1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ - Môi trường >

ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 111 trang )


Chương IV: Điều độ sản xuất

8



9003/4



40



150



3,750



15/01/2015



19/01/2015



9



9003/6



25



250



10,000



20/01/2015



23/01/2015



10



9104/4



40



100



2,500



20/01/2015



25/01/2015



11



9103/4



25



200



8,000



26/01/2015



29/01/2015



12



9104/8



40



400



10,000



27/01/2015



30/01/2015



13



9003/4



40



350



8,750



28/01/2015



31/01/2015



Bảng 4.2 Đơn hàng nhận trong tháng 02/2015

Sản

STT



phẩm/kích

cỡ viên



Trọng

lượng

mỗi bao

(kg)



Số

lượng

(tấn)



Số lượng



Ngày đặt



Ngày giao



bao



hàng



hàng



1



9002/4



40



100



2,500



01/02/2015



04/02/2015



2



9002/4



25



35



1,400



02/02/2015



05/02/2015



3



9003/3



25



40



1,600



03/02/2015



04/02/2015



4



9104/4



40



90



2,250



04/02/2015



07/02/2015



5



9003/4



25



120



4,800



06/02/2015



10/02/2015



6



9104/6



40



500



12,500



07/02/2015



12/02/2015



7



9002/6



25



65



2,600



10/02/2015



13/02/2015



8



9002/4



25



80



3,200



15/02/2015



20/02/2015



9



9104/8



40



450



11,250



23/02/2015



26/02/2015



10



9003/6



40



300



7,500



23/02/2015



26/02/2015



11



9103/3



25



50



2,000



24/02/2015



27/02/2015



12



9103/4



25



300



12,000



25/02/2015



28/02/2015



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 40



Chương IV: Điều độ sản xuất

Bảng 4.3 Đơn hàng nhận trong tháng 03/2015

Sản

STT



phẩm/kích

cỡ viên



Trọng



Số



lượng

mỗi bao

(kg)



lượng



Số lượng



Ngày đặt



Ngày giao



bao



hàng



hàng



(tấn)



1



9002/6



25



80



3,200



02/03/2015



05/03/2015



2



9002/4



25



45



1,800



03/03/2015



06/03/2015



3



9103/3



25



60



2,400



06/03/2015



10/03/2015



4



9003/4



25



160



6,400



07/03/2015



09/03/2015



5



9103/4



25



320



12,800



09/03/2015



13/03/2015



6



9104/8



25



50



2,000



09/03/2015



14/02/2015



7



9104/4



40



120



3,000



10/03/2015



13/03/2015



8



9002/6



40



380



9,500



12/03/2015



18/03/2015



9



9003/4



25



160



6,400



15/03/2015



19/03/2015



10



9003/4



25



110



4,400



16/03/2015



19/03/2015



11



9104/6



40



350



8,750



18/03/2015



25/03/2015



12



9002/6



25



250



10,000



19/03/2015



22/03/2015



13



9004/2



25



300



12,000



20/03/2015



24/03/2015



14



9003/6



25



200



8,000



23/03/2015



26/03/2015



15



9103/3



40



90



2,250



24/03/2015



27/03/2015



16



9104/8



40



400



10,000



26/03/2015



30/03/2015



17



9003/3



25



50



2,000



28/03/2015



31/03/2015



18



9104/4



25



150



6,000



29/03/2015



01/04/2015



4.1.3. Thời gian sản xuất cho một đơn vị sản phẩm

Năng lực của mỗi máy ở mỗi line sản xuất là khác nhau (Bảng 3.2), nên thời

gian sản xuất cho một đơn vị sản phẩm của mỗi máy ở từng line cũng khác nhau và

được xác định cụ thể bằng công thức sau:

Thời gian sản xuất cho 1 tấn =



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



( ấ / ờ)

ă



ự ả



ấ ( ấ / ờ)



(phút)



Trang 41



Chương IV: Điều độ sản xuất

Đầu tiên, áp dụng công thức trên đối với máy trộn sơ bộ có năng lực sản xuất là

30 (tấn/giờ), khi thế vào công thức ta tính được như sau:

Thời gian sản xuất cho 1 tấn của máy trộn sơ bộ =



ấ / ờ



(



ú )



( ấ / ờ)



= 2 (phút)

Tiếp đó, lần lượt thế số liệu vào công thức và tính tương tự cho các máy còn lại,

kết quả thu được được tổng hợp trong Bảng 4.4 như sau:

Bảng 4.4 Thời gian sản xuất cho từng line

Line 1



Máy



Năng lực

sản xuất

(tấn/giờ)



Máy nghiền



Line 2



Thời gian

sản xuất

cho 1 tấn

(phút)



Năng lực

sản xuất

(tấn/giờ)



Line 3



Thời gian

sản xuất

cho 1 tấn

(phút)



