Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 111 trang )
Chương III: Thực trạng sản xuất tại công ty
3.6.3.3. Những thuận lợi và khó khăn về điều độ sản xuất của công ty
a. Thuận lợi
Hiện tại, phòng sản xuất của công ty dùng phần mềm MS Excel trong công tác
lập kế hoạch và điều độ cho quá trình sản xuất. Đây là một phần mềm được sử dụng
rất phổ biến hiện nay, giao diện dễ sử dụng nên việc nhập dữ liệu và điều độ các đơn
hàng sản xuất sẽ có phần quen thuộc hơn.
b. Khó khăn
Việc đưa ra kế hoạch và điều độ sản xuất chủ yếu được thực hiện bằng thủ
công, dựa trên cảm tính. Các dữ liệu được nhập và lưu trữ trên phần mềm MS Excel,
sau đó dựa vào việc tính toán lượng sản phẩm tồn dữ trữ hiện có trong kho so với số
lượng sản phẩm khách hàng đặt, mà phòng sản xuất lập ra kế hoạch sản xuất cụ thể.
Nên khi số lượng đơn hàng đến tăng lên, số lượng sản phẩm khách hàng đặt
ngày càng nhiều, dữ liệu được nhập vào ngày càng tăng lên nhiều hơn, số liệu phức tạp
hơn dẫn đến tình trạng công việc nhiều gây ra nhiều sai sót. Hơn nữa, sẽ gặp nhiều khó
khăn hơn khi sắp xếp thứ tự đơn hàng sản xuất trên máy nào, thời điểm nào sản xuất
cho hợp lý. Nhằm tránh tình trạng máy hoạt động không hiệu quả, một số máy thì quá
tải do công việc ùn tắc, có máy rãnh rỗi do chưa có bán thành phẩm kịp thời để sản
xuất.
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 38
Chương IV: Điều độ sản xuất
CHƯƠNG IV
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
4.1. Thu thập số liệu
4.1.1. Sản phẩm sản xuất
Sản phẩm được chọn để thực hiện điều độ sản xuất là 4 loại sản phẩm 9002,
9003, 9013 và 9014. Do các loại sản phẩm này chiếm tỷ lệ số lượng lớn ở công ty như
được trình bày ở Bảng 3.1
4.1.2. Số đơn hàng sản xuất
Đơn hàng được tiếp nhận từ bộ phận kinh doanh sau đó thông qua bộ phận kỹ
thuật và được đưa xuống cho bộ phận sản xuất lập ra kế hoạch và thực hiện sản xuất.
Các đơn hàng được xem xét trong thời đoạn 3 tháng (tháng 5,6,7/2014) của kế hoạch
như sau:
Bảng 4.1 Đơn hàng nhận trong tháng 01/2015
Sản
STT
phẩm/kích
cỡ viên
Trọng
lượng
mỗi bao
(kg)
Số
lượng
(tấn)
Số lượng
Ngày đặt
Ngày giao
bao
hàng
hàng
1
9002/4
25
40
1,600
02/01/2015
05/01/2015
2
9003/4
25
80
3,200
03/01/2015
05/01/2015
3
9002/6
40
60
1,500
06/01/2015
08/01/2015
4
9103/3
25
100
4,000
07/01/2015
11/01/2015
5
9003/3
25
40
1,600
12/01/2015
15/01/2015
6
9103/3
25
40
1,600
13/01/2015
16/01/2015
7
9104/6
40
450
11,250
14/01/2015
17/01/2015
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 39
Chương IV: Điều độ sản xuất
8
9003/4
40
150
3,750
15/01/2015
19/01/2015
9
9003/6
25
250
10,000
20/01/2015
23/01/2015
10
9104/4
40
100
2,500
20/01/2015
25/01/2015
11
9103/4
25
200
8,000
26/01/2015
29/01/2015
12
9104/8
40
400
10,000
27/01/2015
30/01/2015
13
9003/4
40
350
8,750
28/01/2015
31/01/2015
Bảng 4.2 Đơn hàng nhận trong tháng 02/2015
Sản
STT
phẩm/kích
cỡ viên
Trọng
lượng
mỗi bao
(kg)
Số
lượng
(tấn)
Số lượng
Ngày đặt
Ngày giao
bao
hàng
hàng
1
9002/4
40
100
2,500
01/02/2015
04/02/2015
2
9002/4
25
35
1,400
02/02/2015
05/02/2015
3
9003/3
25
40
1,600
03/02/2015
04/02/2015
4
9104/4
40
90
2,250
04/02/2015
07/02/2015
5
9003/4
25
120
4,800
06/02/2015
10/02/2015
6
9104/6
40
500
12,500
07/02/2015
