1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

1 Xác định tĩnh tải.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )


trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



Lớp vữa chống thấm

Sàn bê tông cốt thép

Hệ khung xơng nhôm,trần thạch cao

Thiết bị vệ sinh

Tổng tảI trọng



0.04

0.1



25

25



khoá 2005-2010



1

2.5

0.3

0.5

3.74



1.3

1.1

1.3

1.1



1.3

2.75

0.39

0.55

5.43



gtc

(kN/m2)

0.2

0.27

3

0.27

3.74



Hệ số

vợt tải

1.1

1.3

1.1

1.3



gtt

(kN/m2)

0.22

0.351

3.3

0.351

4.222



1.1.4 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình tầng 3-11:

Tĩnh tải sàn S2

Các lớp sàn

Lớp gạch lát sàn Ceramic

Lớp vữa lót

Sàn bê tông cốt thép

Lớp vữa trát trần

Tổng tảI trọng



Chiều dày

g

(m)

(kN/m3)

0.01

20

0.015

18

0.12

25

0.015

18



Tĩnh tải sàn khu vệ sinh SW2

Chiều dày

g

gtc

(m)

(kN/m3) (kN/m2)

Gạch chống trơn Ceramic 250x250x20

0.02

20

0.4

Lớp vữa chống thấm

0.04

25

1

Sàn bê tông cốt thép

0.1

25

2.5

Hệ khung xơng nhôm,trần thạch cao

0.3

Thiết bị vệ sinh

0.5

Tổng tảI trọng

3.74

Các lớp sàn



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



Hệ số

vợt tải

1.1

1.3

1.1

1.3

1.1



gtt

(kN/m2)

0.44

1.3

2.75

0.39

0.55

5.43



16



trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



1.2



khoá 2005-2010



Tĩnh tảI tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ

Tĩnh tải tác dụng lên bản thang bộ

Chiều dày

(m)

0.01

0.025

0.075

0.08

0.015



Các lớp

ốp đá Marble tự nhiên 2 màu

Vữa ximăng mác 75

Bậc xây gạch đặc

Bản bêtông cốt thép

Lớp vữa trát mác 50

Tổng tải trọng





(kN/m3)

20

18

18

25

18



gtc

(kN/m2)

0.2

0.45

1.35

2

0.27

4.27



Hệ số

vợt tải

1.1

1.3

1.1

1.1

1.3



gtt

(kN/m2)

0.22

0.585

1.485

2.2

0.351

4.841



Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ



Các lớp sàn

Lớp gạch lát sàn Vigracerra Ceramic

Lớp vữa lót mác 50

Lớp bêtông cốt thép sàn

Lớp vữa trát mác 50

Tổng tải trọng :





(kN/m3)

20

18

25

18



Chiều dày

(m)

0.01

0.025

0.1

0.015



gtc

(kN/m2)

0.2

0.45

2.5

0.27

3.42



Hệ số

vợt tải

1.1

1.3

1.1

1.3



gtt

(kN/m2)

0.22

0.585

2.75

0.351

3.906



1.3



Trọng lợng tờng ngăn và tờng bao che

Tờng bao chu vi nhà dày 220, tờng nhà vệ sinh và tờng nội bộ trong các phòng dày 110 đợc

xây bằng gạch rỗng có = 15 kN/m3

Trọng lợng tờng ngăn trên dầm tính cho tải trọng tác dụng lên 1 m dài tờng

Chiều cao tờng đợc xác định : ht = H hd

Trong đó :

ht : Chiều cao của tờng

H : chiều cao của tầng nhà

hd : chiều cao dầm trên tờng tơng ứng .

Và mỗi bức tờng cộng thêm 3cm vữa trát ( 2 bên ): có = 18kN/m3)

Ngoài ra khi tính trọng lợng tờng 1 cách gần đúng ta coi tờng xây đặc( không trừ đi lỗ cửa và

các cửa sổ ). Kết quả tính toán khối lợng( kN/m) trên các loại dầm đợc thể hiện qua bảng 4 :



1.3.1 Trọng lợng tờng ngăn phân bố đều lên dầm tầng 1



STT



Vật liệu



Chiều dày (m)



H (m)



(kN/m3)



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



gtc

(kN/m)



n



gtt

(kN/m)



17



trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



1 Tờng BTCT

2 Vữa trát



STT



Vật liệu



1 Tờng BTCT

2 Vữa trát



0.22

0.03

Tổng tải trọng

Chiều dày (m)

0.11

0.03

Tổng tải trọng



4

4



15

18



H (m)



(kN/m3)



4

4



15

18



khoá 2005-2010



13.2 1.1

2.16 1.1

15.36

gtc

(kN/m)



n



6.6 1.1

2.16 1.1

8.76



14.52

2.376

16.9

gtt

(kN/m)

7.26

2.376

9.636



1.3.2 Trọng lợng tờng ngăn phân bố đều lên dầm tầng 2 ữ 11

STT



Vật liệu



1 Tờng BTCT

2 Vữa trát



STT



Vật liệu



1 Tờng BTCT

2 Vữa trát



Chiều dày (m)

0.22

0.03

Tổng tảI trọng

Chiều dày (m)

0.11

0.03

Tổng tải trọng



H (m)



(kN/m3)



3.2

3.2



H (m)



15

18



(kN/m3)



3.2

3.2



15

18



gtc

(kN/m)



n



10.56 1.1

1.728 1.1

12.28

gtc

(kN/m)



n



5.28 1.1

1.728 1.1

7



gtt

(kN/m)

11.616

1.9008

13.517

gtt

(kN/m)

