Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
A,B là kí hiệu hai góc bản trên một đờng chéo. M A 1 là mômen âm trên cạnh của góc A và theo phơng l1. M B 2 là mômen âm trên cạnh của góc B và theo phơng l2.
Mô men dơng lớn nhất ở khoảng giữa ô bản, càng gần gối tựa mômen dơng càng giảm theo cả 2
phơng. Nhng để đỡ phức tạp trong thi công ta bố trí thép đều theo cả 2 phơng.
Khi cốt thép trong mỗi phơng đợc bố trí đều nhau, dùng phơng trình cân bằng mômen. Trong mỗi
phơng trình có sáu thành phần mômen :
2
(
)
q.l t 1 3l t 2 l t1
= ( 2M1 + M A1 + MB1 ) l t 2 + ( 2M 2 + M A 2 + MB 2 ) l t1
12
M
M
M
Lấy M1 làm ẩn số chính và qui định tỉ số: = 2 ; A i = Ai ; B i = Bi sẽ đa phơng trình về còn 1
M1
M1
M1
ẩn số M1, sau đó dùng các tỉ số đã qui định để tính lại các mômen khác.
lt1, lt2 : nhịp tính toán của ô bản lấy đến mép dầm (ở gối tựa liên kết cứng với dầm )
q.l 21 ( 3.l t 2 l t1 )
M1 = t
12D
Với D = ( 2 + A 1 + B 1 ) l t 2 + ( 2 + A 2 + B 2 ) l t1
Có thể chọn các hệ số , A i , B i theo bảng ( không cần nội suy chặt chẽ ). Với các cạnh kê tự do thì
A i = 0 , Bi = 0
Các hệ số , A i , B i để tính bản hai phơng
l2/l1
A1, B1
A2, B2
1
1
1.4
1.4
1.1 1.2
1.3 1.4
1.5
0.9 0.8
0.7 0.62 0.55
1.3 1.2
1.2
1
1
1.2
1
1 0.8
0.8
Kết quả tra các hệ số , A i , B i :
1.6
0.5
1
0.7
1.8
0.4
1
0.6
2
0.3
1
0.5
Kí hiệu ô l1 (m) l2 (m) l2/l1 qtt (kN/m2)
A1, B1 A2, B2
sàn
2
3.6
4.5 1.25
5.74 0.8
1.2
1
3
3
4.6 1.53
5.81 0.55
1
0.8
4
3
4.8
1.6
5.79 0.5
1
0.7
5
3.6
3.9 1.08
5.8
1
1.4
1.4
6
3.3
3.4 1.03
5.9
1
1.4
1.4
7
3
3
1
6.02
1
1.4
1.4
8
3
4.8
1.6
5.79 0.5
1
0.7
9
3.3
3.6 1.09
5.88 0.9
1.3
1.2
10
2.1
3.6 1.71
6.11 0.5
1
0.7
11
3
4.5
1.5
5.82 0.55
1
0.8
12
3.6
4.5 1.25
5.74 0.8
1.2
1
Tính toán nội lực cho ô sàn đại diện (ô 1):
l
3,6
= 1,09 nên tra bảng đợc các hệ số:
ô sàn 1 có kích thớc l1 = 3,3m , l1 = 3,6m tỉ số 2 =
l1 3,3
A 1 = B1 = 1, 4 , A 2 = B2 = 1,2 .
