1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

2 Tính toán dầm khung K-f

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )


trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



2.2 Nhiệm vụ thiết kế:

Thiết kế dầm B789-tầng 2

2.3



Vật liệu:

Cấp độ bền bê tông B25 có: R b = 14,5 Mpa, R bt = 1,05 Mpa, E b = 30 MPa

Thép dọc chịu lực nhóm AIII có: R S = R SC = 280 MPa, E s = 21ì 10 4 MPa

Thép bản và thép đai nhóm AI có:



2.4



R S = R SC = 225 Mpa, R SW = 175 Mpa, E a = 21ì 10 4 MPa



Công thức tính toán:



2.4.1 Với tiết diện chịu mômen dơng:

Cánh nằm trong vùng nén nên bể rộng tính theo công thức

b f = b df + 2.s f

Trong đó sf thoả mãn điều kiện sau:

1

1

6 .l tt = 6 ( 8,1 [ 0,4 0,11] ) = 1,3m



1

1

s f l tt = ( 8,1 [ 0,4 0,11] ) = 3,9m

2

2

6.h f = 6.0,1 = 0,6m





Xác định vị trí trục trung hoà Mf = R b .b f .h f .( h0 0,5.h f )

Khi M < M f trục trung hoà đi qua cánh lúc này ta tính theo tiết diện hình chữ nhầt có bể rộng b f đợc

xác định nh công thức trên

M

Khi đó ta có m =

ta thay b = b f

R b .b.h2

0

Tính theo công thức = 1 1 2. m và đợc kiểm tra theo điều kiện:

R khi mômen xác định theo sơ đồ đàn hồi

D khi mômen xác định theo sơ đồ khớp dẻo



(



đựơc tính theo công thức = 0,5. 1 + 1 2. m

As đợc tính theo công thức A s =



)



M

R s ..h 0



Khi M > M f : trục trung hoà qua sờn, tính theo tiết diện chữ T.

m đựoc tính theo công thức m =



M R b .( b f b ).h f .( h 0 0,5.h f )

R b .b.h 2

0



Tính theo công thức = 1 1 2. m và đợc kiểm tra theo điều kiện:

R khi mômen xác định theo sơ đồ đàn hồi

D khi mômen xác định theo sơ đồ khớp dẻo



As tính theo công thức A s =



R b .b.x + R b .( b f b ).h f

Rs



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



35



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



2.4.2 Với tiết diện chịu mômen âm:

Cánh nằm trong vùng kéo nên bỏ qua ta tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh

BảNG Tổ HợP NộI LựC DầM B789-KHUNG K-F (TầNG 2)

