Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 249 trang )
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
A,B là kí hiệu hai góc bản trên một đờng chéo. M A 1 là mômen âm trên cạnh của góc A và theo phơng l1. M B 2 là mômen âm trên cạnh của góc B và theo phơng l2.
Mômen dơng M1, M2 tính theo công thức:
M1 = 1 .q.l1 .l 2 ; M 2 = 2 .q.l1.l 2
Mômen âm M A 1 , M B1 , M A 2 , M B 2 đợc tính theo công thức:
M A 1 = M B1 = 1 .q.l1 .l 2 ; M A 2 = M B 2 = 2 .q.l1 .l 2
Các hệ số 1 , 2 , 1 , 2 tra theo sơ đồ 9 phụ lục 17 sách Kết cấu bêtông cốt thép phần cấu kiện
cơ bản.
6.2.2 Tính toán nội lực :
Các hệ số 1, 2 , 1, 2 tra theo sơ đồ 9 phụ lục phụ 17 (sách Kết cấu bêtông cốt thép phần cấu
kiện cơ bản), phụ thuộc vào tỷ số
l2
3
=
= 1,485
l1 2,02
Tra bảng đợc: 1 = 0,02 , a 2 = 0,00951, b1 = 0,04655 , b1 = 0,0211
M1 = 0,02.7,506.2,02.3 = 0,909(kN.m)
M2 = 0,00951.7,506.2,02.3 = 0,432(kN.m)
MA1 = MB1 = 0,04655.7,506.2,02.3 = 2,11(kN.m)
MA 2 = MB2 = 0,0211.7,506.2,02.3 = 0,96(kN.m)
6.3
Tính toán cốt thép
6.3.1 Tính Cốt thép chịu mômen dơng theo phơng cạnh ngắn
Lấy giá trị M1 lớn nhất trong hai sơ đồ trên để tính thép M1 = 0,909kN.m
Giả thiết a = 1,5 cm
h0 = h - a = 10 1,5 = 8,5cm.
M
0,909
=
= 0,00867
Ta có a m =
2
R b .b.h0 14,5.1000.1.0,085 2
Ta thấy a m = 0,00867 < 0,427 nên ta không phải tính kiểm tra điều kiện hạn chế R
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
79
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5.(1+ 1- 2.0,00867) = 0,995
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
M
0,909
As =
=
= 0,47.10- 4 m2 = 0,47cm2
3
.R s .h0 0,995.225.10 .0,085
%
Kiểm tra : m =
0,47
.100% = 0,055%
min
100.8,5
2
Dùng thép cấu tạo : 6: A s = 0,283cm
Khoảng cách giữa các cốt : a =
100.0,283
= 60,21cm
0,47
Chọn khoảng cách a=20 cm.
6.3.2 Cốt thép chịu mômen dơng theo phơng cạnh dài:
M2 = 0,43kN.m < M1 = 0,909kNm .Mà thép theo phơng cạnh ngắn đợc bố trí theo cấu tạo nên thép
chịu momen dơng theo phơng cạnh dài cũng đợc bố trí theo cấu tạo .
Chọn thép 6 a200
6.3.3 Cốt thép chịu mômen âm theo phơng cạnh ngắn:
MA1 = 2,11kN.m
M
2,11
am =
=
= 0,02
Ta có
2
R b .b.h0 14,5.1000.0,085 2
Ta thấy a m = 0,02 < 0,427 nên ta không phải tính kiểm tra điều kiện hạn chế R
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5.(1+ 1- 2.0,02) = 0,989
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
M
2,11
As =
=
= 1,11.10- 4 m2 = 1,11cm2
.R s .h0 0,989.225.10 3.0,085
%
Kiểm tra : m =
1,11
.100% = 0,13% >m = 0,1%
min
100.8,5
2
Dự kiến dùng cốt thép 6: A s = 0,283cm
Khoảng cách giữa các cốt : a =
100.0,283
= 25,5cm
1,11
Chọn khoảng cách a=20 cm.
Xét tỉ số :
3,6
< 1 chiều dài tính từ mép dầm đến đầu mút của cốt thép mũ là :
3,906
l1 2,02
=
= 0,404m ta lấy 0,5m = 50cm.