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
60
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
0.22 0.25
= 3,065m
2
2
0.22 0.25
lt 2 = 3,6 = 3,365m
2
2
Nhịp tính toán của ô sàn 1 là lt1 = 3,3 -
D = ( 2 + A 1 + B1 ) lt 2 + ( 2q+ A 2 + B2 ) lt1 = ( 2 + 1, 3 + 1, 3) .3, 365 + ( 2.0.9 + 1, 2 + 1, 2) .3, 065 = 28, 352
M1 =
q=
q.l2 ( 3.lt 2 - lt1)
t1
12D
=
5,88.3,065 2 ( 3.3,365 - 3,065)
12.28,352
= 1,141kN.m
M2
ị M2 = q 1 = 0.9.1,141= 1,027kN.m
.M
M1
Ai =
MAi
ị MA1 = A1.M1 = 1, 3.1141 =1, 483kN.m; M A 2 = A 2 .M2 =1, 2.1, 027 =1, 232kN.m
,
M1
MBi
ị MB1 = B1.M1 = 1,3.1,141= 1, 483kN.m; MB2 = B 2 .M1 = 1,2.1,027 = 1,232kN.m
M1
Kết quả nội lực của các ô bản kê bốn cạnh tính theo sơ đồ khớp dẻo: (đơn vị M: kN.m)
Bi =
Kí hiệu ô sàn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
lt1 (m)
3.065
3.365
2.765
2.765
3.365
3.065
2.765
2.765
3.065
1.865
2.765
3.365
lt2 (m)
3.365
4.265
4.365
4.565
3.665
3.165
2.765
4.565
3.365
3.365
4.265
4.265
M1
M2
MA1
MA2
MB1
MB2
1.14
1.65
1.53
1.62
1.24
0.993
0.8
1.62
1.14
0.81
1.51
1.65
1.03
1.32
0.84
0.8
1.24
0.993
0.8
0.8
1.03
0.4
0.83
1.32
1.483
1.984
1.534
1.62
1.732
1.4
1.118
1.62
1.483
0.813
1.51
1.98
1.232
1.323
0.675
0.566
1.732
1.4
1.118
0.566
1.232
0.284
0.667
1.323
1.483
1.984
1.534
1.62
1.732
1.4
1.118
1.62
1.483
0.813
1.51
1.98
1.232
1.323
0.675
0.566
1.732
1.4
1.118
0.566
1.232
0.284
0.667
1.323
5.1.2 Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép cho ô 1:
5.1.2.1 Tính toán cốt thép chịu mômen dơng:
Có M1 = 1,141kN.m
Tính toán cốt thép trong dải bản nh đối với cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn
bxh = 100 xh b = 100x10 .
Chọn a = 1,5cm
m < pl = 0,301 h0 = 12 - 1,5 = 10,5cm
M
1,141
=
= 0,00713
Ta có a m =
2
R b .b.h0 14,5.103.1.0,105 2
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
61
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
(
đồ
khoá 2005-2010
)
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5. 1+ 1- 2.0,00713 = 0,996
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
M
1,141.10 4
As =
=
= 0,485( cm2 )
3
.R s .h0 0,996.225.10 .0,105
m =
%
As
0,485
%=
= 0,046%
min
b.h0
100.10,5
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đồng thời phải thoả mãn yêu cầu:
20cm khi h b 15cm
7cm a
1,5h b khi h b > 15cm
2
Chọn thép 6, có a s = 0,283cm
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đợc xác định theo công thức:
100.a s 100.0,283
a=
=
= 58,35cm chọn a=20cm
As
0,485
Với M2 =1,027(kNm)
Tính toán cốt thép trong dải bản nh đối với cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn
bxh = 100 xh b = 100x10 .
Chọn a = 1,5cm
m < pl = 0,301 h0 = 12 - 1,5 = 10,5cm
M
1,027
=
= 0,00642
Ta có a m =
2
R b .b.h0 14,5.10 3.1.0,105 2
(
)
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5. 1+ 1- 2.0,00642 = 0,996
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
M
1,027.10 4
As =
=
= 0,436( cm2 )
3
.R s .h0 0,996.225.10 .0,105
m =
%
As
0,436
%=
= 0,0415%
min
b.h0
100.10,5
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đồng thời phải thoả mãn yêu cầu:
20cm khi h b 15cm
7cm a
1,5h b khi h b > 15cm
2
Chọn thép 6, có a s = 0,283cm
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đợc xác định theo công thức:
100.a s 100.0,283
a=
=
= 64,9cm chọn a=20cm
As
0,436
5.1.2.2 Tính toán cốt thép chịu mômen âm theo phơng cạnh ngắn:
Có MA1 = MB1 = 1,483kN.m
Chọn a = 1,5cm h0 = 12 - 1,5 = 10,5cm
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
62
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
am =
Ta có
đồ
khoá 2005-2010
M
1,483
=
= 0,00974
2
R b .b.h0 14,5.10 3.1.0,105
m < pl = 0,301
(
)
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5. 1+ 1- 2.0,00974 = 0,995
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
As =
m =
%
M
1,483.10 4
=
= 0,63( cm2 )
3
.R s .h0 0,995.225.10 .0,105
As
0,63
%=
= 0,06%
min
b.h0
100.10,5
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đợc xác định theo công thức:
100.a s 100.0,283
a=
=
= 44,92cm chọn a=20cm
As
0,63
Tính toán cốt thép chịu mômen âm theo phơng cạnh dài: Có MA 2 = MB 2 =1, 232kN.m
bố trí thép nh thép chịu mômen âm theo phơng cạnh ngắn.
