Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
Bớc 3: Xác định ứng suất trên mỗi phần tử, do giả thiết vật liệu đàn hồi nên ta dùng các công thức tính
toán trong sức bền vật liệu :
Theo phơng X:
Z ( x)
i
Vy ìSx ci
N Mx k
y
=
ìyi , i =
nA I x
I x ìb ci
Trong đó:
yik - tung độ đểm chịu nén lấy với trục quán tính chính.
bci - chiều dày tính cho một phía của tiết diện khi tính ứng suât tiếp đợc xác định tuỳ theo trờng
hợp cụ thể.
Sc mô men tĩnh của tiết diện tính cho một phía kể từ điểm xác định ứng suất tiếp.
A diện tích mặt cắt ngang phâng tử.
IX mômen quán tính chính trung tâm.
Bớc 4: Tính toán cốt thép
Diện tích cốt thép trong vùng nén đợc xác đinh từ điều kiện cân bằng ứng suất trên mắt cắt ngang.
Ab ' = 0,8 ì c ì [0,85( Ab A 's ) f cd + A 's f sd )]
Diện tích cốt thép chịu kéo xác định theo công thức sau
As =
max ì a ì t
b ì f s
(các chỉ dẫn đợc trình bày cụ thể khi tính toán)
Bớc 5: Kiểm tra hàm lợng cốt thép
Cốt thép đợc chọn và bố trí theo kết quả lớn hơn: Achọn = max (As, As)
1.1.3 Nhận xét
Phơng pháp này đơn giản, có thể áp dụng để tính toán cho các vách có hình dạng phức tạp: L, T, U
Hay tính lõi.
1.2
Phơng pháp giả thiết vùng biên chịu mômen
1.2.1 Mô hình tính toán
Phơng pháp này cho rằng cốt thép đặt trong vùng biên ở hai đầu vách đợc thiết kế để chịu toàn bộ
mômen. Lực dọc đợc giả thiết là phân bố đều trên toàn tiết diện vách.
Các giả thiết cơ bản:
- ứng lực kéo do cốt thép chịu.
- ứng lực nén do cả bêtông và cốt thép chịu.
1.2.2 Quá trình tính toán
Bớc 1: giả thiết chiều dài B của vùng dự định thiết kế chịu toàn bộ mômen. Xét vách chịu lực dọc N và
mômen MX. Mômen MX tơng đơng với cặp ngẫu lực đặt ở hai vùng biên của vách
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
43
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
Bớc 2: xác định lực kéo hoặc nén trong vùng biên:
N l,r =
N
MX
Ab
A
L - 0,5Bl - 0,5Br
Trong đó:
Ab diện tích vùng biên
A diện tích mặt cắt ngang vách
Bớc 3: tính diện tích cốt thép chịu nén, kéo (tơng tự phơng pháp 1)
Bớc 4: kiểm tra hàm lợng cốt thép. Nếu không thoã mãn thí phải tăng kích thớc B của vùng biên rồi
tính lại. Chiều dài của vùng biên có giá trị lớn nhất là L/2, nếu vợt quá giá trị này cần tăng bề dày tờng.
Bớc 5: kiểm tra phần tờng còn lại giữa hai vùng biên nh cấu kiện chịu nén đúng tâm. trờng hợp bêtông
đã đủ khả năng chịu lực thì cốt thép trong vùng này đặt cấu tạo theo hàm lợng: à min
1.2.3 Nhận xét
- Phơng pháp này tơng tự phơng pháp 1, chỉ khác ở chỗ tập trung toàn bộ lợng cốt thép chịu
mômen ở đầu vách.
- Phơng pháp này thích hợp với trờng hợp vách có tiết diện tăng cờng ở hai đầu (bố trí cột ở hai
đầu vách).
- Phơng pháp này thiên về an toàn vì chỉ kể đến khả năng chịu mômen của một phần tiết diện
vách (vùng biên).
1.3
Phơng pháp sử dụng biểu đồ tơng tác
Nôi dung
Phơng pháp này dựa trên một số giả thiết về sự làm việc của bêtông và cốt thép để thiết lập trạng thái
chịu lực giới hạn (Nu, Mu) của vách. Tập hợp các trạng thái này sẽ tạo thành một đờng cong liên hệ giữa lực
dọc N và mômen M của trạng thái giới hạn.
