1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

3 Tính thép cho vách trục 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )


trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



Trong đó: T, M2, M3 lần lợt là mô men xoắn dơng quanh trục Z (trục 1), uốn dơng quanh trục X (trục 2)

và trục Y (trục 3). Đã đợc mặc định trong mô hình Etabs.

Toàn bộ các vách của hệ lõi đợc chia thành cách phần tử nhỏ và đợc đặt tên chung là Pier1. Sau khi

phân tích mô hình ta có nội lực hệ lõi. Lọc kết quả đã kết xuất sang Excel ta có đợc nội lực tính toán.



Quy trình tính toán tiến hành theo tiêu chuẩn ACI 318.

- Bêtông cấp bền B25 có:

+ Cờng độ tính toán về nén: Rb =fc = 14,5 MPa

+ Cờng độ tính toán về kéo: Rbt = 1,05 MPa.

- Cốt thép:



+ Thép 10 nhóm CII: Rs =fy = 280Mpa.

Nội lực hệ lõi Pier1(V1) của tầng hầm do các tổ hợp sinh ra (đơn vị kN; kN.m)

Story

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1

STORY1



Pier

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1

P1



Load

TH1

TH1

TH2

TH2

TH3

TH3

TH4

TH4

TH5

TH5

TH6

TH6

TH7

TH7

TH8

TH8

TH9

TH9



Loc

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom

Top

Bottom



P

V2

-3126.82 -33.33

-3132.38

-8.58

-1144.15 -78.91

-1001.63 -60.34

-4186.52

24.14

-4372.5

48.05

-2140.63 -364.95

-2074.32 -343.57

-3239.42 314.43

-3353.92 335.64

-1697.03 -80.16

-1554.93

-58.2

-4435.16

12.58

-4588.71

39.35

-2593.86 -337.6

-2520.35 -313.1

-3582.77 273.84

-3671.99 298.18



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



M3

155.614

85.524

315.545

313.314

-106.103

-201.978

-802.963

-1418.18

1013.013

1533.156

340.832

314.421

-38.651

-149.342

-665.825

-1243.92

968.554

1412.278

46



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010



Với: N = P; Vx = V2; My = M3.



Các cặp nội lực đợc lấy để tính toán :

Ni lc(M,N,V)

Mmin

Ntu,Qtu

-1418.18

-2074.32

-343.57



Mmax

Ntu,Qtu

1533.15

-3353.92

335.64



Nmax

Mtu,Qtu

-149.34

-4588.71

-39.35



Chia vách thành 8 phần nhỏ nh hình vẽ,do tính chất đối xứng ta chi tính cho 1 nửa :



Phn t

1

2

3

4



b(m)

0.25

0.25

0.25

0.25



h(m) Ab (m2)

0.4

0.1

0.4

0.1

0.4

0.1

0.4

0.1



xi(m)

1.4

1

0.6

0.2



x^2i(m) Tng x^2i

1.96

3.36

1

0.36

0.04



*Tính thép dọc cho phần 1:

-Lực dọc tác dụng vào phần 1 đợc xác định theo công thức.



Ni =



N Mx



.y

n y i2 i



Nnen =



N Mx

+

.y

n y i2 i



Nkeo =



N Mx



.y

n y i2 i



Ta có bảng tính toán lực dọc cho phần tử 1 :

Ni lc(M,N,V)



Ni(kN)



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



Ni Tính toán(KN)

47



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



Mmax

Ntu,Qtu

1533.16

-3353.92

335.64



đồ

khoá 2005-2010



Mmin Nmax Mmax.Ntu Mmin,Ntu Nmax,Mtu

Ntu,Qtu Mtu,Qtu Kéo Nén Kéo Nén Kéo Nén Kéo

-1418.2 -149.34 -220 1058 -332 -850 511 636 -332

-2074.3 -4588.7

-343.57 39.35



Nén

1058.055



Diện tích cốt thép chịu kéo xác định theo công thức sau

As =



Ni

332.103

=

= 1317,4(mm2 ) = 13,17(cm2 )

b ì fs 0,9.280



-Cốt thép chịu nén:

Ni

0,85.fc' .A bi 1508,055.1000 0,85.14,5.100000

0,8.c

0,8.0,7

A sc =

=

= 2454,04mm2 = 24,45cm2

'

fy 0,85.fc

280 0,85.14,5



c

b



=0,7 :hệ số giảm độ bền khi chịu nén với tờng.

=0,9: hệ số giảm độ bền khi chịu uốn.



-Vậy ta chọn 820 bố trí đều quanh diện tích của phần tử 1(250x400).

Điều kiện chịu cắt:

Kiểm tra điều kiện tính toán:

Q bmax = 0,75.R bt .b.h0 = 0,75.1,05.10 3.0,25.3 = 590,62 ( kN ) > Q maxkN

Riêng bêtông đã đủ khả năng chịu cắt, chỉ cần đặt cốt đai cấu tạo.