5.1.2.3 Tính toán chiều dài đoạn cốt mũ:
p
.
g
p
p
p
1
1
1
Nếu < 1 thì l = l 1 ; nếu 1 < < 3 thì l = l 1 nếu > 3 thì l = l 1
g
g
g
4
3
5
p 1,66
< 1 chiều dài từ mép dầm đến đầu mút của cốt thép mũ:
xét tỉ số =
g 4,22
1
1
l = lt1 = .3,065 = 0,613m lấy l=0,7m
5
5
Chiều dài đoạn cốt mũ phụ thuộc vào tỉ số
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
63
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
ô
sàn
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
đồ
Bảng kết quả tính thép:
z
Mô men
M1
1.654
M2
1.323
MA1=MB1 1.985
MA2=MB2 1.323
M1
1.534
M2
0.843
MA1=MB1 1.534
MA2=MB2 0.675
M1
1.62
M2
0.81
MA1=MB1
1.62
MA2=MB2 0.567
M1
1.237
M2
1.237
MA1=MB1 1.732
MA2=MB2 1.732
M1
0.93
M2
0.93
MA1=MB1
1.39
MA2=MB2
1.39
M1
0.799
M2
0.799
MA1=MB1
1.12
MA2=MB2
1.12
M1
1.62
M2
0.81
MA1=MB1
1.62
MA2=MB2 0.566
M1
1.141
M2
1.027
MA1=MB1 1.483
MA2=MB2 1.232
M1
0.813
M2
0.406
MA1=MB1 0.812
MA2=MB2 0.284
M1
1.516
As (cm2)
khoá 2005-2010
m
am
Chọn
thép
a tính
toán
a chọn
(cm)
0.01
0.00642
0.0124
0.00827
0.00959
0.0053
0.0096
0.004
0.0101
0.0051
0.0101
0.004
0.0077
0.0077
0.0108
0.011
0.0062
0.0062
0.0087
0.009
0.005
0.005
0.007
0.007
0.0101
0.00507
0.01013
0.0035
0.0071
0.00643
0.00928
0.0077
0.0051
0.00254
0.00508
0.0018
0.994
0.996
0.993
0.995
0.995
0.997
0.995
0.998
0.995
0.997
0.995
0.998
0.996
0.996
0.995
0.995
0.997
0.997
0.996
0.996
0.997
0.9975
0.9965
0.996
0.995
0.9975
0.9949
0.998
0.996
0.9968
0.9953
0.996
0.997
0.9987
0.9975
0.999
0.703
0.436
0.845
0.562
0.652
0.358
0.652
0.286
0.689
0.344
0.689
0.24
0.526
0.526
0.737
0.737
0.422
0.422
0.591
0.591
0.339
0.339
0.475
0.475
0.689
0.344
0.689
0.24
0.485
0.436
0.631
0.524
0.345
0.172
0.345
0.12
0.067
0.041
0.08
0.053
0.0621
0.0341
0.0621
0.0272
0.066
0.0327
0.0656
0.0229
0.05
0.0501
0.0702
0.07
0.04
0.0402
0.0563
0.056
0.032
0.0323
0.0453
0.045
0.0656
0.0327
0.0656
0.023
0.0462
0.0415
0.0601
0.05
0.0328
0.0164
0.0328
0.011
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
40.21
64.87
33.47
50.31
43.37
79.03
43.37
98.84
41.07
82.36
41.07
117.74
53.82
53.82
38.38
38.38
67.11
67.11
47.88
47.88
83.47
83.47
59.56
59.56
41.07
82.36
41.07
117.7
58.37
64.88
44.85
54.03