- Đây là phơng pháp chính xác nhất, phản ánh đúng nhất sự làm việc của vách.
- Phơng pháp này thực chất coi vách là một cấu kiện chịu nén lệch tâm và cốt thép phân bố trên
toàn tiết diện vách đợc kể đến trong khả năng chịu lực của vách.
- Việc thiết lập biểu đồ tơng tác đòi hỏi khối lợng tính toán lớn, phức tạp
Kết luận: trên cơ sơ phân tích trên ta chọn phơng pháp phân bố ứng suất đàn hồi để tính toán.
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
44
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
Ta chia vách công trình thành các đoạn có chiều cao bàng 5 tầng và tính toán bố trí thép giống
nhau cho các vách của cả đoạn vách đó
+ Đoạn 1: từ tầng hầm đến tầng 5
+ Đoạn 2: Từ tầng 6 đến tầng 11
2
2.1
Tính thép cho lõi thang máy
Tính toán cốt thép vách tầng hầm (Tiết diện tại cốt 3,0m)
2.1.1 Xác định nội lực
Ta có hớng mặc định của hệ lõi nh hình minh họa sau.
Trong đó: T, M2, M3 lần lợt là mô men xoắn dơng quanh trục Z (trục 1), uốn dơng quanh trục X (trục 2)
và trục Y (trục 3). Đã đợc mặc định trong mô hình Etabs.
Toàn bộ các vách của hệ lõi đợc chia thành cách phần tử nhỏ và đợc đặt tên chung là Pier1. Sau khi
phân tích mô hình ta có nội lực hệ lõi. Lọc kết quả đã kết xuất sang Excel ta có đợc nội lực tính toán.
3
3.1
Tính
vách trục 5
thép cho
Tính toán cốt thép vách tầng hầm (Tiết diện tại cốt 3,0m)
3.1.1 Xác định nội lực
Ta có hớng mặc định của hệ lõi nh hình minh họa sau.
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
45
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
Trong đó: T, M2, M3 lần lợt là mô men xoắn dơng quanh trục Z (trục 1), uốn dơng quanh trục X (trục 2)
và trục Y (trục 3). Đã đợc mặc định trong mô hình Etabs.
Toàn bộ các vách của hệ lõi đợc chia thành cách phần tử nhỏ và đợc đặt tên chung là Pier1. Sau khi
phân tích mô hình ta có nội lực hệ lõi. Lọc kết quả đã kết xuất sang Excel ta có đợc nội lực tính toán.
Quy trình tính toán tiến hành theo tiêu chuẩn ACI 318.
- Bêtông cấp bền B25 có:
+ Cờng độ tính toán về nén: Rb =fc = 14,5 MPa
+ Cờng độ tính toán về kéo: Rbt = 1,05 MPa.
- Cốt thép:
+ Thép 10 nhóm CII: Rs =fy = 280Mpa.
Nội lực hệ lõi Pier1(V1) của tầng hầm do các tổ hợp sinh ra (đơn vị kN; kN.m)
Story
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
STORY1
Pier
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
P1
Load
TH1
TH1
TH2
TH2
TH3
TH3
TH4
TH4
TH5
TH5
TH6
TH6
TH7
TH7
TH8
TH8
TH9
TH9
Loc
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
Top
Bottom
P
V2
-3126.82 -33.33
-3132.38
-8.58
-1144.15 -78.91
-1001.63 -60.34
-4186.52
24.14
-4372.5
48.05
-2140.63 -364.95
-2074.32 -343.57
-3239.42 314.43
-3353.92 335.64
-1697.03 -80.16
-1554.93
-58.2
-4435.16
12.58
-4588.71
39.35
-2593.86 -337.6
-2520.35 -313.1
-3582.77 273.84
-3671.99 298.18
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
M3
155.614
85.524
315.545
313.314
-106.103
-201.978
-802.963
-1418.18
1013.013
1533.156
340.832
314.421
-38.651
-149.342
-665.825
-1243.92
968.554
1412.278
46