12/02/2015
7
9002/6
25
65
2,600
10/02/2015
13/02/2015
8
9002/4
25
80
3,200
15/02/2015
20/02/2015
9
9104/8
40
450
11,250
23/02/2015
26/02/2015
10
9003/6
40
300
7,500
23/02/2015
26/02/2015
11
9103/3
25
50
2,000
24/02/2015
27/02/2015
12
9103/4
25
300
12,000
25/02/2015
28/02/2015
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 40
Chương IV: Điều độ sản xuất
Bảng 4.3 Đơn hàng nhận trong tháng 03/2015
Sản
STT
phẩm/kích
cỡ viên
Trọng
Số
lượng
mỗi bao
(kg)
lượng
Số lượng
Ngày đặt
Ngày giao
bao
hàng
hàng
(tấn)
1
9002/6
25
80
3,200
02/03/2015
05/03/2015
2
9002/4
25
45
1,800
03/03/2015
06/03/2015
3
9103/3
25
60
2,400
06/03/2015
10/03/2015
4
9003/4
25
160
6,400
07/03/2015
09/03/2015
5
9103/4
25
320
12,800
09/03/2015
13/03/2015
6
9104/8
25
50
2,000
09/03/2015
14/02/2015
7
9104/4
40
120
3,000
10/03/2015
13/03/2015
8
9002/6
40
380
9,500
12/03/2015
18/03/2015
9
9003/4
25
160
6,400
15/03/2015
19/03/2015
10
9003/4
25
110
4,400
16/03/2015
19/03/2015
11
9104/6
40
350
8,750
18/03/2015
25/03/2015
12
9002/6
25
250
10,000
19/03/2015
22/03/2015
13
9004/2
25
300
12,000
20/03/2015
24/03/2015
14
9003/6
25
200
8,000
23/03/2015
26/03/2015
15
9103/3
40
90
2,250
24/03/2015
27/03/2015
16
9104/8
40
400
10,000
26/03/2015
30/03/2015
17
9003/3
25
50
2,000
28/03/2015
31/03/2015
18
9104/4
25
150
6,000
29/03/2015
01/04/2015
4.1.3. Thời gian sản xuất cho một đơn vị sản phẩm
Năng lực của mỗi máy ở mỗi line sản xuất là khác nhau (Bảng 3.2), nên thời
gian sản xuất cho một đơn vị sản phẩm của mỗi máy ở từng line cũng khác nhau và
được xác định cụ thể bằng công thức sau:
Thời gian sản xuất cho 1 tấn =
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
( ấ / ờ)
ă
ự ả
ấ ( ấ / ờ)
(phút)
Trang 41
Chương IV: Điều độ sản xuất
Đầu tiên, áp dụng công thức trên đối với máy trộn sơ bộ có năng lực sản xuất là
30 (tấn/giờ), khi thế vào công thức ta tính được như sau:
Thời gian sản xuất cho 1 tấn của máy trộn sơ bộ =
ấ / ờ
(
ú )
( ấ / ờ)
= 2 (phút)
Tiếp đó, lần lượt thế số liệu vào công thức và tính tương tự cho các máy còn lại,
kết quả thu được được tổng hợp trong Bảng 4.4 như sau:
Bảng 4.4 Thời gian sản xuất cho từng line
Line 1
Máy
Năng lực
sản xuất
(tấn/giờ)
Máy nghiền
Line 2
Thời gian
sản xuất
cho 1 tấn
(phút)
Năng lực
sản xuất
(tấn/giờ)
Line 3
Thời gian
sản xuất
cho 1 tấn
(phút)
Năng lực
sản xuất
(tấn/giờ)
Thời gian
sản xuất
cho 1 tấn
(phút)
13
4.615
7
8.571
5
12
15
4
10
6
7
8.571
Máy ép
8.5
7.059
4.5
13.33
1.5
40
Máy sấy
10
6
5
12
1.8
33
Áo dầu
8
7.5
5
12
2
30
Làm mát
9
6.667
4
15
2
30
Đóng gói
12 bao/phút
-
9bao/phút
-
5 bao/phút
-
Máy trộn
chính
4.1.4. Năng lực sản xuất của mỗi Line
Năng lực sản xuất thực tế của mỗi line sẽ tương đương với năng lực sản xuất
nhỏ nhất của máy trong quy trình sản xuất được nêu ở Bảng 4.4, và với số giờ sản xuất
mỗi ngày là 22 giờ thì ta tính được lượng sản phẩm sản xuất trong một ngày của từng
line
Lượng sản phẩm của line sản xuất = Năng lực máy thấp nhất x Số giờ sản xuất
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 42
Chương IV: Điều độ sản xuất
Bảng 4.5 Số lượng sản phẩm sản xuất mỗi ngày
Năng lực máy
Lượng sản phẩm của line sản xuất
(tấn/giờ)
(tấn/ngày)
Line 1
8
8 x 22 giờ = 176
Line 2
4
4 x 22 giờ = 88
Line 3