82.07
164.3
82.07
234.9
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
18
18
0.0095
0.995
0.645
0.0614 6
43.88
20
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
64
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
12
M2
MA1=MB1
MA2=MB2
M1
M2
MA1=MB1
MA2=MB2
0.834
1.516
0.667
1.654
1.323
1.984
1.323
đồ
khoá 2005-2010
0.00522
0.00949
0.0042
0.0103
0.00828
0.01242
0.0083
0.9974
0.9952
0.998
0.995
0.9958
0.9938
0.996
0.354
0.645
0.283
0.704
0.562
0.845
0.562
0.0337
0.0614
0.027
0.067
0.0536
0.0805
0.054
6
6
6
6
6
6
6
79.95
43.88
100
40.21
50.32
33.47
50.32
20
20
20
20
20
20
20
Bảng kết quả tính chiều dài đoạn cốt thép mũ
Kí hiệu ô
sàn
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
5.2
lt1 (m)
3.365
2.765
2.765
3.365
3.065
2.765
2.765
3.065
1.865
2.765
3.365
gtt
(kN/m2)
ptt
(kN/m2)
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
1.525
1.592
1.574
1.585
1.687
1.8
1.574
1.66
1.898
1.602
1.525
p/g
0.363
0.379
0.375
0.377
0.402
0.429
0.375
0.395
0.452
0.381
0.363
l tính
toán (m)
0.673
0.553
0.553
0.673
0.613
0.553
0.553
0.613
0.373
0.553
0.673
l chọn
(m)
0.7
0.6
0.6
0.7
0.7
0.6
0.6
0.7
0.6
0.6
0.7
Tính toán các ô sàn làm việc hai phơng theo sơ đồ đàn hồi
Các ô bản làm việc hai phơng phải tính theo sơ đồ đàn hồi : Ô số 16, 18, 21, 22,24, W5,W6
Nhịp tính toán của ô bản bằng nhịp nguyên.
5.2.1 Tính toán nội lực
Để tính toán ta xét 1 ô bản bất kì trích ra từ các ô bản liên tục. Lấy hai dải bản giao thoa nhau ở giữa
ô bản, mỗi dải có bề rộng b=1m. Trên mỗi dải bản có mômen dơng M1, M2 và mômen âm M A 1 , M B1 , M A 2
, M B 2 nh hình vẽ.
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
65
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
A,B là kí hiệu hai góc bản trên một đờng chéo. M A 1 là mômen âm trên cạnh của góc A và theo phơng l1. M B 2 là mômen âm trên cạnh của góc B và theo phơng l2.
Mômen dơng M1, M2 tính theo công thức:
M1 = 1 .q.l1 .l 2 ; M 2 = 2 .q.l1.l 2
Mômen âm M A 1 , M B1 , M A 2 , M B 2 đợc tính theo công thức:
M A 1 = M B1 = 1 .q.l1 .l 2 ; M A 2 = M B 2 = 2 .q.l1 .l 2
Các hệ số 1 , 2 , 1 , 2 tra theo sơ đồ 9 phụ lục 17 sách Kết cấu bêtông cốt thép phần cấu kiện
cơ bản.
