Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
Trong đoạn nối buộc cốt thép dọc, khoảng cách cốt đai không vợt quá 10d2. Để giữ ổn định, tốt nhất
là cốt dọc đợc nằm ở góc của cốt đai. Tiêu chuẩn thiết kế yêu cầu cứ cách một cốt dọc phải có một cốt
dọc nằm ở góc cốt đai. Chỉ khi cạnh của tiết diện không quá 40cm và trên mỗi cạnh có không quá bốn
cốt dọc mới cho phép dùng một cốt đai bao quanh tất cả các cốt dọc.
1.2
Nguyên tắc tính toán:
Với bài toán không gian, khi tính thép nhất thiết phải tính theo giá trị nội lực của tải trọng hai ph ơng
tác dụng lên công trình, các giá trị nội lực đó là mômen, lực dọc, lực cắt; do vậy thép cột đợc tính theo giá
trị nội lực nguy hiểm đợc tổ hợp từ hai phơng (xem chi tiết các bảng tổ hợp nội lực cho cột khung).
Nội lực để tính thép dọc gồm mômen và lực dọc, còn lực cắt để tính cốt ngang .Khi bê tông cột đủ
khả năng chịu cắt, cốt đai chỉ đặt theo yêu cầu cấu tạo .
1.3
Tính toán cốt thép dọc:
1.3.1 Chọn vật liệu:
Chọn bêtông có cấp độ bên B25: có
R b = 14,5 MPa = 1,45kN / cm2 ; R bt = 1,05 MPa = 0,105kN / cm2 ; Eb = 30.103 MPa = 3.103 kN / cm2
Chọn thép CII: có
R s = 280MPa = 28kN / cm2 ;R sw = 225MPa = 22,5kN / cm2 ; E s = 21.10 4 MPa = 2,1kN / cm2 .
Với bêtông cấp độ bền B25 làm việc ở điều kiện bình thờng, thép CII có:
xR = 0,595; a R = 0,418
Cốt thép đai CI có: Rs = Rsw = 225. 103 (kN/m2).
Chiều dài tính toán lo = 0,7 . Htầng = 0,7.400 = 280(cm) trong công thức trên ta đã tính toán l 0 cho cột
có chiều dài lớn nhất (tầng 1) (sơ đồ tính cột đầu ngàm đầu khớp), ta có lo/b min = 280/70 = 4 < 8 nên bỏ
qua ảnh hởng của uốn dọc ( = 1). ở đây ta tính thép cho tất cả các cặp nội lực nguy hiểm, sau đó chọn
giá trị lớn nhất để bố trí cốt thép cho cột.
Bảng tổ hợp nội lực cho cột c27-tầng hầm
Story
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
Column
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
Load
TT
TT
HT
HT
GTX
GTX
GPX
GPX
GTY
GTY
GPY
GPY
COMB1
COMB1
COMB2
COMB2
COMB3
COMB3
COMB4
COMB4
COMB5
COMB5
Loc
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
P
-6737.91
-6710.96
-1038.91
-1038.91
-12.04
-12.04
12.07
12.07
-71.79
-71.79
71.4
71.4
-7776.82
-7749.87
-6749.95
-6723
-6725.84
-6698.89
-6809.7
-6782.75
-6666.51
-6639.56
V2
20.72
20.72
-1.2
-1.2
62.66
62.66
-62.14
-62.14
0.77
0.77
-0.04
-0.04
19.52
19.52
83.37
83.37
-41.42
-41.42
21.49
21.49
20.68
20.68
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
V3
49.75
49.75
11.35
11.35
-8.96
-8.96
8.93
8.93
-37.35
-37.35
37.17
37.17
61.11
61.11
40.8
40.8
58.69
58.69
12.41
12.41
86.92
86.92
T
-0.217
-0.217
-0.061
-0.061
-3.426
-3.426
3.428
3.428
0.154
0.154
-0.233
-0.233
-0.279
-0.279
-3.643
-3.643
3.21
3.21
-0.063
-0.063
-0.451
-0.451
M2
36.547
-62.963
8.915
-13.794
-21.823
-3.909
21.764
3.897
-88.408
-13.717
87.862
13.53
45.462
-76.757
14.724
-66.872
58.311
-59.066
-51.861
-76.679
124.409
-49.433
28
M3
16.863
-24.571
0.204
2.595
158.547
33.233
-157.284
-33.001
2.6
1.056
-0.74
-0.67
17.067
-21.977
175.41
8.661
-140.421
-57.573
19.463
-23.515
16.123
-25.242
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
TANG HAM
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
C27
COMB6
COMB6
COMB7
COMB7
COMB8
COMB8
COMB9
COMB9
0
2.5
0
2.5
0
2.5
0
2.5
đồ
khoá 2005-2010
-7683.76
-7656.81
-7662.07
-7635.12
-7737.54
-7710.59
-7608.67
-7581.72
76.03
76.03
-36.29
-36.29
20.34
20.34
19.61
19.61
51.91
51.91
68.01
68.01
26.36
26.36
93.42
93.42
-3.356
-3.356
2.812
2.812
-0.134
-0.134
-0.483
-0.483
24.929
-78.896
64.158
-71.87
-34.997
-87.723
123.646
-63.201
1.3.2 Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra các cặp nội lực:
Tính với trờng hợp Mymax , Mxt , Nt
Nt = 6749,95 kN ; Mymax= 175,41 kNm ; Mxt= 14,72 kNm
Kích thớc cột: l = 3m ; tiết diện Cx x Cy = 700x700mm.