1.5
1.5 x 22 giờ = 33
Tên
4.1.5. Thời gian vận chuyển
Các bán thành phẩm giữa công đoạn này được vận chuyển đến công đoạn kế
tiếp để tiếp tục quá trình sản xuất bằng các vít tải, gàu tải, đường ống và băng tải với
khoảng thời gian vận chuyển trong bảng sau:
Bảng 4.6 Thời gian vận chuyển
STT
Công đoạn
Thời gian
(phút)
1
Trộn sơ bộ Nghiền
4
2
Nghiền Trộn chính
8
3
Trộn chính Ép đùn
6
4
Ép đùn Sấy
5
5
Sấy Áo dầu
4
6
Áo dầu Làm mát
5
7
Sấy Làm mát
3
8
Làm mát Đóng gói
6
4.1.6. Thời gian thiết lập của máy
Thời gian thiết lập cho các máy là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khởi
động máy sản xuất cho đến khi cho nguyên liệu vào sản xuất, được trình bày trong
Bảng 4.7
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 43
Chương IV: Điều độ sản xuất
Bảng 4.7 Thời gian thiết lập cho các máy
Thời gian thiết lập (phút)
Tên máy
Line 1
Line 2
Line 3
Máy trộn sơ bộ
10
10
10
Máy nghiền
12
10
8
Máy trộn chính
8
5
4
Máy ép đùn
6
5
3
Máy sấy
10
8
5
Áo dầu
5
4
4
Làm mát
4
3
2
Đóng gói
3
3
2
4.2. Phân tích dữ liệu
4.2.1. Phân loại đơn hàng cho từng Line
Từ các số liệu thu thập các đơn hàng công ty sản xuất trình bày ở Bảng 4.1,
Bảng 4.2 và Bảng 4.3 như trên, ta xác định được thời gian sản xuất cho từng đơn hàng
là:
Số ngày sản xuất = Ngày giao hàng – Ngày đặt hàng
Bảng 4.8 Thời gian sản xuất cho các đơn hàng nhận trong tháng 01/2015
STT
Sản phẩm/kích
cỡ viên
Số lượng (tấn)
Ngày đặt
Ngày giao
Số ngày
hàng
hàng
sản xuất
1
9002/4
40
02/01/2015
05/01/2015
3 ngày
2
9003/4
80
03/01/2015
05/01/2015
2 ngày
3
9002/6
60
06/01/2015
08/01/2015
2 ngày
4
9103/3
100
07/01/2015
11/01/2015
4 ngày
5
9003/3
40
12/01/2015
15/01/2015
3 ngày
6
9103/3
40
13/01/2015
16/01/2015
3 ngày
7
9104/6
450
14/01/2015
17/01/2015
3 ngày
8
9003/4
150
15/01/2015
19/01/2015
4 ngày
9
9003/6
250
20/01/2015
23/01/2015
3 ngày
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 44
Chương IV: Điều độ sản xuất
10
9104/4
100
20/01/2015
25/01/2015
5 ngày
11
9103/4
200
26/01/2015
29/01/2015
3 ngày
12
9104/8
400
27/01/2015
30/01/2015
3 ngày
13
9003/4
350
28/01/2015
31/01/2015
3 ngày
Bảng 4.9 Thời gian sản xuất cho các đơn hàng nhận trong tháng 02/2015
STT
Sản phẩm/kích
cỡ viên
Số lượng (tấn)
Ngày đặt
Ngày giao
Số ngày
hàng
hàng
sản xuất
1
9002/4
100
01/02/2015
04/02/2015
3 ngày
2
9002/4
35
02/02/2015
05/02/2015
3 ngày
3
9003/3
40
03/02/2015
04/02/2015
1 ngày
4
9104/4
90
04/02/2015
07/02/2015
3 ngày
5
9003/4
120
06/02/2015
10/02/2015
4 ngày
6
9104/6
500
07/02/2015
12/02/2015
5 ngày
7
9002/6
65
10/02/2015
13/02/2015
3 ngày
8
9002/4
80
15/02/2015
20/02/2015
5 ngày
9
9104/8
450
23/02/2015
26/02/2015
3 ngày
10
9003/6
300
23/02/2015
26/02/2015
3 ngày
11
9103/3
50
24/02/2015
27/02/2015
3 ngày
12
9103/4
300
25/02/2015
28/02/2015
3 ngày
Bảng 4.10 Thời gian sản xuất cho các đơn hàng nhận trong tháng 03/2015
STT
Sản phẩm/kích
cỡ viên
Số lượng (tấn)
Ngày đặt
Ngày giao
Số ngày
hàng
hàng
sản xuất
1
9002/6
80
02/03/2015
05/03/2015
3 ngày
2
9002/4
45
03/03/2015
06/03/2015
3 ngày
3
9103/3
60
06/03/2015
10/03/2015
4 ngày
4
9003/4
160
07/03/2015
09/03/2015
2 ngày
5
9103/4
320
09/03/2015
13/03/2015
4 ngày
6
9104/8
50
09/03/2015
14/02/2015
5 ngày
SVTH: Nguyễn Thị Sương
1111201
Trang 45