m ỗ i cộ t tro n g m à n h ìn h d ữ liệu.
- Loại biến (type): Kiểu biến thường chọn kiểu “Numeric” là kiểu số.
- Nhãn của biến (label): Tên biến chỉ được thể hiện tóm tát bằng ký hiệu, nhãn
của biến cho phép nêu rõ hơn về ý nghĩa của biến.
- G iá trị tro n g b iến (V alu es): C h o p h é p kh ai b áo các g iá trị tro n g b iến v ớ i ý
nghĩa cụ thể (nhãn giá trị).
Ví dụ : Đặt Label của Biến “C aul” là Cl
Values chọn dấu ờ góc ô sẽ hiện ra bảng Values label
Đặt : Values =1 ứng với label = A ta se được 1 = “A”
V a lu e s =2 ứ n g với lab el = B ta sẽ đ ư ợ c 2 = “ B ”
V a lu e s =3 ứ n g với la b el = c ta sẽ đ ư ợ c 3 = “ C ”
V a lu e s = 4 ứ n g vớ i la b el = D ta sẽ đ ư ợ c 4 = “ D ”
* Nhập số liệu
- Sau khi đặt song các yêu cầu cho biến chọn cửa sổ Data view để bắt đầu nhập
các số liệu cho biến.
- Mã hóa các dữ liệu trước khi nhập :
+ T ên h ọ c sin h đ ư ợ c m ã h o á b ằn g các số : 1 ,2 ,3 ,4 ...
76
+ Các câu trả lời được mã hoá 1 = “A” , 2 = “B”, 3 = “C”, 4 = “D”
Ví dụ nhập số liệu của bài kiểm tra 15 phút về ancol. Sau khi nhập số liệu ta
được bảng sau
1 SI>SS Data 1clitor
•'5 *h/.« dv
r rrít
E* V
< e I»M D«t« Tm orrr
< r«pH U ltt«« Aòd-oru vW
à * tN
ndow Hftp
^ íor & M c r - H í & R ^
cạy a
»
Kt
1
1 : HS
C1
1
C2
I
C3
C4
HS
1 Truong
4
1
1
2
1
_JJ
4
2
1
2'
2
1
1
4
3
?
3
4
4
1
4
1
3
4
5
1
4
5
1
1‘
4
B
6*
■
2
1
7
1
2■
■
4
7
1
1
e
0
2
2
4
9
1
1
2
9
1
4
io
10
1
2*
1
1
11
11
3
A
1
1
2
12
12
13
4
13
1
3
14
14
4
1
1'
2
15
1
1
1S
1
2
16
16
1
4
1
2:
17
1
4
17
2
1'
1B
1
•4
18
1
2ị
19
1
4
19
2Ỉ
1I
t,
IV
1 r Q ỉì *ra Vl«tw XVariable V W/
1
SPSS Proc»*«or ISra«dỵ
É iraT S il
3
1■
2
3
2
3
3
1
3
3
2
3
3
3
4
2
3
3
3
05
I
C6
4
3:
2 :.........
3
2
3
4
3'
1
2
31
' 2;
4
3
4
3
3
í]
4
1
A
3
3
4
4
3
4
3j
4
4
4
3!
4
3 ...
3
4
A
3]
Visibl« 36 of 35 s
c7
1
Cí vs
1
1
2ị
3
2'
1
1
1
2
2
1
4
1
1
1
3
11
11
,
>1
3.3.3. Phân tích độ giả trị
3.3.3.1.
Tính độ tin cậy của bài kiểm tra
+ Phương sai
s2 và
độ lệch chuẩn
s
: là các tham số đo mức độ phân tán của
các số liệu quanh giá trị trung bình cộng :
s 2=
N
;S = V
N
T ro n g đó :
- X : là trung bình cộng số câu đúng
- Xi: S ổ câu trả lời đúng của học sinh thử i
- N : S ổ h ọ c sin h tham gia kiểm tra
+ P h ỏ n g đ ịn h đ ộ tin cậy củ a bài k iểm tra
Độ tin cậy của bài kiểm tra được tính bàng công thức Kuder- Richardson
K n
1 5 ,2
r
Trong đó :
- K là số câu trắc nghiệm củ a bài k iể m tra
-
Si2 : Phương sai c ủ a
m ỗ i c â u trắc n g h iệ m
- s 2 : Phương sai của bài trắc nghiệm
77
+ Thang đánh giá độ tin cậy của bài kiểm tra.
- Neu r < 0 : Lỗi do máy tính hoặc tính toán. Phải tính lại
- Nếu 0 < r < 0,7 : Đề thi chất lượng thấp, độ tin cậy quá thấp.
- Nếu 0,7 < r < 0,8 : Chất lượng đề thi trung bình, độ tin cậy còn thấp.
- Nếu 0,8 < r < 1 : Chất lượng đề thi tốt, độ tin cậy cao
-Thực hiện: Mã hoá lại các câu trả lời như sau :
Câu trả lời đúng =1, câu trả lời sai bằng 0.