Tính toán nội lực cho ô 16:
ô sàn 16 có kích thớc l1 = 2,1m , l2 = 3m , qtt = 7,94kN / m2
tỉ số
l2
3
=
=1, 42 nên tra bảng đợc các hệ số:
l1 2,1
a 1 = 0,02 , a 2 = 0,0104 , b1 = 0,04714 , b2 = 0,02332
M1 =a 1.q.l1.l2 = 0,02.7,94.2,1.3 = 1(kN.m)
M2 =a 2 .q.l1.l2 = 0,0104.7,94.2,1.3 = 0,52kN.m
MA1 = MB1 = b1.q.l1.l2 = 0,04714.7,94.2,1.3 = 2,358kN.m
MA 2 = MB2 = b2 .q.l1.l2 = 0,02332.7,94.2,1.3 = 1,167kN.m
Bảng kết quả nội lực ô bản làm việc hai phơng tính theo sơ đồ đàn hồi (đơn vị M: kN.m)
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
66
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
ô sàn l1 (m) l2 (m)
18
21
22
24
W5
W6
3
1.8
1.8
1.15
2.7
2.1
3.7
3
3
1.8
3.6
3.6
l2/l1
1.233
1.667
1.667
1.565
1.333
1.714
đồ
khoá 2005-2010
qtt
(kN/m2) a 1
7.725
6.62
6.62
6.62
10.015
10.07
a2
b1
b2
0.0206
0.014 0.0471 0.031
0.0201 0.0072 0.0443 0.016
0.0201 0.0072 0.0443 0.016
0.0205 0.00842 0.0457 0.0186
0.0209
0.01 0.0474 0.0268
0.02 0.0067 0.0436 0.0149
M1
M2
MA1
MA2
1.766
0.719
0.719
0.281
2.035
1.523
1.166
0.258
0.258
0.115
0.993
0.515
4.039
1.584
1.584
0.626
4.614
3.319
2.658
0.572
0.572
0.255
2.609
1.134
5.2.2 Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép cho ô 9:
5.2.2.1 Tính toán cốt thép chịu mômen dơng theo phơng cạnh ngắn:
Có M1 = 1(kN.m)
M
1
=
= 0,006
Ta có a m =
2
3
R b .b.h0 14,5.10 .1.0,105 2
m < pl = 0,301
(
)
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5. 1+ 1- 2.0,006 = 0,996
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
M
1.10 4
As =
=
= 0,425( cm2 )
3
.R s .h0 0,996.225.10 .0,105
m =
%
100.A s
100.0,425
%=
= 0,05%
min
b.h0
100.8,5
2
Chọn thép 6, có a s = 0,283cm
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đợc xác định theo công thức:
100.a s 100.0,283
a=
=
= 66,58cm chọn a=20cm
As
0,425
5.2.2.2 Tính toán cốt thép chịu mômen dơng theo phơng cạnh dài:
Có M2 = 0,52kN.m < M1 = 1kN.m . Mà thép chịu mômen dơng theo phơng cạnh ngắn đợc bố trí theo
cấu tạo nên thép chịu mômen dơng theo phơng cạnh dài cũng bố trí theo cấu tạo.
Chọn thép 6, a=20cm
5.2.2.3 Tính toán cốt thép chịu mômen âm theo phơng cạnh ngắn:
Có MA1 = 2,358kN.m
M
2,358
am =
=
= 0,0147
Ta có
2
R b .b.h0 14,5.10 3.1.0,105 2
m < pl = 0,301
(
)
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5. 1+ 1- 2.0,0147 = 0,992
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
67
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
4
As =
m =
%
M
2,358.10
=
= 1( cm2 )
3
.R s .h0 0,992.225.10 .0,105
100.A s
100.1
%=
= 0,09%
min
b.h0
100.10,5
2
Chọn thép 6 có a s = 0,283cm
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép đợc xác định theo công thức:
100.a s 100.0,283
a=
=
= 28,3cm chọn a=20cm
As
1
5.2.2.4 Tính toán cốt thép chịu mômen âm theo phơng cạnh dài:
Có M2 = 1,167kN.m < M1 = 2,358kN.m . Mà thép chịu mômen âm theo phơng cạnh ngắn đợc bố trí
theo cấu tạo nên thép chịu mômen âm theo phơng cạnh dài cũng bố trí theo cấu tạo.