Story

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2



Beam

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789



Load

COMB1

COMB1

COMB1

COMB1

COMB1

COMB1

COMB1

COMB1

COMB2

COMB2

COMB2

COMB2

COMB2

COMB2

COMB2

COMB2

COMB3

COMB3

COMB3

COMB3

COMB3

COMB3

COMB3

COMB3

COMB4

COMB4

COMB4

COMB4

COMB4

COMB4

COMB4

COMB4

COMB5

COMB5

COMB5

COMB5

COMB5

COMB5

COMB5

COMB5

COMB6

COMB6

COMB6

COMB6

COMB6

COMB6

COMB6

COMB6

COMB7

COMB7



Loc

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75



P

2.76

2.76

2.45

2.45

1.89

1.89

0.57

0.57

2.64

2.64

2.25

2.25

1.39

1.39

-0.95

-0.95

1.85

1.85

1.66

1.66

1.47

1.47

1.27

1.27

3.78

3.78

3.78

3.78

3.6

3.6

2.72

2.72

1.28

1.28

0.71

0.71

-0.16

-0.16

-1.83

-1.83

2.85

2.85

2.44

2.44

1.59

1.59

-0.68

-0.68

2.13

2.13



V2

58.81

71.67

85.91

98.77

117.27

132.7

145.85

155.28

68.83

81.69

93.66

106.52

122.31

137.74

151.65

161.08

33.73

46.59

57.03

69.89

82.1

97.53

103.08

112.51

52.27

65.13

76.42

89.28

103.43

118.87

128.87

138.3

50.34

63.2

74.33

87.19

101.04

116.47

125.94

135.37

73.91

86.77

101.39

114.25

133.93

149.36

165.94

175.37

42.32

55.18



V3

0.06

0.06

0.06

0.06

0.02

0.02

0.13

0.13

-0.18

-0.18

-0.13

-0.13

-0.13

-0.13

-0.05

-0.05

0.28

0.28

0.25

0.25

0.15

0.15

0.37

0.37

-0.02

-0.02

0

0

-0.05

-0.05

0.12

0.12

0.12

0.12

0.12

0.12

0.07

0.07

0.19

0.19

-0.15

-0.15

-0.11

-0.11

-0.11

-0.11

-0.06

-0.06

0.26

0.26



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



T

-1.976

-1.976

-2.842

-2.842

-4.067

-4.067

-5.882

-5.882

-1.053

-1.053

-1.685

-1.685

-2.558

-2.558

-3.593

-3.593

-1.962

-1.962

-2.645

-2.645

-3.655

-3.655

-5.251

-5.251

-0.463

-0.463

-0.702

-0.702

-1.042

-1.042

-1.138

-1.138

-2.543

-2.543

-3.619

-3.619

-5.158

-5.158

-7.687

-7.687

-1.519

-1.519

-2.342

-2.342

-3.477

-3.477

-4.988

-4.988

-2.337

-2.337



M2

0.027

-0.016

0.018

-0.028

0.021

0.004

0.035

-0.038

-0.072

0.062

-0.053

0.048

-0.046

0.072

-0.031

-0.001

0.12

-0.089

0.087

-0.103

0.086

-0.052

0.121

-0.084

-0.007

0.01

-0.007

-0.007

-0.003

0.041

0.027

-0.038

0.055

-0.038

0.04

-0.048

0.041

-0.021

0.059

-0.045

-0.06

0.052

-0.045

0.04

-0.039

0.06

-0.032

-0.001

0.113

-0.084



M3

159.161

110.229

108.208

38.956

36.426

-76.063

-79.249

-162.058

140.25

83.808

81.536

6.47

3.785

-113.234

-116.436

-202.435

140.368

110.251

108.925

61.329

59.541

-21.292

-23.665

-82.951

141.361

97.337

95.511

33.372

31.109

-68.927

-71.744

-145.214

139.259

96.68

94.907

34.338

32.127

-65.751

-68.51

-140.37

157.223

96.965

94.539

13.671

10.765

-116.714

-120.233

-254.092

157.329

120.764



36



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2

STORY2



2.5



B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789

B789



COMB7

COMB7

COMB7

COMB7

COMB7

COMB7

COMB8

COMB8

COMB8

COMB8

COMB8

COMB8

COMB8

COMB8

COMB9

COMB9

COMB9

COMB9

COMB9

COMB9

COMB9

COMB9



0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95

0

0.75

0.75

1.5

1.5

2.4

2.4

2.95



1.92

1.92

1.66

1.66

1.32

1.32

3.87

3.87

3.82

3.82

3.59

3.59

2.62

2.62

1.63

1.63

1.06

1.06

0.2

0.2

-1.47

-1.47



đồ

khoá 2005-2010

68.43

81.29

97.74

113.17

122.22

131.66

59.01

71.87

85.88

98.74

116.94

132.37

145.43

154.87

57.28

70.14

84

96.86

114.78

130.22

142.8

152.23



Tính toán cốt thép dầm khung B789 tầng 2:

Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực

Phần tử Mặt cắt

1_1

B644



2_2

1_1



0.24

0.24

0.15

0.15

0.33

0.33

-0.01

-0.01

0.01

0.01

-0.04

-0.04

0.1

0.1

0.12

0.12

0.11

0.11

0.07

0.07

0.16

0.16



-3.206

-3.206

-4.464

-4.464

-6.48

-6.48

-0.989

-0.989

-1.457

-1.457

-2.113

-2.113

-2.779

-2.779

-2.86

-2.86

-4.082

-4.082

-5.817

-5.817

-8.673

-8.673



0.082

-0.096

0.08

-0.051

0.105

-0.076

-0.002

0.005

-0.003

-0.009

0

0.032

0.021

-0.034

0.054

-0.037

0.039

-0.046

0.04

-0.023

0.049

-0.04



119.189

63.044

60.945

-33.965

-36.739

-106.556

158.223

109.142

107.116

37.883

35.356

-76.837

-80.01

-162.593

156.331

108.55

106.573

38.753

36.272

-73.978

-77.1

-158.234



Nội lực

M ( kN. m) 159.16

Q ( kN)

58.81

M ( kN. m) -254.09

Q ( kN)

175.37

M ( kN. m) -254.09

Q ( kN)