- Chọn trên
th a n h
công cụ Analyze / D e s c rip tiv e S a tistics/ Descriptive
[£3l
l>csc: ri pl ives
VariabW
«):
Wí
i-'M
i
2
9 ĨF
I OK'
ị
bề
C5
^ es
r.7
ỉ
CD
I Cancel 1
Lj í “* J
___
O p tio n s... I
1 s a v o sta n d a rd iz ed v a lu « » a s variab tos
Ví dụ bài kiêm tra ỈS phút vê anco] cho ket quả sau Descriptive Statistics
Std.
V arian c
N
M ean
D ev iatio n
e
Cl
40
.6 2 5 0
.4 5 2 2 0
.206
C2
40
.5 4 5 0
.50383
.234
C3
40
.5 0 0 6 4
.251
C4
40
.4 5 0 0
.50383
.254
C5
40
.6 7 5 0
.47 4 3 4
.225
C6
40
.5 5 0 0
.50383
.254
C7
40
.3 7 5 0
.4 9 0 2 9
.240
C8
40
.4 7 5 0
.5 0 5 7 4
.256
C9
40
.5 5 0 0
.50383
.2 5 4
C IO
40
.3 5 0 0
.48305
.233
D
40
5 .7 2 5 0
4 .2 3 2 5 7
17.630
V a lid
.5 6 0 9
N
40
(listw ise )
78
Giá
trị Độ
lệch Phương
N
TB
chuẩn
sai
C1
40
.6250
.45220
.206
C2
40
.5450
.50383
.234
C3
40
.5609
.50064
.251
C4
40
.4500
.50383
.254
C5
40
.6750
.47434
.225
C6
40
.5500
.50383
.254
C7
40
.3750
.49029
.240
C8
40
.4750
.50574
.256
C9
40
.5500
.50383
.254
CIO
40
.3500
.48305
.233
D
40
5.7250
4.23257
17.630
Valid
N
40
(listwise)
10
( 0 ,2 0 6 + 0 ,2 3 4 +■■■+ (), 2 3 3 ^
V ậ y ta tính được : r= ! 0 - l
17.630
=0,90
Vậy bài kiểm tra này có chất lượng tốt, độ tin cậy cao.
3.33.2. Tính độ khó cùa câu hỏi
Độ khó chính là tỉ lệ phần trăm sổ người trả lời đúng câu hỏi.
Số hoc sinh trả lời đúng
=
—
—
-------------------------------------------------------------------------
Tổng số học sinh trả lời
+ Nếu 0 < k < 0,2 là câu hòi rẩt khó cần xem lại hoặc dùng thận trọng.
+ Nếu 0,2 < k < 0,4 :là câu hỏi khó
+ Nếu 0,4 < k < 0,6 : Câu hỏi trung bình
+ Nếu 0,6< k < 0,8 : Câu hỏi dễ
+ Nếu 0,8 < k < 1 : Câu hỏi quá dễ
Ta sẽ xem xét tần số các câu trả lời của mỗi câu hỏi bàng cách :
79
+ Trên thanh công cụ chọn A la ly z e / D e s c r ip tiv e S ta tis tic s /F r e q u e n c is /. Chọn câu
hỏi cần tính tỉ lệ các đáp án rồi nhấn mũi tên /OK.
œ z m s iü m
&
V
an-ableỊsỊ
HS
Ị
OK
<^C1
^C 2
Paste
C4
Reset
Ạ cs
¿?C6
Cancel
Ạ
0
C7
Help
Display frequency tables
Statistics...
Charts...
Format...
K it quả thu được là tần suất của các đáp án A, B, c , D của câu hỏi lựa chọn
Ví dụ
Kết quả két quả tính tần suất của câuhỏi 3một đề thi 15 phút - ancol
Hợp chất có công thức sau có tên gọi là gì ?
CH3 - CH - CH 2 - CH2 - OH
CH3
A . 3- m etv l b u ta n - 1- ol
c . 2 - m ety l b u tan - 4 - ol
B. P en tan - l-o l
D. Iso butylic
C3
Valid
Cumulative
Frequency Percent
Percent
Percent
Vali
A
23
56.1
56.1
56.1
d
B
8
19.5
19.5
75.6
c
4
9.8
9.8
85.4
D
5
12.2
12.2
97.6
1
2.4
2.4
100.0
100.0
100.0
Total 41
80
Bảng trên là
P hân
Phân trăm Phân trăm
Tân sô
trăm
g ía trị
cộng dồn
TX
A
X
Đáp
A
23
56.1
56.1
56.1
án
B
8
19.5
19.5
75.6
c
4
9.8
9.8
85.4
D
5
12.2
12.2
9 7 .6
1
2.4
2.4
100.0
41
100.0
100.0
n-A
r1
Tông
Đáp án của câu hỏi này là A. Độ khó của câu hòi là 56,1% hay 0,561.