Năng lực

sản xuất

(tấn/giờ)



Thời gian

sản xuất

cho 1 tấn

(phút)



13



4.615



7



8.571



5



12



15



4



10



6



7



8.571



Máy ép



8.5



7.059



4.5



13.33



1.5



40



Máy sấy



10



6



5



12



1.8



33



Áo dầu



8



7.5



5



12



2



30



Làm mát



9



6.667



4



15



2



30



Đóng gói



12 bao/phút



-



9bao/phút



-



5 bao/phút



-



Máy trộn

chính



4.1.4. Năng lực sản xuất của mỗi Line

Năng lực sản xuất thực tế của mỗi line sẽ tương đương với năng lực sản xuất

nhỏ nhất của máy trong quy trình sản xuất được nêu ở Bảng 4.4, và với số giờ sản xuất

mỗi ngày là 22 giờ thì ta tính được lượng sản phẩm sản xuất trong một ngày của từng

line

Lượng sản phẩm của line sản xuất = Năng lực máy thấp nhất x Số giờ sản xuất



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 42



Chương IV: Điều độ sản xuất

Bảng 4.5 Số lượng sản phẩm sản xuất mỗi ngày

Năng lực máy



Lượng sản phẩm của line sản xuất



(tấn/giờ)



(tấn/ngày)



Line 1



8



8 x 22 giờ = 176



Line 2



4



4 x 22 giờ = 88



Line 3



1.5



1.5 x 22 giờ = 33



Tên



4.1.5. Thời gian vận chuyển

Các bán thành phẩm giữa công đoạn này được vận chuyển đến công đoạn kế

tiếp để tiếp tục quá trình sản xuất bằng các vít tải, gàu tải, đường ống và băng tải với

khoảng thời gian vận chuyển trong bảng sau:

Bảng 4.6 Thời gian vận chuyển

STT



Công đoạn



Thời gian

(phút)



1



Trộn sơ bộ  Nghiền



4



2



Nghiền  Trộn chính



8



3



Trộn chính  Ép đùn



6



4



Ép đùn  Sấy



5



5



Sấy  Áo dầu



4



6



Áo dầu  Làm mát



5



7



Sấy  Làm mát



3



8



Làm mát  Đóng gói



6



4.1.6. Thời gian thiết lập của máy

Thời gian thiết lập cho các máy là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khởi

động máy sản xuất cho đến khi cho nguyên liệu vào sản xuất, được trình bày trong

Bảng 4.7



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 43



Chương IV: Điều độ sản xuất

Bảng 4.7 Thời gian thiết lập cho các máy

Thời gian thiết lập (phút)



Tên máy



Line 1



Line 2



Line 3



Máy trộn sơ bộ



10



10



10



Máy nghiền



12



10



8



Máy trộn chính



8



5



4



Máy ép đùn



6



5



3



Máy sấy



10



8



5



Áo dầu



5



4



4



Làm mát



4



3



2



Đóng gói



3



3



2



4.2. Phân tích dữ liệu

4.2.1. Phân loại đơn hàng cho từng Line

Từ các số liệu thu thập các đơn hàng công ty sản xuất trình bày ở Bảng 4.1,

Bảng 4.2 và Bảng 4.3 như trên, ta xác định được thời gian sản xuất cho từng đơn hàng

là:

Số ngày sản xuất = Ngày giao hàng – Ngày đặt hàng

Bảng 4.8 Thời gian sản xuất cho các đơn hàng nhận trong tháng 01/2015

STT



Sản phẩm/kích

cỡ viên



Số lượng (tấn)



Ngày đặt



Ngày giao



Số ngày



hàng



hàng



sản xuất



1



9002/4



40



02/01/2015



05/01/2015



3 ngày



2



9003/4



80



03/01/2015



05/01/2015



2 ngày



3



9002/6



60



06/01/2015



08/01/2015



2 ngày



4



9103/3



100



07/01/2015



11/01/2015



4 ngày



5



9003/3



40



12/01/2015



15/01/2015



3 ngày



6



9103/3



40



13/01/2015



16/01/2015



3 ngày



7



9104/6



450



14/01/2015



17/01/2015



3 ngày



8



9003/4



150



15/01/2015



19/01/2015



4 ngày



9



9003/6



250



20/01/2015



23/01/2015



3 ngày



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 44



Chương IV: Điều độ sản xuất

10



9104/4



100



20/01/2015



25/01/2015



5 ngày



11



9103/4



200



26/01/2015



29/01/2015



3 ngày



12



9104/8



400



27/01/2015



30/01/2015



3 ngày



13



9003/4



350



28/01/2015



31/01/2015



3 ngày



Bảng 4.9 Thời gian sản xuất cho các đơn hàng nhận trong tháng 02/2015

STT



Sản phẩm/kích

cỡ viên



Số lượng (tấn)