175.37



2.5.1 Mặt cắt 2-2

Mô men âm: M =- 254,09kNm

Cánh nằm trong vùng kéo nên ta tính toán theo tiết diện chữ nhật ( bxh) = ( 22x60) cm

Giả thiết a 0 = 5cm chiều cao làm việc h0 = 60 - 5 = 55cm

đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



37



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



Ta có a m =



đồ

khoá 2005-2010



M

254,09

=

= 0,0136

2

R b .b.h0 280.10 3.0,22.0,55 2



x= 1-



1- 2.a m = 1-



1- 2.0,0136 = 0,0136


z = 1- 0,5.x= 1- 0,5.0,0136 = 0,993

M

254,09

=

= 16,61.10- 4 m2 = 16,61cm2

As =

3

R s .z.h0 280.10 0,993.0,55

Hàm lợng cốt thép:



As

16,61

=

.100 = 1,26%

b.h0 22.60



m

=



Chọn thép 322+220

2.5.2 Mặt cắt 2_2

Mô men dơng: M = 159,16kNm

Cánh nằm trong vùng nén nên bể rộng tính theo công thức

b f = b dc + 2.s f

Trong đó sf thoả mãn điề kiện sau:

ỡ1

ù

ù .ltt = 1 ( 6,6 - 0,7) = 0,983m

ù

ù6

6

ù

ù

ù1

1

s f Ê ù ltt = ( 6,6 - 0,7) = 2,95m

Chọn s f = 0,72m



ù2

2

ù

ù

ù 6.hf = 6.0,12 = 0,72m

ù

ù

ù

ù



b f = b dc + 2.s f = 0,22 + 2.0,72 = 1,66m



Giả thiết a 0 = 5cm chiều cao làm việc h0 = 60 - 5 = 55cm

Xác định vị trí trục trung hoà

Mf = R b .b f .hf .( h0 - 0,5.hf ) = 14,5.10 3.1,66.0,12.( 0,55 - 0,5.0,12) = 1415,3kN.m

Mf = 1415,3kNm > 159,16kNm nên trục trung hoà đi qua cánh ta tính cốt thép theo tiết diện chữ



nhật có kích thớc là b f xhdc = 1660x600mm

Ta có a m =



M

159,16

=

= 0,021

2

R b .b.h0 14,5.10 3.1,66.0,55 2



x= 1-



1- 2.a m = 1-



(



1- 2.0,021 = 0,021


)



(



)



z = 0,5. 1+ 1- 2.a m = 0,5. 1+ 1- 2.0,021 = 0,989



As =



M

159,16

=

= 10,45.10- 4 m2 = 10,45cm2

3

R s .z.h0 280.10 .0,989.0,55



Hàm lợng cốt thép:



m

=



As

10,45

=

.100 = 0,79%

b.h0 22.60



Chọn thép 322



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



38



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



2.5.3 Xác định vùng tới hạn ở dầm

Vùng tới hạn là vùng có khả năng xuất hiện khớp dẻo để tạo ra khả năng phân tán năng lợng lớn.



Vùng tới hạn L1 = 2hd = 1200mm .

Cốt đai trong vùng tới hạn đợc bố trí với khoảng cách thoả mãn

ỡ utt = 100mm

ù

ù

ù

ùh

ù d = 600 = 150mm

ù

uÊ ù 4

4

lấy u=100mm.



ù

ù 150mm

ù

ù

ù min

ù 8dcốt dọc = 8.16 = 128mm

ù



2.6



Tính toán cốt đai



2.6.1 Tính cốt đai dầm tầng 2 ( B644 )

Lực cắt là: Qmax = 175,37(kN)

Bớc đai cấu tạo SC T :

Đối với đoạn đầu dầm, với dầm chịu tải phân bố đều ad =



l

4







h

=

h=60cm ị SC T = minỗ ,500ữ 200 mm







ỗ3





Đối với đoạn còn lại:





3h

SCT = minỗ ;500ữ 450 mm

=







ỗ4







Bớc đai lớn nhất Smax :

Smax =



2

f b4 .( 1+f f +f n ) .R bt .b.h0



Qmax



=



1,5.1,05.103.0,22.0,55 2

= 0,597m

175,37



Chọn đai 8, n = 2 , a s w = 0,503 cm2 , S = min( SC T ,Smax ) = 200 mm

Kiểm tra điều kiện hạn chế



Qmax < 0,3w1b1R bbh0

Trong đó:

w1 = 1 + 5. s .à w < 1,3



s =



E s 200000

A

0,503

=

= 6,7 ; m = sw =

= 0,000114

w

b.Sct 22.20

Eb

30000



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



39



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



ị f w1 = 1+ 5.6,7.0,000114 = 1,038 < 1,3

b1 = 1 .R b = 1 0,01.14,5 = 0,855



0,3.ffW1.