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên theo 2 phơng:
3000
lx
600 = 600
e ax = max
= 23,33 mm.
C x = 700
30 30
ly
3000
=
600 600
e ay = max
= 23,3 mm.
C y = 700
30 30
- Chiều dài tính toán của cột theo 2 phơng:
l0x= l0y =.l= 3.0,7= 2,1 (m).
- Hệ số uốn dọc theo 2 phơng là:
x =
y =
l0 x 2100
=
= 3 < 8.
C x 700
l0y
Cy
=
2100
= 3 < 8.
700
=> x = y = 1 .
- Mômen đã gia tăng Mx1, My1.
Mx1= Mx.x =14,72.1= 14,72 (KN.m).
My1=My . y= 175,41.1= 175,41 (KN.m).
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
29
159.739
7.674
-124.509
-51.937
19.387
-21.286
16.381
-22.839
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
My1
Ta thấy :
Cx
=
M
14,72.10
175,41.103
x1 =
Cy
700
700
đồ
khoá 2005-2010
3
=> Tính theo phơng Y.
Ta có: b= 700 mm; h= 700 mm, giả thiết a= 50mm; h0= 700-50= 650 mm, Z= 500 mm.
M1=175,41(KN.m); M2= 14,72 (KN.m).
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea = eax + 0,2eay = 23,3 + 0,2.23,3 = 27,96 mm.
N
6749,95.10 3
x1 =
=
= 665,02 mm.
R b .b
14,5.700
Ta có: x1>h0 thì m0=0,4.
- Tính mômen tơng đơng( đổi lệch tâm xiên thành lệch tâm phẳng).
M = M1 + m0
h
700
M2 =175,41+0,4.14,72.
=181,3 (KN.m) ;
b
700
- Độ lệch tâm e1=M/N=181,3/6749,95=26,8 mm.
Với kết cấu siêu tĩnh e0=max(ea, e1)=27,96 mm.
h
2
e= e0+ - a=27,96+
Ta có: =
700
- 50= 327,96 mm.
2
e0 27,96
=
= 0,043 < 0,3 .
h0
650
=> Trờng hợp nén lệch tâm rất bé , tính toán gần nh nén đúng tâm.
+ Hệ số ảnh hởng độ lệch tâm:
e =
1
1
=
= 1,071 .
(0,5 )(2 + ) (0,5 0,043)(2 + 0,043)
700.7003
= 202,07 mm.
12.700.700
- Tính toán độ mảnh theo 2 phơng:
Ta có: ix = iy =
x =
y =
l0 x
3000
=
= 14,84. .
ix 202,07
l0y
iy
=
3000
= 14,84.
202,07
= max( x , y ) = 14,84 > 14
=1,028-2,88.10 5 . 2 0,0016. = 0,998
+ Hệ số uốn dọc phụ thêm khi nén đúng tâm:
(1 + )
(1 + 0,998).0,043
= 0,998 +
= 1,284 .
0,3
0,3
+ Diện tích toàn bộ cốt thép dọc As
e = +
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
30
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
e. eN R b .b.h 1,284.1,071.6749,95.10 14,5.700.700
=
= 8200,7 mm2 .
R sc R b
280 14,5
3
A st =
- Hàm lợng cốt thép:
às =
A st
8200,7
.100 =
.100 = 1,6%.
b.h
700.700
Tính với trờng hợp Mymax , Mxt , Nt
Nmax = -7776,82 kN ; Mytu= 17,07 kNm ; Mxt= 45,46 kNm
Kích thớc cột: l = 3m ; tiết diện Cx x Cy = 700x700mm.
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên theo 2 phơng:
3000
lx
600 = 600
eax = max
= 23,33 mm.
C x 700
=
30 30
ly
3000
600 = 600
eay = max
= 23,3 mm.
C y 700
=
30 30
- Chiều dài tính toán của cột theo 2 phơng:
l0x= l0y =.l= 3.0,7= 2,1 (m).