Vậy cốt đai đặt theo cấu tạo 10 a200.



Ta có bảng tính toán thép cho các vách :



Tính toán cốt thép cho vách V1:

STORY



Cu



Tit



kin



Phn t



din



Ni lc(M,N,V)

Mmax



Mmin



Ni(kN)



Nmax



PT

Bottom



1



1.4



Mmax.Ntu



Mmin,Ntu



Nmax,Mtu



As chon

(mm2)



2



1



Kéo



Nén



Kéo



Nén



Kéo



Nén



Kéo



Nén



Kéo



Nén



1533.16 -1418.2



-149.34 -220



1058



-331.6



-850.2



511.4



635.8



-331.6



1058.1



-1315.941



2454



820



-4588.7



335.64 -343.57



V1



Ntu,Qtu Ntu,Qtu Mtu,Qtu



As(mm2)



-3353.9 -2074.3



BASE



xi



Ni Tính toán(KN)



39.35

875.5



-162.8



-681.4



529.1



618



-162.8



875.54



-645.9781



1236.4



616



1533.16 -1418.2 -149.34

-3353.9

335.64



-343.57



-37.1



-2074.3 -4588.7

39.35



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



48



trờng đại học kiến trúc hà nội

án tốt nghiệp kỹ s xây dựng

Khoa xây dựng



đồ

khoá 2005-2010

693



6.0441



-512.5



546.9 600.3 6.0441



693.02



cau tao



18.798



14200



328



510.5



174.87



-343.7



564.7 582.5 174.87



582.48



cau tao



cau tao



14200



1242.61 -1201.4



-47.295 -134



901.8



-240.8



-760.4



504.8 544.2



-240.8



901.79



-955.5159



1411.6



816



-4196.3



387 -409.78



0.6



145.5



-3072.3 -2078.5



3



81.86

14.21 753.9



-97.76



-617.4



510.5 538.6



-97.76



753.86



-387.9422



424.71



616



162.1 605.9



45.267



-474.4



516.1



45.267



605.93



cau tao



cau tao



14200



310.1



188.3



-331.3



521.7 527.4



188.3



527.35



cau tao



cau tao



14200



-5.523



-545.7



388.6



451



-5.523



599.38



128.1 520.8



73.222



-467



397.5



442



73.222



520.84



cau tao



cau tao



6 16



206.6 442.3



151.97



-388.2



406.4 433.1 151.97 442.29



cau tao



cau tao



14200



285.2 363.7



230.71



-309.5



415.3 424.2 230.71



424.21



cau tao



cau tao



14200



231.7



92.157



-434.4



337.2 433.3



-124.8



433.26



-495.0718 cau tao



816



-73.8



180.8



141.05



-385.5



350.9 419.5



-73.84



419.54



-293.0017 cau tao



6 16



-22.9



129.9



189.94



-336.6



364.7 405.8



-22.91



405.82



-90.93155 cau tao



14200



28.01 78.93



238.83



-287.7



378.4 392.1 28.007



392.1



1533.16 -1418.2 -149.34

-3353.9

335.64



4



0.2



-2074.3 -4588.7

-343.57



39.35



1533.16 -1418.2 -149.34

-3353.9



STORY1



V1



Bottom



1



2



1.4



1



-2074.3 -4588.7



335.64



-343.57



1242.61 -1201.4 -47.295

-3072.3

387



3



0.6



387

0.2



387

V1



Bottom



1



81.86



-409.78



81.86

458



-2078.5 -4196.3

-409.78



81.86



659.799 -661.46



74.877 49.55 599.4

127.29



659.799 -661.46



74.877



-2595.7

3



0.6



-2160.7 -3358.1



292.27



-317.56



127.29



659.799 -661.46



74.877



-2595.7

0.2



-2160.7 -3358.1



292.27

4



-317.56



127.29



659.799 -661.46



74.877



-2595.7

V1



Bottom



1



1.4



-2160.7 -3358.1



292.27

STORY3



-317.56



427.742 -410.67

427.742 -2106.2

228.44 -262.33



2



1



-21.91799 cau tao



816



-3358.1



292.27 -317.56

1



533



-2078.5 -4196.3



-2595.7 -2160.7

2



1.4



-409.78



1242.61 -1201.4 -47.295

-3072.3



STORY2



-2078.5 -4196.3



1242.61 -1201.4 -47.295

-3072.3



4



39.35



427.742 -410.67



127.29

115.27 -125

-3081.9

97.59

115.27



427.742 -2106.2 -3081.9

228.44

3



0.6



-262.33



97.59



427.742 -410.67



115.27



427.742 -2106.2 -3081.9

228.44

4



0.2



-262.33



97.59



427.742 -410.67



115.27



cau tao



427.742 -2106.2 -3081.9

228.44



-262.33



97.59



đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội

svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1



49



cau tao



14200



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (249 trang)

×