5
5
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
80
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
6.3.4 Cốt thép chịu mômen âm theo phơng cạnh dài:
Có MA 2 = 0,96kN.m
M
0,96
am =
=
= 0,0091
Ta có
2
R b .b.h0 14,5.1000.0,085 2
đồ
khoá 2005-2010
Ta thấy a m = 0,0091< 0,429 nên ta không phải tính kiểm tra điều kiện hạn chế R
= 0,5.(1+ 1- 2 m ) = 0,5.(1+ 1- 2.0,0091) = 0,995
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
M
0,96
As =
=
= 0,5.10- 4 m2 = 0,5cm2
3
.R s .h0 0,995.225.10 .0,085
%
Kiểm tra : m =
0,5
.100% = 0,06%
min
100.8,5
2
Dùng thép cấu tạo 6: A s = 0,283 cm
Chọn khoảng cách a=20cm.
7
Tính toán cốn thang.
7.1
Tải trọng tính toán
Trọng lợng 1m dài cốn thang là : g1 = 0,1.( 0,30 - 0,1) .25.1,1= 0,55(kN / m)
Quan niệm là dầm đơn giản đặt nghiêng, chịu tải trọng phân bố đều do ô bản thang truyền vào,
trong lợng của cốn thang và trọng lợng lan can tay vịn.
Tiết diện cốn thang 10x30cm chọn abv = 3cm h0 = 30 3 = 27cm
l1
2,92
=
= 3,3m
Cốn thang có chiều dài tính toán là: l =
cos a cos ( 28,9 o )
Tải trọng do lan can tay vịn gây ra là : g 2 = 1,2.0,4 = 0,48(kN / m)
qb .l1b 7,39.1,4
=
= 5,173(kN / m)
2
2
Tổng tải trọng tác dụng lên cốn thang theo phơng thẳng đứng là :
q = 0,55 + 0,48 + 5,173 = 6,2(kN / m)
Tổng tải trọng tác dụng lên cốn thang theo phơng vuông góc với cốn là :
Tải trọng do bản thang truyền vào là : q1 =
qtt = q.cos a = 6,2.cos( 28,9) = 5,43(kN / m)
Tải trọng dọc trục cốn thang gây ra lực kéo và nén đợc bổ qua
7.2
Sơ đồ tính:
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
81
trờng đại học kiến trúc hà nội
án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
đồ
khoá 2005-2010
7.3
Xác định nội lực
Xác định nội lc trong cốn thang theo sơ đồ khớp dẻo :
qtt .l2 5,43.3,3 2
qtt .l 5,43.3,3
Mmax =
=
= 7,4(kNm)
Qmax =
=
= 8,96(kN)
8
8
2
2
7.4
Tính toán cốt thép dọc:
M
7,4
=
= 0,007 < 0,405
Ta có a m =
2
R b .b.h0 14,5.10 3.0,1.0,27 2
x= 1-
1- 2a m = 1-
1- 2.0,07 = 0,072
Diện tích cốt thép
As =
Kiểm tra : m =
%
x.R b .b.h0 0,072.14,5.0,1.0,27.10- 4
=
= 1cm2
Rs
280
0,8
.100% = 0,296% >m = 0,1% thoả mãn.
min
10.27
2
Chọn 114 A s = 1,539cm
7.5
Tính toán cốt thép đai :
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Qbmax = 0,75.R bt .b.h0 = 0,75.1,05.10 3.0,1.0,27 = 21,3 ( kN) > Q max = 8,96kN Riêng bêtông đã
đủ khả năng chịu cắt, chỉ cần đặt cốt đai cấu tạo.
Xác định bớc đai cấu tạo SC T :
Đối với đoạn đầu dầm, với dầm chịu tải phân bố đều a d =
l 3,3
=
= 0,825m
4
4
h
h=30cm S C T = min ,150 = 150 mm
2
Đối với đoạn còn lại:
3h
S C T = min ;500 = 225 mm
4
Xác định bớc đai lớn nhất Smax :
đề tài: chung c 11 tầng-cổ nhuế-từ liêm-hà nội
svth: nguyễn thị hiền_ lớp 2005x1
82