- Hệ số uốn dọc theo 2 phơng là:
x =
y =
l0 x 2100
=
= 3 < 8.
C x 700
l0y
Cy
=
2100
= 3 < 8.
700
=> x = y = 1 .
- Mômen đã gia tăng Mx1, My1.
Mx1= Mx.x =45,46.1= 45,46 (KN.m).
My1=My . y= 17,07.1= 17,07 (KN.m).
3
17,07.10 3 Mx1 45,46.10
=
Ta thấy :
=
Cy
700
Cx
700
My1
=> Tính theo phơng X.
Ta có: b= 700 mm; h= 700 mm, giả thiết a= 50mm; h0= 700-50= 650 mm, Z= 500 mm.
M1=17,07(KN.m); M2= 45,46 (KN.m).
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea = eax + 0,2eay = 23,3 + 0,2.23,3 = 27,96 mm.
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
31
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
3
N
7776,82.10
=
= 766,2 mm.
R b .b
14,5.700
y1 =
Ta có: y1>h0 thì m0=0,4.
- Tính mômen tơng đơng( đổi lệch tâm xiên thành lệch tâm phẳng).
M = M2 + m0
h
700
M1 =45,46+0,4.17,07.
=52,3 (KN.m) ;
b
700
- Độ lệch tâm e1=M/N=52,3/7776,82=6,72 mm.
Với kết cấu siêu tĩnh e0=max(ea, e1)=27,96 mm.
h
2
e= e0+ - a=27,96+
Ta có: =
700
- 50= 327,96 mm.
2
e0 27,96
=
= 0,043 < 0,3 .
h0
650
=> Trờng hợp nén lệch tâm rất bé , tính toán gần nh nén đúng tâm.
+ Hệ số ảnh hởng độ lệch tâm:
e =
1
1
=
= 1,071 .
(0,5 )(2 + ) (0,5 0,043)(2 + 0,043)
700.7003
= 202,07 mm.
12.700.700
- Tính toán độ mảnh theo 2 phơng:
Ta có: ix = iy =
x =
y =
l0 x
3000
=
= 14,84. .
ix 202,07
l0y
iy
=
3000
= 14,84.
202,07
= max( x , y ) = 14,84 > 14
=1,028-2,88.10 5 . 2 0,0016. = 0,998
+ Hệ số uốn dọc phụ thêm khi nén đúng tâm:
(1 + )
(1 + 0,998).0,043
= 0,998 +
= 1,284 .
0,3
0,3
+ Diện tích toàn bộ cốt thép dọc As
e = +
e. eN R b .b.h 1,284.1,071.7776,82.10 3 14,5.700.700
A st =
=
= 11019,4 mm2 .
R sc R b
280 14,5
- Hàm lợng cốt thép:
às =
A st
11019,4
.100 =
.100 = 2,24%.
b.h
700.700
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
32
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
Tính tơng tự cho cặp nội lực : Ntu = -6666,51 kN ; Mytu= 16,123 kNm ; Mxmax= 124,409 kNm
A st = 7768,53 mm2 .
Từ kết quả tính toán 3 cặp nội lực ta chọn : A st = 11019,4 mm2 . bố trí cho cột
So sánh với kết quả của phần mềm RDW với A st = 10188 mm2 .
1.4
Tính cốt đai.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Qbmax = 0,75.Rbt .b.h0 = 0,75.1,05.10 3.0,6.0,55 = 259,87 ( kN) > Qmax = 83,37kN Riêng bêtông
đã đủ khả năng chịu cắt, chỉ cần đặt cốt đai cấu tạo.
Đờng kính cốt đai: d (8, 0,25d1) = (8, 0,25.36). Chọn thép 8.
Trong đoạn nối buộc cốt thép khoảng cách cốt đai < = 10d2 = 10.16= 160mm
Lấy u = 100 mm.
Trong các vùng khác cốt đai chọn: u <= (20d2) =320mm , u<500mm, u
Chọn u = 200mm
Trong các tầng tuỳ theo tiết diện cột, đờng kính cốt thép dọc cụ thể mà ta bố trí cốt thép đai cho phù hợp.
Để đơn giản và tránh nhầm lẫn trong thi công trong đoạn giữa cột chọn đai 8 a200 thép AI cho toàn bộ
khung.
Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính:
Q max < 0,3. w1. b1.R b .b.h 0
Trong đó:
w1 = 1 + 5..à w
A s w 2.0,503
E s 21.10 4
Với =
=
= 7; à w =
=
= 0,001
E b 30.10 3
b.S 100.100
w1 = 1 + 5.7.0,001 = 1 < 1,3
b1 = 1 .R b = 1 0,01.14,5 = 0,86
0,3.1.0,86.14,5.10 3.0,6.0,55 = 1234,53kN > Q max = 83,37kN
Vậy điều kiện về ứng suất nén chính đợc thoả mãn đợc thoả mãn
1.5
Bố trí cốt thép dọc :
Sau khi tính toán cốt thép xong thì tiến hành chọn thép và bố trí trên bản vẽ. Cốt thép đợc bố trí tuân
theo các yêu cầu cấu tạo bêtông cốt thép, sách KCBT1, kĩ thuật thiết kế và thi công nhà cao tầng.