3.3.3.3. Tính độ phân biệt cùa câu hỏi
Độ phân biệt của câu hỏi được tính : p =(N 1 - N2)/n (-1 < p < 1 )
+ N 1 : sổ học sinh trong nhóm điểm cao trả lời đúng
+ N2 : số học sinh trong nhóm điểm thấp trả lời đúng
+ n là số học sinh trả lời của mỗi nhóm (n = 25 - 35 % số học
sinhtrả lờ i)
Độ phân b iệt của phương án đúng càng dương thì câu
càngcóđộ phân
hỏiđó
b iệt c a o
Đ ộ p h ân b iệ t củ a p h ư ơ n g án n h iễ u c à n g ầm thi câu n h iễ u đ ó càn g n h ử đ ư ợ c
n h iề u h ọ c sin h k ém lự a ch ọ n .
Thang đánh giá về độ phân cách của câu hỏi:
+ p > 0 ,4 : Câu hỏi có độ phân c ác h rất tốt
+ 0,3 < p < 0,4 : K h á tố t n h ư n g c ó th ể là m ch o tố t hơn
+ 0,2 < p < 0,3 : T ạm được, có th ể cần phải h o à n ch ỉn h
+ p < 0,2 : Độ phân biệt kém, cần loại bỏ hay sửa chữa lại cho tốt hơn
C ó thể th ấy đ ộ p h ân b iệ t củ a câu h ỏ i ch ín h là h iệu số g iữ a đ ộ k h ó c ủ a n h ó m
điểm c a o v à đ ộ k h ó củ a n h ó m đ iểm th ấp .
+ C á c h p h ân tích : D ự a v ào đ iểm số c h ia h ọ c sin h th à n h n h ó m : n h ó m đ iểm cao
hơn và nhóm điểm thấp hom , mỗi nhỏm gồm 30% sổ học sinh trà lời.
81
Chọn trên thanh công cụ Data/Sort case / Điểm / OK. Sau khi điểm đã được xẳp
xếp lại ta lấy ra hai nhóm : Nhóm điểm cao (Dc) và nhóm điểm thấp (Dt), mỗi
nhóm có 30 % trong số học sinh trả lời
Trên thanh công cụ chọn Analyze/ Descriptive Statistic / Crosstab
Các biến trong tập dữ liệu được hiển thị bên hộp bên trái. Chọn các biến hàng
đưa vào hộp Row(s ) là các câu hỏi. và các biến cột đưa vào hộp Column(s) là nhóm
điểm cao và nhóm điểm thấp Dc và Dt
KHI
R o v w ( a |:
*C1
' C2
- C4
' C5
■C6
I^ C 3
□
'C
7
■ce
■C9
'CIO
’o
Ị Cancrt ]
r~ »—J
w «
o.
r ~ H * ip
J
cm
I' 1OmplAV clu«t*i*d b <
-*
r ] Suppra«« l«bla>
I
I p«tl> 1
Column(t)'
^ Oe
E K < o t...
I
[
..Ị
1
D í F ,rị
o
Ví dụ: Kết quả tính độ khó nhóm điểm cao và điểm thấp ở câu 3 như sau
C3 * Dc Crosstabulation
Count
Count
Vậy độ phân biệt của câu hỏi : p = - —- = 0,46
82
3.3.4. Phân tích câu hỏi
Phân tích trên 100 bài làm cùa học sinh ờ mồi bài kiểm tra 45 phút, 60 phút và
90 phút, chia nhóm điểm cao gồm 30 em và nhóm điểm thấp gồm 30 em.
Sau đây là một số mô hình thường gặp trong quá trình thực nghiệm:
Mô hình 1: Mô hình tốt của các phương án trả lời.
Ví dụ 1 T ro n g sơ đ ồ sau mỗi
CH = CH -* X
CH3 CH20H th ì X là :
-
( 1). CH2= GHz
A.
m ũi tên là m ộ t phương trình phản ứng :
(2). CH3- c h o (3). CH3- CH 2C1
B.
1 ,2
1,3
c.
2,3
D.
1.2.3
Chọn đáp án đúng.
Phương á à m à i
EằlỂẳbHBỈàuỂẾÉL
A.
3
8
*B.
24
11
c.
2
6
D.
1
5
Kết quả thực nghiệm thu được : Độ khó 0,58, độ phân biệt 0,43
Độ khó và độ phân biệt của câu hỏi là tốt.
Các phương án trả lời sai (A, c , D) đều được nhiều học sinh nhóm điểm thấp
lựa chọn hơn nhóm điểm cao. Câu dẫn hay câu hỏi đã thực hiện được chức năng.
Mô hình 2: Phương án nhiễu chưa hấp dẫn
Ví dụ 2 So sánh độ linh động của H trong nhóm O- H của các chất sau
(1). CH 3CH 2OH; (2). CH3CHCIOH (3). C1CH2CH 20H .
A.
2 > 3 > 1.
B.
1=2 = 3
c.
3 > 2 > 1.
D.
1>2> 3
p 5iíTyjw*
*A.
25
10
B.
0
0
c.
2
9
D.
3
11
83