1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

TÀI LIỆU TIIAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.68 MB, 103 trang )


16. Lê Đức Ngọc. Bài giàng chuyên dẻ cao hục : Phút triển chương trình. Khoa

Sư Phạm, 2008.

17. Lê Đức Ngọc. Bài giáng chuyên để cao học : Đo lường đánh giả trong giáo

dục. Khoa Sư Phạm, 2008.

IX. Đinh Thị Hồng Nhung. Thiết kế E - book hóa học vô cơ II ban nâng cao.

Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục - ĐHSP Hà Nội, 2007.

19. Phạm Xuân Quc. Sứ dụng máv tính và phân tích bâng hình nghiên cứu các

hiện tượng vật lỷ trong dạy học ờ phô thông. Tạp chí Nghicn cứu Giáo dục. số

11/1999.



20. Phạm Xuân Quế. Sử dụng máy tính hỗ trợ việc xây dựng mỏ hình trong dạy

học vật lý. Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục. số 4/2000.

21. Lê Văn Thông. 630 Bài tập trắc nghiệm Vật lý ỉ ỉ. NXB Hà Nội, 2006.

22. Đỗ Hương Trà. Bài giàng chuyên đề cao học: Phương pháp dạy học vật lý.

Khoa Sư Phạm, 2008.

23. Phạm Viết Vượng. Giáo dục học. NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2000.

24. Bộ giáo dục và đào tạo. Tài liệu bồi dường giáo viên thực hiện chương trình

SGK Vật lý ỉ Ị. NXB Giáo Dục, 2007.

25. Đôi nét về E-Lcarning -



Bản tin ĐIỈQG Hà Nội. Website http://



bulletin.vnu.edu.vn

26. Microsolt. Sử dụng công nghệ dạy học. NXB Giáo Dục, 2006.

27. Barbara Jaworski. Dạy toán theo phương pháp khám phá. Dự án Việt

BỤ 999.



28. Charles Fisher, David C.Dwyer, Keith Yocam. Education and Technology Beyon Web Page Design. Jossey Bass Publishers, San Francisco, 1996.

29.



David Halliday, Robert Resnich, Jearl Walker. Cơ sở Vật lý Đại cương

(chù biên: Ngô Quốc Quýnh, Hoàng Hĩru Thư. Người dịch: Ngô Quốc Quýnh,

Phan Văn Thích). NXB Giáo dục, Hà Nội. 2000.



81



Một số địa chi trên mạng internet

lìtlp: www.Mo/illa.eom

h11p ://\vW Vc Xe 1 n in e.oriz

V.

car

ỉmp://\vAY\v.baigiaim. hue hkini.N n

li 11p://\vw \v.on th i .com



hup:/7\v\v\v.vietbao.vn/tu\cnsinli/luvcnlhitrnct liven

http://wvvw3.tuoitre.com.vn

l)ttp://\vw w .thuvienval ỊVJJ 0111



82



PHỤ LỤC

ĐÊ VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIẾM TRA T H Ụ C N G H IỆM s ụ PHẠM



I. Đ Ê K 1 É M T R A



Mã đề thi: 01

Phần trắc nghiệm



Sở GD và ĐT Hà Nội

Trường THPT Thượng Cát

Mã đè thi: 01



ĐÈ THI HỌC KÌ 1 - KHÓI 11

Môn t h i : VẠT LÍ. Năm học : 2009 -2010

Thời gian làm bài trắc nghiệm: 25 phút

Sô câu írăc nghiệm: 20 câu.



Phòng t h i ...............



.Số báo danh:



Họ và tên học sinh:



.Lớp:.............



Câu 1: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng

r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10"* (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:

A. q, = q 2 = 2,67.10‘9 (nC)



c. q, = q2 = 2,67.10’9 (C).



B. q, = q 2 = 2,67.1 o* (n Q

7



D. q, = q 2 = 2,67.10‘7 (C).



Câu 2; Hai điện tích điểm qi = +3 (ụC) và q 2 - -3 (fiC), đặt trong đầu (e = 2) cách



nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. Lực hút với độ lớn F = 45 (N).



c . Lực hút với độ lớn F = 90 (N).



B. Lực đẩy với độ lớn F - 45 (N).



D. Lực đẩy với độ lớn F = 90



Câu 3: Phát biết nào sau đây là k h ô n g đúng?

A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.

B. Vật cách điện là vật có chứa



rất



ít điện tích tự do.



c . Vật đẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.



D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.



(N).



Câu 4: F)ặt tnột điện tích dương, khôi lượng nhò vào một diện trường dèu rồi thà

nhẹ. Diện tích sẽ chuyên dộng:

A. Dọc theo chiều cùa đường



c. Vuông góc với dường sức



sức điện trường.



điện trường.



B. Ngược chiều đường sức diện



D. Theo một quỷ đạo bất kỳ.



trường.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Tại một điểm trong điện trường ta có thê vẽ được một đường sức đi qua.

B. Các dường sức là các dirờng cong khòng kín.

c. Các đường sức không bao giờ cất nhau.

D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ờ điện

tích âm.

Câu 6: Cường độ điện trường gây ra bởiđiện

trong chân không cáchđiện tích mộtkhoảng



tích Q = 5.10'9 (C), tại một điểm



10(cm) có độ lớn là:



A. E = 0,450 (V/m).



c . E = 4500 (V/m).



B. E = 0,225 (V/m).



D. E = 2250 (V/m).



C â u 7: Hai điện tích qi = q 2 = 5 . 1 0 16 (C), đặt tại hai đỉnh B và c cùa một tam giác



đều ABC cạnh bàng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đinh A cùa

tam giác ABC có độ lởn là:

A. E = 1,2178.10'3 (V/m).



c . E =0,3515.10° (V/m).



B. E = 0,6089.10'3 (V/m).



D. E = 0,7031.10'3 (V/m).



Câu 8: Hiệu điện thố giữa hai điểm M và N là UM = 1 (V). Công cùa điện truờng

N

làm dịch chuyển điện tích q cỏ độ lớn - 1 (ị.iC) từ M den N là:

A. A = - l ( n J ) .



c. A = -1(J).



B. A = + 1 ( m

J).



D.A = + 1(J).



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

×