Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.98 MB, 303 trang )
Phần
b.
tị,
ỉ: Mat phcìng
Chuyên phương trình (Q) về dạng tông quát băng cách khử
t2 từ hệ phương trình tham số của (?) ta được x+y-4=0
các
thaim sô
Chùm m ặt phăng xác định bời (P) và (Q) có dạng:
n(x+y+z+l)+m(x+y-4)=0 <=> (n+m)x+(n+m)y+nz+n-4m=0.
Ví du 2: Lập phương trình chùm m ăt phăng có trục là đường thăng (d) biiết:
X= 2 + t
c.
(1)
(d): y = l - 2 t (2),(teR ).
z = t - 3 (3)
Giải.
a.
Chùm mặt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
n(2x-y+z-4)+m(x+y-3z-l)=0 o (P): (2n+m)x-(n-m)y+(n-3m)z-4n-m=0
b.
Chuyên phương trình (d) vể dạng tổng quát:
Khi đó chùm m ãt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
n(x+y-2)+m(4y+z-2)s 0 <=> (P): nx+(n+4m)y+mz-2n-2m=0
c.
Chuyển phương trình (d) về dạng tổng quát.
■
Rút t từ phương trình (1), ta được t=x-2.
■
Thay giá trị của t*x-2 vào (2), (3), ta được:
2x + y - 5 = 0
x -z -5 = 0
Khi đó chùm m ặt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
n^x+y-SJ+m ix-z-S)^ o (P): (Zn+mJx+ny-mz-Sn-Sm^O
3.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Bai toán 1 Onmnìătphỉngủxyă iránđiỀu kiện Kcho trước
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Đê xác định môt mặt phảng của chùm cho bởi (2) hoăc (2'), ta cần xác định
giá trị tham 9Ố m dựa vào một giả thiết nào đó được thiết lập cho m ặt phăng.
Các giả thiết thường gãp:
3.1. M ăt p h ỉn g c ủ i chủm đỉ qua một điếm M cho trưởc
Khi đó, thay toạ đô của M vào (2) hoặc (2') ta nhận được m.
36
Chu lỊo 4 I hum mjjt phan}'.
Ví dụ ì: Lập phương trình niăt pỉnìiH' đi LỊUcì M(l, 0, 1) va I hứa đường tháng
(ti) cho bíỉi:
2 x - y + 7. - 4 = 0
a.
(J):
b.
(d ):2 L ll = y i l , £ l i
X+ y - 3 / - 1 = 0
- 1
1
X= 2 + t
(J):
-4
(1)
y = 1 “ 2t (2).(teR ).
/ =t-3
(3)
Giải.
a. Mảt phăng (P) chứa đường thang (d) => (?) thuộc chùm mặt phăng xác
định bởi trục (d) có dạng:
2x-y+z-4+m(x+y-3z-l)=0 o (P): (2+m)x-(l-m)y+(l-3m)z-4-m=0 (1)
Điểm M (l, 0 ,1 )€ (P) o (2+m).l-(l-m).0+(l-3m).l-4-m=0 co m=- —.
Thay m = -— vào (1), ta được (P): 5x-4v+6z-13=0.
b.
Chuyên phương trình (d) về dạng tông quát:
(d):
x+ y-2=0
4y + z - 2 = 0
Mặt phăng (P) chứa đường thăng (d)
đ ịrh bởi trục (d), có dạng:
(P) thuộc chùm m ặt phăng xác
x+y-2+m(4y+z-2)=0 <=> (P): x+(l+4m)y+mz-2-2m=0
(2)
Điểm M(l, 0, l)e(P) o l+(l+4m).0+m.l-2-2m=0 co I1Ì=-1.
Thay m =-l vào (2), ta được (P): x-3y-z=0.
c.
Chuyển phương trình (d) về dạng tỏng quát bằng cách:
- Rút t từ phương trình (1), ta được t=x-2.
- Thay giá trị của t=x-2 vào (2), (3), ta được :
Í2x + y - 5 = 0
Ịx - z - 5 = 0
Đó chính là phương trình tổng quát của đường thăng (đ).
Mặt phăng (P) chứa đường thăng (d) => (P) thuộc chùm m ặt phăng xác
đ n h bởi true (đ) có dạng:
2x+y-5+m(x-z-5)=0 CO (P): (2+m)x+y-mz-5-5m=0
(4)
Điểm M (l, 0, l)e(P ) o (2+m).l+0-m.l-5-5m=0 o ITĨ=- —.
Thay m=- — vào (4), ta được (P): 7x+5v+3z-10=0.
37
Phán I: M ot 1'ì làng
3.2. Măt phăng của chùm song song vởỉ môt măt phăng (Q) cho trưởc
Khi đó, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Xác định một v tp t n j(A, B, C) của (Q).