Chọn thép 6, a=20cm
5.2.2.5 Tính toán chiều dài đoạn cốt thép mũ
p
3,6
< 1 chiều dài từ mép dầm đến đầu mút của cốt thép mũ:
xét tỉ số =
g 4,34
1
1
l = l1 = .2,1 = 0,42m lấy l=0,5m
5
5
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
68
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
ô
sàn
18
đồ
Bảng kết quả tính thép:
z
am
Mô men
M1
1.766 0.011
M2
1.166 0.007
MA1=MB1 4.04 0.025
MA2=MB2 2.658 0.017
0.9944
0.9963
0.9872
0.9916
22
24
W5
W6
0.004
0.002
0.01
0.004
0.9977
0.9992
0.995
0.9982
M1
0.72 0.004
M2
0.258 0.002
MA1=MB1 1.584
0.01
MA2=MB2 0.572 0.004
M1
0.281 0.002
M2
0.115 7E-04
MA1=MB1 0.626 0.004
MA2=MB2 0.255 0.002
M1
2.035 0.013
M2
0.993 0.006
MA1=MB1 4.614 0.029
MA2=MB2 2.609 0.016
0.9977
0.9992
0.995
0.9982
0.9991
0.9996
0.998
0.9992
0.9936
0.9969
0.9854
0.9918
M1
21
M1
0.72
M2
0.258
MA1=MB1 1.584
MA2=MB2 0.572
khoá 2005-2010
1.523
0.01
0.9952
M2
0.515
MA1=MB1 3.32
MA2=MB2 1.134
0.003
0.9984
0.021
0.007
0.9895
0.9964
Chọn
thép
a tính
toán
a chọn
(cm)
6
6
37.64
57.12
20
20
8
8
16.343
24.941
16
20
6
6
6
6
92.83
258.47
42
116.7
20
20
20
20
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
8
8
92.83
258.47
42
116.7
237.8
479.24
106.55
262.1
32.65
67.12
14.278
25.41
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
14
20
6
43.7
20
6
129.71
20
8
6
19.93
58.73
20
20
l tính
toán (m)
l chọn
(m)
m
As (cm2)
0.75186 0.0716056
0.49543 0.0471837
0.164920
1.73166
3
1.13467 0.1080634
0.029031
0.30483
3
0.10949 0.0104275
0.67368 0.0641596
0.24254 0.0230988
0.029031
0.30483
3
0.10949 0.0104275
0.67368 0.0641596
0.24254 0.0230988
0.11901 0.0113345
0.04886 0.004653
0.2656 0.0252951
0.10797 0.0102832
0.86673 0.0825454
0.4216 0.0401524
1.98213 0.188774
1.11344 0.1060422
0.061674
0.64758
2
0.020779
0.21819
6
0.135225
1.41986
1
0.48185 0.0458908
Bảng kết quả tính chiều dài đoạn cốt thép mũ:
Kí hiệu ô
sàn
l1 (m)
18
21
22
24
W5
W6
3
1.8
1.8
1.15
2.7
2.1
gtt
(kN/m2)
4.34
4.34
4.22
4.22
7.67
7.67
ptt
(kN/m2)
3.385
2.4
2.4
2.4
2.345
2.4
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
p/g
0.78
0.553
0.569
0.568
0.306
0.313
0.6
0.36
0.36
0.23
0.54
0.42
0.6
0.4
0.4
0.4
0.6
0.4
69
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
5.3
đồ
khoá 2005-2010
Tính toán sàn loại bản dầm theo sơ đồ đàn hồi :
Các ô bản loại dầm tính theo sơ đồ đàn hồi : 13, 14, 15, 17, 19, 20, 23,W1, W2,W3,W4,W7
Do đó bản làm việc 1 phơng( bản loại dầm ). Cắt ra một dải bản có bề rộng b = 1 m theo phơng
cạnh ngắn (tính trong mặt phẳng bản) để tính toán.
5.3.1 Tính toán nội lực bản loại dầm theo sơ đồ đàn hồi
Sơ đồ tính
Tính toán nội lực cho ô 8:
ô sàn 13 có kích thớc (2,1x6,6)m, qtt = 5,81kN / m2
2
q.l1 5,81.2,12
M1 =
=
= 2,13kN.m
12
12
M2 =
2
q.l1 5,81.2,12
=
= 1,07kN.m
24
24
Bảng kết quả tính nội lực
ô sàn
l1 (m)
l2
(m)
qtt
(kN/m2)
13
14
15
17
19
20
23
W1
W2
W3
W4
W7
2.1
2.1
2.1
3
2.4
1.7
1.5
1.4
1.2
1.5
1.5
1.8
6.6
6.6
4.8
6.6
6.6
4.2
3
3.3
6.6
3.6
3
4.8
5.81
7.52
7.82
7.23
7.4
7.94
6.62
10.28
9.05
10.07
7.83
7.83
M1
2.135
2.764
2.874
5.423
3.552
1.912
1.241
1.679
1.086
1.888
1.468
2.114
M2
1.07
1.38
1.44
2.71
1.78
0.96
0.62
0.84
0.54
0.94
0.73
1.06
5.3.2 Tính toán cốt thép cho từng ô bản :
Tính toán cốt thép cho ô 13:
5.3.2.1 Tính toán cốt thép chịu mômen dơng:
Có M1 = 2,135kN.m
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
70