.R b .b.h = 0,3.1,038.0,855.14,5.10 3.0,22.0,55 = 467,13kN



B1



Qmax = 175,37kN < 467,13kN nên không cần thay đổi tiết diện và mác bêtông.



Bớc đai tính toán:

Kiểm tra điều kiện hạn chế:

2

f b 4 .( 1+f n ) .R bt .b.h0



= 0,75.1,05.10 3.0,22.0,55 = 95,287kN < Q max = 175,37kN

C

Phải tính toán cốt đai chịu cắt cho các đoạn dầm



Có M b = b 3 (1 + f + n ).R bt .b.h 2

0

Ta có với bêtông nặng thì b 3 = 0,6 , trong dầm không có lực dọc và cánh chữ T nằm trong vùng kéo

nên f = 0 , n = 0 thay vào công thức ta đợc

2

Mb = f b3 ( 1+f f +f n ) .R bt .b.h0 = 0,6.1,05.10 3.0,22.0,55 2 = 41,92kNm



2Mb

2.41,92

=

= 0,478m < h0 = 0,55m

Qmax 175,37



C* =



lấy C = h0 = 0,55m ; C0 = C* = 0,478m

Qb =



Mb 41,92

=

= 76,21kN

C

0,55



Qbmin = f b3 ( 1+f f +f n ) .R bt .b.h0 = 0,6.1,05.10 3.0,22.0,55 = 76,23kN

qsw1 =



Qmax - Qb 175,37 - 76,23

=

= 207,4kN / m

C0

0,478



qsw 2 =



Qbmin 76,23

=

= 69,3kM / m .

2h0

2.0,55



Lấy qsw = Max ( qsw1,qsw 2 ) = 207,4kN / m

Bớc đai tính toán:

s tt =



R sw .A sw 175.10 3.2.0,503.10- 4

=

= 0,085m = 85mm

qsw

207,4



ở khu vực gần gối tựa chọn 8, n = 2, s = 100 mm

S = min( Smax ;Stt ;Sct ) = min( 597;85;200) mm = 85mm



ở khu vực gần gối tựa chọn 8, n = 2, s = 100 mm

Kiểm tra lại điều kiện hạn chế



Qmax < 0,3w1b1R bbh0

Trong đó:

đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



40



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



w1 = 1 + 5. s .à w < 1,3



s =



E s 200000

A

0,503

=

= 6,7 ; m = sw =

= 0,0022

w

b.Sct 22.10

Eb

30000



ị f w1 = 1+ 5.6,7.0,0022 = 1,07 < 1,3



b1 = 1 .R b = 1 0,01.14,5 = 0,855

0,3.ffW1.



.R b .b.h = 0,3.1,07.0,855.14,5.10 3.0,22.0,55 = 481,53kN



B1



Qmax = 175,37kN < 481,53kN Thoả mãn.

Qbsw = Qb + Q sw = 76,21+ 207,4.0,478 = 185,44kN > Q = 175,37kN không cần tính cốt xiên



Đoạn giữa dầm phụ đặt cốt đai tha hơn và đợc lấy theo chỉ tiêu sau.

3h

Sct = min(

và 50cm) = min(45 và 50cm) = 45cm.

4

Thực tế nên chọn S 30 cm, nên ta chọn S = 20 cm.

Một số tiết diện ở giữa dầm thoả mãn điêu kiện tính toán có thể không cần bố trí cốt đai nhng để

đảm bảo an toàn và sự làm việc của kết cấu nên ta chọn 8s200mm.

2.6.2 Tính toán cốt treo dạng đai

Tại chỗ giao của đoạn dầm B788 và dầm 789 ở tầng 2 có lực tập trung do dầm phụ 220x450(mm)

truyền vào, do đó cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính (tránh sự tập trung ứng suất làm phá hoại

dầm chính).

