Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.98 MB, 303 trang )
Phần ỉ: M at phảng
đ . MỜ rộng.
(i).
Nếu ba m ặt phăng
(P1): AjX+Bjy+Qz+D^O,
(P2): A2x+B2y+C:z+D2=0,
(Pi): A^x+B3y+C3z+Dỹ=0
di qua cùng m ột đường thăng, thì:
A| B| C|
A= A 2 B: C2 = 0.
A~ b Ị c ’
(ii).
Giao điểm (nếu có, tức A*0) của ba mặt phăng
(Pj): A ^+ B jY+CjZ+D^O,
(Pn): A2x+B^y+C^z+D2=0/
(P3): A}X+B,v+C*z+D^=0
có toạ độ cho bởi:
A, B I Dj
D, B, c
A, D, c ,
1
1
x=- — D2 B2 C2
Bo
A 2 D, C, z=- —
A
D ị b, c ,
a
’ Dj" Cj'
A
A3 B, d 3
(iii).
Nếu bốn m ặt phăng
(Pj): A iX+BjY+CjZ+Di^O,
(P2): A2x+B:v+C2z+D2=0,
(P 3): AjX+Btf+Qz+Dj^O,
(P4): A4x+B4y+C4z+D4=0
đi qua cùng m ột điểm , thì:
A, B, c ,
Dị
a 2 b2 c 2 d 2
a ’ B3 c ‘ dI
a 4 b4 c 4 d 4
=0 .
C hú ý : Trong trường hợ p (P^, (P^) cho bởi:
\ = x0 -ha |t ! + bjt2
(Pt): A jX+BjY+Q z +D^O và (P2): y = y0 + *2*1 + b2*2 / ũĩ' *26 R)
z = Z.Q+ 3jt| + bjti
Đ ế xét vị trí tương đối của (Pị) và (P:) ta lựa chọn một trong haii phương
pháp sau:
P hư ơ iigplìấp 1. Thực hiện theo các bước:
Bước T. Chuyển phương trình (P2) vể dạng tổng quát.
Bước 2. Kết luận.
P hư ơ iigpháp 2. Thực hiện theo các bước:
Bước T. Thay phương trình tham số của (P2) vào (Pj), ta được:
At 1 +Bt:+C=0
(1)
Bước 2. Xét các khả năng sau:
■ Nếu A=B=C=0 o (1) luôn đúng o (Pj)=(P2).
■ Nếu A=B=0 & C^O <=> (1 ) vô nghiêm o ( P j ) / / (P2).
■ Nếu A:+B2>0 o (Pj)n(P 2)=(d).
N hân x é t: Với các bài toán chứa tham số cần giải và bện luận thông tlhường ta
chọn phương pháp 2.
32
Chù đề
Vi tri t ư ơ n g d ô i r ủ ạ hái ì m à * p h À n n
II.CÁC v í DỤ
Ví d ụ 1 Cho hai m ặt phăng:
X = 1 + t , + [ ->
(P,): x-2y+z-2=0/ (P;):
y = 2t, + t ;
/. = 1 + 3t, + t
, (t,,
t; e R )
CMR (P,)=(P,).
G iai.
Cách 1
C huyên phương trình (P;) vể dạng tống quát.
■ Gọi lĩ là vtpt của (P;), ta có:
2 3
3 1
1 2
1 1' 1 1 ' 1 1
■
- ii (-1, 2,-1).
Khi đó:
íqua A(1,0,1)
(I
vtpt n(l,-2,l)
<=> (P,): l(x-l)-2(y-0)+l(z-l)=0 c=> (P,): x-2y+z-2=0.
Vậy (p ,) * ( p j.
Cách 2. Thay phương trình tham số của (P:) vào (Pj), ta được:
( l + t | + t > ) - 2 ( 2 t 1+ t , ) + ( l + 3 t 1+ t ^ ) - 2 = 0 <=> 0 = 0 l u ô n đ ú n g .
Vậy (P,)*(PỈ.
C hú ý : Cùng có thê chứiig minh, bằng cách khăng định (Pj), (P2) có cùng một
vtpt và có một điêm chung.
Ví dụ 2: Cho hai m ăt phăng:
X = 1 + t J —t2
(P|): x-3y+2z+8=0, (P2): - y = -1 + tị + t 2 , (tj, t>eR).
z * 1 + t| + 2t2
CMR (P])/ / (P2)' tù đó xác định khoảng cách giửa (Pị) và (P2).