Ngày đặt



Ngày giao



Số ngày



hàng



hàng



sản xuất



1



9002/4



100



01/02/2015



04/02/2015



3 ngày



2



9002/4



35



02/02/2015



05/02/2015



3 ngày



3



9003/3



40



03/02/2015



04/02/2015



1 ngày



4



9104/4



90



04/02/2015



07/02/2015



3 ngày



5



9003/4



120



06/02/2015



10/02/2015



4 ngày



6



9104/6



500



07/02/2015



12/02/2015



5 ngày



7



9002/6



65



10/02/2015



13/02/2015



3 ngày



8



9002/4



80



15/02/2015



20/02/2015



5 ngày



9



9104/8



450



23/02/2015



26/02/2015



3 ngày



10



9003/6



300



23/02/2015



26/02/2015



3 ngày



11



9103/3



50



24/02/2015



27/02/2015



3 ngày



12



9103/4



300



25/02/2015



28/02/2015



3 ngày



Bảng 4.10 Thời gian sản xuất cho các đơn hàng nhận trong tháng 03/2015

STT



Sản phẩm/kích

cỡ viên



Số lượng (tấn)



Ngày đặt



Ngày giao



Số ngày



hàng



hàng



sản xuất



1



9002/6



80



02/03/2015



05/03/2015



3 ngày



2



9002/4



45



03/03/2015



06/03/2015



3 ngày



3



9103/3



60



06/03/2015



10/03/2015



4 ngày



4



9003/4



160



07/03/2015



09/03/2015



2 ngày



5



9103/4



320



09/03/2015



13/03/2015



4 ngày



6



9104/8



50



09/03/2015



14/02/2015



5 ngày



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 45



Chương IV: Điều độ sản xuất

7



9104/4



120



10/03/2015



13/03/2015



3 ngày



8



9002/6



380



12/03/2015



18/03/2015



6 ngày



9



9003/4



160



15/03/2015



19/03/2015



4 ngày



10



9003/4



110



16/03/2015



19/03/2015



3 ngày



11



9104/6



350



18/03/2015



25/03/2015



7 ngày



12



9002/6



250



19/03/2015



22/03/2015



3 ngày



13



9004/2



300



20/03/2015



24/03/2015



4 ngày



14



9003/6



200



23/03/2015



26/03/2015



3 ngày



15



9103/3



90



24/03/2015



27/03/2015



3 ngày



16



9104/8



400



26/03/2015



30/03/2015



4 ngày



17



9003/3



50



28/03/2015



31/03/2015



3 ngày



18



9104/4



150



29/03/2015



01/04/2015



3 ngày



4.2.2. Tổng hợp quy trình sản xuất cho từng Line

Cả ba line sản xuất đều có quy trình sản xuất giống nhau như quy trình sản xuất

thức ăn chung ở Hình 3.4. Tuy nhiên, tuỳ theo loại line sản xuất mà thời gian sản xuất

và thời gian thiết lập cho các máy có sự khác nhau. Riêng sản phẩm 9103 và 9104 thì

quy trình sản xuất không qua công đoạn Áo dầu mà được chuyển trực tiếp xuống làm

mát và cho ra thành phẩm.



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 46



Chương IV: Điều độ sản xuất



Nhập nguyên liệu



Cân định lượng

Thời gian vận

chuyển: 4 phút



Trộn sơ bộ



Nghiền 1



Máy trộn sơ bộ: 2 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 10 phút



chuyển: 5 phút



Thời gian

vận chuyển:

8 phút



Thời gian vận

chuyển: 6 phút



Ép đùn 1

Thời gian vận



Máy nghiền 1: 4.615 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 12 phút



Trộn chính 1



Máy ép đùn 1: 7.059 phút/tấn

Máy trộn 1: 4 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 8 phút

Thời gian thiết lập: 6 phút

Thời gian vận

chuyển: 4 phút



Thời gian

vận chuyển:

3 phút



Sấy 1



9002, 9003



Máy sấy 1: 6 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 10 phút

9103, 9104



Áo dầu 1

Hệ thống áo dầu 1: 7.5 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 5 phút



Thời gian

vận chuyển:

5 phút



9002, 9003



Làm mát 1

Thời gian

vận chuyển: 6 phút



Hệ thống làm mát 1: 6.667 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 4 phút



Đóng gói 1

Máy đóng gói 1: 12 bao/phút

Thời gian thiết lập: 3 phút



Hình 4.1 Sơ đồ quy trình sản xuất cho line 1



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 47



Chương IV: Điều độ sản xuất



Nhập nguyên liệu



Cân định lượng

Thời gian vận

chuyển: 4 phút



Trộn sơ bộ



Nghiền 2



Máy trộn sơ bộ: 2 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 10 phút



chuyển: 5 phút



Thời gian

vận chuyển:

8 phút



Thời gian vận

chuyển: 6 phút



Ép đùn 2

Thời gian vận



Máy nghiền 2: 8.571 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 10 phút



Trộn chính 2



Máy ép đùn 2: 13.33 phút/tấn

Máy trộn 2: 6 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 5 phút

Thời gian thiết lập: 5 phút

Thời gian vận

chuyển: 4 phút



Thời gian

vận chuyển:

3 phút



Sấy 2



Áo dầu 2



9002, 9003

Máy sấy 2: 12 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 8 phút



9103, 9104



Hệ thống áo dầu 2: 12 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 4 phút



Thời gian

vận chuyển:

5 phút



9002, 9003



Làm mát 2



Thời gian

vận chuyển: 6 phút



Hệ thống làm mát 2: 15 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 3 phút



Đóng gói 2

Máy đóng gói 2: 9 bao/phút

Thời gian thiết lập: 3 phút



Hình 4.2 Sơ đồ quy trình sản xuất cho line 2



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 48



Chương IV: Điều độ sản xuất



Nhập nguyên liệu



Cân định lượng

Thời gian vận

chuyển: 4 phút



Trộn sơ bộ



Nghiền 3



Máy trộn sơ bộ: 2 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 10 phút

Thời gian vận

chuyển: 6 phút



chuyển: 5 phút



Ép đùn 3

Thời gian vận



Thời gian

vận chuyển:

8 phút



Máy nghiền 3: 12 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 8 phút



Trộn chính 3



Máy ép đùn 3: 40 phút/tấn

Máy trộn 3: 8.57 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 4 phút

Thời gian thiết lập: 3 phút

Thời gian vận

chuyển: 4 phút



Thời gian

vận chuyển:

3 phút



Áo dầu 3



Sấy 3



9002, 9003

Hệ thống áo dầu 3: 30 phút/tấn

Máy sấy 3: 33 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 4 phút

Thời gian thiết lập: 5 phút



Thời gian

vận chuyển:

5 phút



9002, 9003



9103, 9104



Làm mát 3

Thời gian

vận chuyển: 6 phút



Hệ thống làm mát 3: 30 phút/tấn

Thời gian thiết lập: 2 phút



Đóng gói 3

Máy đóng gói 3: 5 bao/phút

Thời gian thiết lập: 2 phút



Hình 4.3 Sơ đồ quy trình sản xuất cho line 3

4.2.3. Phân đơn hàng sản xuất cho từng Line

Hiện tại, công ty có 3 Line sản xuất và mỗi Line có đặc thù riêng về kích cỡ

loại viên thức ăn được sản xuất trên Line như đã trình bày ở Bảng 3.3, căn cứ vào đặc

điểm này mà ta có thể phân loại các đơn hàng trên Line sản xuất cụ thể như sau:



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



Trang 49



Chương IV: Điều độ sản xuất

Bảng 4.11 Các đơn hàng sản xuất của Line 1

Sản



Trọng



phẩm/kích



lượng mỗi



cỡ viên



bao (kg)



1



9002/6



40



2



9104/6



3



STT



Số lượng



Ngày đặt hàng



Ngày giao hàng



60



06/01/2015



08/01/2015



40



450



14/01/2015



17/01/2015



9003/6



25



250



20/01/2015



23/01/2015



4



9104/8



40



400



27/01/2015



30/01/2015



5



9104/6



40



500



07/02/2015



12/02/2015



6



9002/6



25



65



10/02/2015



13/02/2015



7



9104/8



40



450



23/02/2015



26/02/2015



8



9003/6



40



300



23/02/2015



26/02/2015



9



9002/6



25



80



02/03/2015



05/03/2015



10



9104/8



25



50



09/03/2015



14/02/2015



11



9002/6



40



380



12/03/2015



18/03/2015



12



9104/6



40



350



18/03/2015



25/03/2015



13



9002/6



25



250



19/03/2015



22/03/2015



14



9003/6



25



200



23/03/2015



26/03/2015



15



9104/8



40



400



26/03/2015



30/03/2015



(tấn)



Bảng 4.12 Các đơn hàng sản xuất của Line 2

Sản



Trọng



phẩm/kích



lượng mỗi



cỡ viên



bao (kg)



1



9002/4



25



2



9003/4



3



STT



Số lượng



Ngày đặt hàng



Ngày giao hàng



40



02/01/2015



05/01/2015



25



80



03/01/2015



05/01/2015



9103/3



25



100



07/01/2015



11/01/2015



4



9003/3



25



40



12/01/2015



15/01/2015



5



9103/3



25



40



13/01/2015



16/01/2015



6



9003/4



40



150



15/01/2015



19/01/2015



7



9104/4



40



100



20/01/2015



25/01/2015



SVTH: Nguyễn Thị Sương



1111201



(tấn)



Trang 50



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

×