Bước 2. Mặt phăng của chùm song song với mặt phăng (Q)
<=>
Aj + mA,
Bj + mB: _ C ị + mC\
A
B
từ đây ta nhận được m.
Ví du 4: Lập phương hìn h m ặt phăng chứa đường thăng (d) và soing song với
mặt phăng (Q) b iế t:
íiU . fx + y - 2 = 0
|4y + z - 2 = 0
và (Q) có phương trình:
a.
(Q): x-3y-z+2=0.
X = t J + 3N
b.
(Q): y = -tj + 2t2, (t|# t2eR).
z = t, - 12t2
Giải.
Mặt phăng (P) chứa đường thăng (d)
định bởi trục (d) có dạng:
(P) thuộc chùm măt phăng xác
x+y-2+m(4y+z-2)=0 o (P): x+(l+4m)y+mz-2-2m=0.
a.
Vì (P )//(Q ): x-3y-z+2=0 o - = Ỉ Ị Í H l = — c=> m =-l.
Thay m =-l vào (1), ta được (P): x-3y-z=0.
b.
Gọi n là vtpt của (Q). Khi đó:
-1
1
2 -12
1 1 1 -1
n = n (10,15, 5), chọn n (2, 3,1)
12 3 3 2
1
2
1 + 4m
3
m
1
Vậy không tồn tại m ặt phăng chứa (d) và song song với (Q).
3.3. Măt phăng của chùm vuông góc với môt măt phăng (Q) cho trước
Khi đó, thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Xác định một v tpt n j(A, B, C) của (Q).
Bước 2. Mặt phăng của chùm vuông góc với măt phảng (Q)
o n . f i !=() (với n là vtpt của m ặt phăng (2'))
<=> (Aj+ m AiJA+iBj+mB^B+fQ+mC^OO,
từ đây ta nhận được m.
38
(1)
C hù dé 4: C h ũ m lnflt phflng
Ví dụ 5: Lập phương trình m ặt phàng chứa đường thăng (d) và vuỏng góc với
m ặt pháng (Q) biết
(X + y - 2 = 0
(dy
v 7
[4 y + / - 2 = 0
và mạt pháng (Q) có phương tiinh:
a.
(Q): x+y-3z+2=0.
X = 1 + 11 + t
b.
(Q):
y = 2 tJ + t 2
, (tj, t: €R)
z = 1 + 3t ị + t->
Ciai.
Măt phăng (P) chứa đường thăng (d) => (P) thuộc chùm m ặt phăng xác
địiìh bdi trục (d) có dạng:
x+y-2+m(4y+z-2)=0 o (P): x+(l+4m)y+mz-2-2m=0
( 1)
Gọi m là vtpt của (P), ta có m (1, l+4m , m).
a.
Gọi fi là vtpt của (Q), ta có n (1,1, -3).
Vì (P)l(Q ) »
m in o
m . n =0 co l.l+ (l+ 4 m ).l+ m(-3)=0 o m=-2.
Thay m=-2 vào (1), ta được (P): x-7y-2z+2=0.
b.
Gọi n là vtpt của (Q), ta có:
n=
2 3
3 1
1 2
1 1
1 1
1 1
Vì (P)l(Q ) o
=
2, -1).
m l n o 111 . fi =0 o l.(-l)+(l+4m ).2+m .(-l)=0 o m = - i .
Thay m=- — vào (1), ta được (P): 7x+3y-z-12=0.
3.4. Mặt phăng của chùm song song với một đường thăng (A) cho trước
Khi đó, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước h Xác định một vtcp ã (aj, a2, a5) của (A).
Bước 2. Mặt phăng của chùm song song với một đường thăng (A)
» ã . n =0 o (Aj+ mA2)a1'»-(B1+mB2)a2+(C|-*'mC2)a3=0/
từ đây ta nhận được m.
Ví d ụ 6: Lập phương trình mặt phảng chứa đường thăng (d) và song song với
đường thăng (A) biết:
m9 [4y.?y"2
+ z - 2a0
=0
v
và đường thăng (A) có phương trình:
39
Phàn
M M p h ia g
X - 2y + 3z - 4 = 0
a.
(d ):
1
, JV
X- 1 _ y + 2
(d): = — —
v 7
z +1
—
-
b.
3x + 2 y - ' 5 z - 4 = 0
3
4
3
X = -t
c.
y =
(d):
z =
2 + 2 t/ (t€R).
1 + 2t
Giải.
Mặt phăng (P) chứa đường thẳng (đ)=>(P) thuộc chùm m ặt phăng xáiC đ ịn h
bởi trục (đ) có dạng:
x+y-2+m(4y+z-2)=0 <=> (P): x+(l+4m)y+mz-2-2m=0
(1)
Gọi fi là vtpt của (P), ta có n (1 ,l+4m , m).
a.