G iải
Cách 1. Chuyên phương trình (P2) vể dạng tông quát.
• Gọi n là vtpt của (Po), ta có:
11 1 1 1 1
«(1,-3, 2).
1 2 2 - 1 -1 1
■
Khi đó:
(qua A (l,-l,l)
(P ^ 1
-V
<=> (p2): x-l-3(y+l)+2(z-l)«0 o (P:): x-3y+2z-6=0.
[vtpt n(l,-3,2)
V ây (P ,)//(P ;).
Khi đó khoảng cách giửa (Pj) và (P2) được cho bởi:
d— — i i l Ị Ị —
-V ĩ4 .
ự l 2 + (-3)2 + 22
Cách 2. Thay phương trình tham sô' của (P2) vào (P,), ta được:
(l+ t1-t2)-3(-l+t1+t>)+2(l+t|+2t.)+8=0 o 14=0 m âu thuẫn.
Vậy ( P , ) / / ^ :
33
Phân
1: Mat phảnị!
Khi đó khoang cách giừa (Pj) và (P2) được cho bởi:
d«d(A, (P,))«
=V ũ.
^1
+(-3)
+2
Ví dụ 3: Cho hai m ăt phăng:
X = 1 —2t I + 3 u
(P|): x-2y+z-2=0, (P:): • y = 3 + 2 t ,- 3 t : ,
t; eR).
z = 2 + t J + 2 t,
CMR (Pj) và (P->) cắt nhau, từ đó xác định góc giữa (Pj) và (P2).
Giải.
Chuyển phương trình (P->) vể dạng tổng quát, ta được: x+y-4=0.
Vậy (P,)n(P,)=(d).
Khi đó số đo góc a (0
theo công thức:
cosa =
| l . l + (-2 ).l + 1.0|
1
' = —p r .
Vl + 4 + l.Vl + l
2V3
Ví dụ 4: Cho hai m ăt phăng:
x = l + tj+t->
(Pj): rrrx+my-z+2=0, (P2): y » - 3 - t 2 , (tị, t: eR).
z = -t,
Biện luận theo m vị trí tương đối giửa (Pị) và (P-»).
Giải.
Thay phương trình tham số của (P2) vào (Pj), ta được:
m2(l+ t|+ t:)+m(-3-t2)-(-tl)+2=0 o (nr-l)t|+ (rrr-m )t2+nr-3rn+2-0
Ta đi xét ba khả năng sau:
■ N ếu m 2- l s O o i ĩ i a t l .
Với m =l, khi đó : (1) luôn đúng o (Pi)s(P:).
Với m *-l, khi đó : (1) » 2t2+6=0 o (P ị) và (P2) cắt nhau.
■ Nếu m2-l*0 o m *±l o (Pj) và (P2) cắt nhau.
Vậy:
- V ớ im -M P X P * ).
Với m *l, (Pj) và (P2) cắt nhau.
III.BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tâp 1.
Xét vị trí tương đối của các cặp m ặt phăng sau:
X = 3 + 2t|
(1)
CHƯ ĐẺ 4
•p
CHÙM MẶT PHẢNG
1. C H ÌJM M Ậ T P H A N G
1 DỊNII NGHĨA
c h u /m i íìỉclt p h ă n g (Pị) vả ( P J Ccìt n/iciu t/ic(> í^iiìo tuvt'ii (d). Tập h ợ p t í t I\ì
các mẠt pluĩng cùng di lịiuì lĩ ườn tỉ tlh)n£ (J) ÍỊỌÌ Lì một chùm mặt phàng,
dường tỉhhig (d) gọi !à true i ùcì chùm, Í CÌL lìiủt pĩhỉniỊ (Pị) Vcì (PJ gọi Lì htìi
nụỉt pitting cơ SỜ củd chùm.
2. PHƯƠNG TRÌNH CỦA CHÙM MẶT P I \ A N c
Già sử ta có p h ư ơ n g trình tổng q u á t cùcì (Pị) va (I\) trong k h ô n g gian Oxyz
(P 1):A ,x + B ịy + C ịZ + D 1=0/
(p:): A:x+B:y+C2z+D:=0 với Aj:B,:C| *
Khi đó phương trình :
X (A lx + B 1v +C 1z+ D ị)+ n (A :x+B:y+ C :z+D :)=0
(1)
với X:+Ị.r>0, biểu diễn mọi mặt phăng của chùm tạo bời (Pị) và (P2).