5.808

1.9008

7.7



1.3.3 Trọng lợng tờng bao che tầng mái phần bố đều lên dầm biên cốt +36.00m



STT



Vật liệu



1 Tờng BTCT

2 Vữa trát



Chiều dày (m)

0.11

0.03

Tổng tảI trọng



H (m)



(kN/m3

)



1.1

1.1



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



15

18



gtc

(kN/m)



n



1.815 1.1

0.594 1.1

2.4



gtt

(kN/m)

1.9965

0.6534

2.65



18



trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



1.4



khoá 2005-2010



áp lực đất lên tờng tầng hầm

Dùng lý thuyết của coulomb để tính toán áp lực chủ động của đất rời lên tờng tầng chắn. Đất

phía ngoài tầng hầm là lớp cát pha ,lẫn bụi chảy có = 20,05kN / m3 ; gócma sát trong là = 22o 23'

Phía ngoài do có các phơng tiện đi lại nên đợc kể đến tải trọng tác dụng lên tờng chắn. Theo

tải trọng tiêu chuẩn tác dụng phía ngoài do xe cộ lấy bằng qtc = 10kN / m2 . Dựa theo phơng pháp

tính toán cơ học đất ta coi tải trọng đó nh nền phía ngoài có thêm chiều cao quy đổi là:

qtc .n 10.1,2

Hqd =

=

= 0,6m



20,05

Mặt khác chiều cao lớp đất ngoài tờng tầng hầm là h = 1,6m nh vậy ta có chiều cao tính toán

áp lực đất lên tờng là H = 0,6 + 1,6 = 2,2m

Cờng độ áp lực đất tại cốt -0,9m là p1 = 0

Cờng độ áp lực đất tại chân tơng tầng hầm cốt -2,5 là





22o 23'



2

p 2 = .H.tg2 45 o ữ = 20,05.2,2.tg2 45 o

ữ = 19,89kN / m





2

2



Biểu đồ cờng độ áp lực đất lên tờng tầng hầm có dạng tam giác và dồn về các cột gần nhất ,

phân bố theo tam giác lên cột.

Trị số áp lực chủ động của đất tác dụng lên cột tầng hầm là:

l +l

E a = p 2 . 1 2

2

áp lực đất đợc quy về phơng án tĩnh tảI



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



19



trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



2



khoá 2005-2010



hoạt tải.



Dựa vào công năng sử dụng của các phòng và công trình,tổng mặt bằng kiến trúc và theo

TCVN 2737-95 về tiêu chuẩn tải trọng và tác động có số liệu về hoạt tải nh sau

Bảng hoạt tải tác dụng lên sàn

Tầng

Hầm

1



2-11



Mái cos

36 m

3



Loại phòng

Nhà để xe

Phòng kỹ thuật

Siêu thị tổng hợp

Phòng vệ sinh

Phòng dịch vụ

Phòng ngủ

Phòng vệ sinh

Hành lang

Phòng sinh hoạt chung

Ban công



qtc

(kN/m2)

4

3

4

2

3

1.5

2

3

1.5

2



Hệ số

vợt tải

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2

1.2



qtt

(kN/m2)

4.8

3.6

4.8

2.4

3.6

1.8

2.4

3.6

1.8

2.4



0.75



1.2



0.9



Mái



Xác định tải trọng gió.



Công trình có chiều cao +39.7m tính từ cốt +0.000 đến sàn mái tum nên khi tính tải trọng gió

chỉ cần tính thành phần tĩnh của tải tọng gió tác dụng lên công trình.

3.1



thành phần gió tĩnh



3.1.1 Xác định áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió :

Căn cứ vào vị trí xây dựng công trình (Từ Liêm - Hà nội).

Căn cứ vào TCVN2737-95 về tải trọng và tác động (Tiêu chuẩn thiết kế ).

Ta có địa điểm xây dựng thuộc vùng II-B có W0 = 95 kG/m2.

Căn cứ vào độ cao của công trình, các tiêu chuẩn thiết kế. Công trình có độ cao tính từ cốt

0,00 đến sàn mái tầng tum là +39,7m

Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió đợc xác định theo công thức:

W tc = W0 .k.c (kN/m2)

Giá trị tính toán của phần gió tĩnh đợc xác định theo công thức:

W tt = n.W0 .k.c (kN/m2)

Trong đó:

n: hệ số độ tin cậy, n = 1,2(Theo TCVN2737-1995)

Công trình đợc xây dựng ở Hà Nội thuộc vùng áp lực gió II-B, có W 0 = 0,95 (kN/m2) (giá trị

của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng gió phụ lục D và điều 6.4 TCVN2737-1995), dạng địa

hình C .

k- hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5-TCVN-2737-95.

C-hệ số khí động lấy theo bảng 6-TCVN-2737-95.

Cđ=0,8 phía đón gió

Ch=0,6 phía hút gió

đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



20



trờng đại học kiến trúc hà nội

đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



khoá 2005-2010



Ký hiệu các phơng X, Y vuông góc với nhau trên mặt bằng nhà nh hình vẽ dới đây. Ta tính giá

trị gió trái theo 2 phơng, gió phải lấy cùng giá trị và ngợc chiều với gió trái .



dw



d7

d7



s3

d5



d6



dw



d6



d5



dw



dw



d6



+3.000



+5.000



dw



Tải

trọng

gió

thay

đổi

theo

chiều

cao

dạng

bậc thang, tuy nhiên để đơn giản tính toán ta xem tải trọng gió (hệ số k) không đổi trong giới hạn từ

2 nửa tầng liền kề với mức sàn tơng ứng. Tải trọng gió tĩnh đợc tính toán quy về mức sàn tầng tơng

ứng theo công thức: Wti = Wtti



(H ti1 + H ti )

(kN/m)

2



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



21



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (249 trang)

×