Gọi ã là một vtcp của (d), ta có:
ã =
-2
2
3
- 5
3
1
-5 3
1 -2
3
2
= ã ( 4 ,14, 8), chọn ã (2,7,4).
Vì (P)//(A ) o a l i i <=> ã . n =0 <=> 1.2+(l+4m).7+m.4*0 <=> m=- — .
Thay m = -— vào (1), được (P): 32x-4y-9z-46=0.
32
b.
Gọi ã là một vtcp của (d), ta có: ẫ (3,4, 3).
Vì (P)/ /(A) o ã l n o ã . n *0 o 1.3+(l+4m).4+m.3*0 <=> m=- — .
Thay iTi*- — vào (1), ta được (P): 19x-9y-7z-24=0.
c.
Gọi ã là một vtcp của (d), ta có: ã (-1,2, 2).
Vì (P)/ /(A) o ă l n
<=> ã . n =0 o l.(-l)+(l+4m ).2+m .2=0 o m = -— .
Thay iri* -— vào (1), ta được (P): 10x+6y-z-18=0.
*
3.5. Mặt p»hăng của chủm vuông góc vởi môt đường thăng (A) cho trưởc
Khi đó,,1 ta thực
hiện
theo các bước sau:
•
•
Bước 1: Xác định một vtcp ã (a1#a2, a 3) của (A).
Bước 2. iVlăt phăng của chùm vuông góc với đường thăng (A)
Aj + mA, _ B, + mBi __C| + mC,
o —1— 1— *- = * —*- = —
—ai
từ đây ta nhận được m.
40
a2
aí
,
( 111! ilo
4
c hum
miU plu’im:
V Í d u 7: C h o hai đ ư ờ n g th ă n g (d) và (A) có p h ư ơ n g trình:
( 3x - 2y + z - 3 = 0
2/‘J Q
(d):
|x
;( A):
y = 2 + 2t,(teR ).
[z = 1 - 5t
'
Lập phương trình mặt phăng chứa (d) và vuông góc với (A).
Giải.
Mãt plìăng (P) chứa đường thăng (đ)=>(p) thuộc ^ ù m mặt plìăng xát' định
bơi trục (d) có tlạng:
3x-2y+z-3+m(x-2z)=0 <=> (3+m )x-2y+(l-2m )z-3=0
(1)
Gọi ri ỉà vtpt của (p), ta có n (3+m, -2, l-2m),
Gọi á là một vtcp của (d), ta có: ả (-1, 2, -5).
Mặt phăng (P)l(A) c=> - —— = — = — — CC’ m=-2
Thay m=-2 vào (1), ta được (P): x-2y+5z-3=0.
3.6. M ăt phăng của chùm tao với m ột m ăt phăng (Q) môt góc a bất kỳ
Khi đó, thực hiện theo các bước sau:
Bước 1\ Xác định một vtpt n j(A, B, C) của (Q).
Bước 2. Mặt
phăng
của chùm tạo với m ặt phăng (P) một góc a
______I A(A] + n iA ;) + B(Bị + mB.Ị-t- C(C ị + mC%)|_____
J a 2 + B: + c : .^ (A ị + m A ,)2 + (Bj + m B ,): + (Cj + m C \)2
từ đây ta nhận được m.
Ví du 8: Lập phương trình m ặt phăng chứa đường thăng (li) và tạo với mặt
phăng (Q) một góc bằng 60° biết:
íx + y - 2 = 0
(d );|y + z - 2 = 0 và (Q): x+ 2y -2z+2=0
Giải.
Mặt phăng (P) chứa đường thăng (d) I^> (P) thuộc chùm mặt phăn& xác
định bời trục (d) (P) có dạng:
x+y-2+m(y+z-2)=0 <=> (P): x+(l+m)y+mz-2-2m=0
Gọi n là vtpt của (P), ta có n (1, 1+m, m),
Gọi m là vtpt của (Q), ta có fi (1, 2, -2).
Vì g((P),(Q))=60°
o
H-» + q+™)-2+™-(-2)l
=cos60°
Vl + 4 + 4>/l + (1 + m)2 + m2
^ > m. -.=---- 1 ±------.
Vd
<^=> m ^+m-l=C) c=
2
(1).
Phán I: M at phtinn
■
Với m,, thay vào (1), ta được (Pi): x^(l+ m l)y+iìì1z-2-2ml=0.
■
Với m=-2, thay vào (1), ta được (P:): x+(l + m:)y+in:z-2-2m>=G).
Kết luận: tồn tại hai m ặt phăng (Pị) và (P2) till điều kiện đầu bài.