N hặn xét:
|>1* 0 , (1) chính là phương trình măt phăng (P2).
Nếu x=0
Nếu ^1==0 =>
Nếu
(1) chính là phương trình mặt plìăng (Pị).
và Ị.1^0, (1) cho phương trình của một mặt phăng khác hai mặt
phảng (Pị) và (P-,). Trong trường hợp nàv, có thể đạt m = ~ và (1) trở
thành: AjX+Djy+CjZ+Dj* m(A2x+B:y+C2Z+D2)=0
hoặc (Aị+ mA‘»)x+(Bl+mB«.)v+(C|+mC2)z+(D|+mD-,)=0
(2)
(2 )
Khi đó ta có vtpt n (Aj+ m A :, Bj+mB:, C ẳ+niC2).
Chú ý . N hư vậy để xác định phương trình của chùm mặt phảng xác định bởi:
a.
Hai m ặt phăng cơ sở (Pj) và (P:), thì nhât tlìiêt phái đưa phương trình
của (P,) và (P^) vể dạng tổng quát.
b.
Trục (d), thì nhất thiết phải đưa phương trình của (đ) vể dạng tổng
quát.
Ví dụ 1: Lâp phương trình chùm mặt phăng xác định bởi (P), (Q) biết:
\. (P): 2x+y+z+4=0 và (Q): x-y+3z-l=0.
X = 1 - 2t ị + 3 t 2
b.
(P): x+y+z+l=0 và (Q):< y = 3 + 2tị - 3 t 2 .
7. =
2 + 11 + 2 t :
C iii.
a. C hùm mặt phăng xác định bởi hai mặt phăng (P) và (Q) có dạng:
n(2x+y+z+4)+m(x-y+3z-l)=0
o (P): (?.n+m)x+(n-m)y+(n+3m)z+4n-m=0
Cái Em h
Ditfi su hồ tnf cùa Nhóm Cự Món di) Ths Lỏ Hổng Dúc và Nhà giáo ưu tú Dào Thiỏn Khài phu bách
35
Phần
b.
tị,
ỉ: Mat phcìng
Chuyên phương trình (Q) về dạng tông quát băng cách khử
t2 từ hệ phương trình tham số của (?) ta được x+y-4=0
các
thaim sô
Chùm m ặt phăng xác định bời (P) và (Q) có dạng:
n(x+y+z+l)+m(x+y-4)=0 <=> (n+m)x+(n+m)y+nz+n-4m=0.
Ví du 2: Lập phương trình chùm m ăt phăng có trục là đường thăng (d) biiết:
X= 2 + t
c.
(1)
(d): y = l - 2 t (2),(teR ).
z = t - 3 (3)
Giải.
a.
Chùm mặt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
n(2x-y+z-4)+m(x+y-3z-l)=0 o (P): (2n+m)x-(n-m)y+(n-3m)z-4n-m=0
b.
Chuyên phương trình (d) vể dạng tổng quát:
Khi đó chùm m ãt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
n(x+y-2)+m(4y+z-2)s 0 <=> (P): nx+(n+4m)y+mz-2n-2m=0
c.
Chuyển phương trình (d) về dạng tổng quát.
■
Rút t từ phương trình (1), ta được t=x-2.
■
Thay giá trị của t*x-2 vào (2), (3), ta được:
2x + y - 5 = 0
x -z -5 = 0
Khi đó chùm m ặt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
n^x+y-SJ+m ix-z-S)^ o (P): (Zn+mJx+ny-mz-Sn-Sm^O
3.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bai toán 1 Onmnìătphỉngủxyă iránđiỀu kiện Kcho trước
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Đê xác định môt mặt phảng của chùm cho bởi (2) hoăc (2'), ta cần xác định
giá trị tham 9Ố m dựa vào một giả thiết nào đó được thiết lập cho m ặt phăng.
Các giả thiết thường gãp:
3.1. M ăt p h ỉn g c ủ i chủm đỉ qua một điếm M cho trưởc
Khi đó, thay toạ đô của M vào (2) hoặc (2') ta nhận được m.
36