Những cột có hàm lợng thép bé hoặc âm thì đặt theo cấu tạo thoả mãn điều kiện
Fa 0.2%bh0. Ta nhận thấy hàm lợng thép cột của công trình ở tầng trên là khá nhỏ chỉ có các tầng
dới là có hàm lợng lớn do đó ở các tầng trên thép đặt theo cấu tạo. Cột đợc thay đổi tiết diện 1 lần từ
tầng 5.
1.6
Xác định vùng tới hạn :
Vùng tới hạn H1 là vùng có khả năng xuất hiện khớp dẻo để tạo ra khả năng phân tán năng lợng
lớn. Vùng này phải đợc đặt cốt đai mau:
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
33
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
450mm
H1 = 600mm
H1 hc = 600mm
H 2500
t =
= 416,67mm
6
6
Cốt đai trong vùng tới hạn đợc bố trí với khoảng cách đảm bảo:
6dmin dọc = 6.16 = 96mm
chọn u = 100mm
u cot
100mm
1.7
Cấu tạo của nút ở góc trên cùng:
Đặc điểm của nút này là giá trị mômen ở đầu dầm (cột) lớn, việc neo cốt thép chịu kéo của dầm
(cột) phải thận trọng vì ở cột không có lực nén truyền từ tầng trên xuống. Chiều dài neo cốt thép phụ
e
thuộc vào tỉ số 0 .
h
Từ kết quả nội lực trong Etasb ta có
phần tử cột C7
- Nội lực tính toán : M = 19,916 kNm, N = -54,67 KN
M 19,916
- Xét độ lệch tâm e0 = =
= 0,364m
N 54,67
- Xét tỉ số
2
2.1
e0 0,364
= 0,6 => cần cấu tạo nách khung.
=
h
0,6
Tính toán dầm khung K-f
Cơ sở tính toán:
Bảng tổ hợp nội lực cho dầm : (đơn vị Q: KN, M: kN.cm)
TCVN 356-2005: Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép.
Hồ sơ kiến trúc công trình.
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
34
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
2.2 Nhiệm vụ thiết kế:
Thiết kế dầm B789-tầng 2
2.3
Vật liệu:
Cấp độ bền bê tông B25 có: R b = 14,5 Mpa, R bt = 1,05 Mpa, E b = 30 MPa
Thép dọc chịu lực nhóm AIII có: R S = R SC = 280 MPa, E s = 21ì 10 4 MPa
Thép bản và thép đai nhóm AI có:
2.4
R S = R SC = 225 Mpa, R SW = 175 Mpa, E a = 21ì 10 4 MPa
Công thức tính toán:
2.4.1 Với tiết diện chịu mômen dơng:
Cánh nằm trong vùng nén nên bể rộng tính theo công thức
b f = b df + 2.s f
Trong đó sf thoả mãn điều kiện sau:
1
1
6 .l tt = 6 ( 8,1 [ 0,4 0,11] ) = 1,3m
1
1
s f l tt = ( 8,1 [ 0,4 0,11] ) = 3,9m
2
2
6.h f = 6.0,1 = 0,6m
Xác định vị trí trục trung hoà Mf = R b .b f .h f .( h0 0,5.h f )
Khi M < M f trục trung hoà đi qua cánh lúc này ta tính theo tiết diện hình chữ nhầt có bể rộng b f đợc
xác định nh công thức trên
M
Khi đó ta có m =
ta thay b = b f
R b .b.h2
0
Tính theo công thức = 1 1 2. m và đợc kiểm tra theo điều kiện:
R khi mômen xác định theo sơ đồ đàn hồi
D khi mômen xác định theo sơ đồ khớp dẻo
(
đựơc tính theo công thức = 0,5. 1 + 1 2. m
As đợc tính theo công thức A s =
)
M
R s ..h 0
Khi M > M f : trục trung hoà qua sờn, tính theo tiết diện chữ T.
m đựoc tính theo công thức m =
M R b .( b f b ).h f .( h 0 0,5.h f )
R b .b.h 2
0
Tính theo công thức = 1 1 2. m và đợc kiểm tra theo điều kiện:
R khi mômen xác định theo sơ đồ đàn hồi
D khi mômen xác định theo sơ đồ khớp dẻo
As tính theo công thức A s =
R b .b.x + R b .( b f b ).h f
Rs
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
35