Từ kết qủa tính nội lực trong Etasb có giá trị của lực tập trung đó là : P = 58,64kN

Cốt treo đợc đặt dới dạng các cốt đai diện tích cần thiết :

A sw =



P

58,64

=

= 3,36.10- 4 m2 = 3,36cm2

3

R s w 175.10



Dùng đai 8 ; n = 2 thì số lợng đai cần thiết:

m=



A sw

3,36

=

= 3,34 (đai) chọn m=6 đai

n.a sw 2.0,503



Đặt mỗi bên mép dầm phụ 3 đai trong đoạn:

h1 = hdc -hdp = 60 - 45 = 15 cm



Khoảng cách giữa các cốt đai là: 50 mm



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



41



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



Phần 5: Tính toán lõi thang máy

1



Các phơng pháp tính toán



Thông thờng, các vách cứng dạng côngxon chịu tổ hợp nội lức sau: N, M x, My, Qx, Qy. Do vách cứng chỉ

chịu tải trọng ngang tác động song song với mặt phẳng của nó nên bỏ qua khả năng chịu mô men ngoài

mặt phẳng Mx và lực cắt theo phơng vuông góc với mặt phẳng Qy, chỉ xét đến tổ hợp nội lực gồm (N, M y,

Qx).



Việc tính toán cốt thép dọc cho vách

phẳng có thể sử dụng một số phơng

pháp tính vách thông dụng sau.

1.1



Phơng pháp phân bố ứng suất đàn hồi.

Phơng pháp giả thiết vùng biên chịu mô men.

Phơng pháp xây dựng biểu đồ tơng tác.



Phơng pháp phân bố ứng suất đàn hồi



1.1.1 Mô hình

Phơng pháp này chia vách thành những phần tử nhỏ chịu lực kéo hoặc nén đúng tâm, ứng suất coi nh

phân bố đều trên mặt cắt ngang của phần tử. Tính toán cốt thép cho từng phần tử sau đó kết hợp lại bố trí

cho cả vách.

Các giả thiết cơ bản dùng khi tính toán:

- Vật liệu đàn hồi.

- ứng lực kéo do cốt thép chịu, ứng lực nén do cả bêtông và cốt thép chịu.

1.1.2 Các bớc tính toán

Bớc 1: Xác định trục chính và mômen quán tính chính trung tâm của vách

Bớc 2: Chia vách thành những phần tử nhỏ



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



42



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



Bớc 3: Xác định ứng suất trên mỗi phần tử, do giả thiết vật liệu đàn hồi nên ta dùng các công thức tính

toán trong sức bền vật liệu :

Theo phơng X:







Z ( x)

i



Vy ìSx ci

N Mx k

y

=

ìyi , i =

nA I x

I x ìb ci



Trong đó:



yik - tung độ đểm chịu nén lấy với trục quán tính chính.

bci - chiều dày tính cho một phía của tiết diện khi tính ứng suât tiếp đợc xác định tuỳ theo trờng

hợp cụ thể.

Sc mô men tĩnh của tiết diện tính cho một phía kể từ điểm xác định ứng suất tiếp.

A diện tích mặt cắt ngang phâng tử.

IX mômen quán tính chính trung tâm.

Bớc 4: Tính toán cốt thép

Diện tích cốt thép trong vùng nén đợc xác đinh từ điều kiện cân bằng ứng suất trên mắt cắt ngang.



Ab ' = 0,8 ì c ì [0,85( Ab A 's ) f cd + A 's f sd )]

Diện tích cốt thép chịu kéo xác định theo công thức sau



As =



max ì a ì t

b ì f s



(các chỉ dẫn đợc trình bày cụ thể khi tính toán)

Bớc 5: Kiểm tra hàm lợng cốt thép

Cốt thép đợc chọn và bố trí theo kết quả lớn hơn: Achọn = max (As, As)

1.1.3 Nhận xét

Phơng pháp này đơn giản, có thể áp dụng để tính toán cho các vách có hình dạng phức tạp: L, T, U

Hay tính lõi.

1.2



Phơng pháp giả thiết vùng biên chịu mômen



1.2.1 Mô hình tính toán

Phơng pháp này cho rằng cốt thép đặt trong vùng biên ở hai đầu vách đợc thiết kế để chịu toàn bộ

mômen. Lực dọc đợc giả thiết là phân bố đều trên toàn tiết diện vách.

Các giả thiết cơ bản:

- ứng lực kéo do cốt thép chịu.

- ứng lực nén do cả bêtông và cốt thép chịu.

1.2.2 Quá trình tính toán

Bớc 1: giả thiết chiều dài B của vùng dự định thiết kế chịu toàn bộ mômen. Xét vách chịu lực dọc N và

mômen MX. Mômen MX tơng đơng với cặp ngẫu lực đặt ở hai vùng biên của vách



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



43



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (249 trang)

×