3.7. Măt phăng của chùm tạo với môt đường thiing (A) iriôt góc a bỉất kỷ
Khi cịó, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước ĩ: Xác định một vtcp ă (aj, a:, a^) của (A).
Bước 2. Mặt phăng lẾa chùm tạo với đường thăng (A) một góc a
sina =
I(AJ + mA^aj +(Bj -I- mB^a-i + (C, + mC‘i)a:tt|
Ja] + aTT
-^(Aỵ + mAì)2 + (B| + inB,): + (Cị + im
từ đây ta nhận được m.
Ví dụ 9: Lập phương trình m ặt phăng chứa đường thăng (d) và tạo wới đường
thăng (A) một góc băng 60° b iế t:
/I \
í* + y - 2 = 0
X
2_ y- 3
z
+
5
(d): <
^
và (A) : —— = ----- = —■
—
v ; Ịy + z - 2 = 0
w
2
1
- 1
Giải.
Mặt phảng (P) chứa đường thăng (d)=> (P) thuộc chùm m ặt piháng xác
định bởi trục (d) có dạng:
x+y-2+m(y+z-2)=0 c=> (P): x+(l+m)y+mz-2-2m=0
(1)
Gọi fi là vtpt của (P), ta có fi (1 ,1+m, m),
Gọi a là vtcp của (A), ta có a (2, 1, -1).
Vì g((A),(P))=60°
•
m).l + =m . (JLL
- l ) | c____,
___n
_ r m = ~1
<_=> sin6ơ
= .■■!|2.1+(l
— - +J==L=
=>nr+m
=0 co
VĨTTTTVl + (1 + m)2 + m2
Lm = 0
■
Với m =-l, thay vào (1), ta được (Pj): x-z=0.
■ Với m=0, thay vào (1), ta được (P2): x+y-2=0.
Kết luận: tồn tại hai m ặt phăng (Pj) và (P:) tni điều kiện đầu bài.
Bm toán 2 ChứTgnÚTh( hoặc tìm điều kiện cỉtt
phăng (PJ cho trước
PHƯONG PHÁP CHUNG
mặt
—
Giả sử:
(P): Ax+By+Cz+D=0 và (Pm): A(m)x+B(m)y+C(m)z+D(m)=*0.
1.
Với bài toán chứng m inh (P)c(Pm), xét hệ phương trình:
A(m) = A
A(m) = -A
B(m) = -B
B(m) = B
hoặc
C(m) = -C
C(m) = c
D(m) = D
D(m) = -D
=> nghiệm n v
Vậy, (P) thuộc m ột chùm m ặt phảng (Pm) ứng với m=mo.
42
( h u đõ 4: O u jm mjU pht^nn
2..
Với bcìi toán tìm điều kiên t ủíi tluun sô d i’ (p)c (Pm), tci tlìực h i ệ n theo các
bươc:
Bước 1. Xác định phương tnnh ciia trục (li).
Lấy hai điẽm phân biệt A, Be(J)
Bước 2. Đe (P)cz(Pm) co A, Be(p) ==>gia trị aiti tinim sổ.
V í dụ 10: Ơ ÌO chùm mặt piling (P,n): (m +2)x +(m+l)y +(m-l)z-3m-l=0.
a. Chứng minh răng mát phảng (P ): y+3z-5=0 thuộc chùm (Pm).
b. Xác định a, p để mãt piling (Q) : otx+Py-(«+ l)z+2=0 thuộc chùm (Pm).
Gùìi.
a. Xét hệ phươiìg trình:
m +2 = 0
m +1= 1
m - 1= 3
=> vỏ nglìiệm.
- 3m - 1 = 2
m +2 =0
m +1 = -1
m - 1 = -3
=> nghiệm m=-2.
- 3m - 1 = - 2
Vậy, (P) thuộc một chùm mặt phăng (Pm) ứng với m=-2
b. Viết lại phương trình chùm (Pm) dưới dạng:
2x+y-z-3+m(x+y+z-l=0.
Vậy, chùm mặt phăng (Pm) dược tạo bởi trục (d) có phương trình:
Lây hai điểm phân biệt A(0, 2, -1), B(2, -1, 0)€(J).
Đê (Q )c (P J o A, Be(Q), ta dược:
ía.o + p.2 - (a +1).(—1) = 0
íu = -1
ịa.2 + p .(-l)-(a + l).0 = 0 ^ |(U 0
Vậy với a= -l vả p=0 ta được (Ọ)c(Pm).
II. C Á C BÀI TOÁN C H Ọ N LỌC
Bài 1 (ĐHKT-97): Chođiểm A(l, 2, 1) va duờng thăng (đ): —= V-~ - =z+3.
3
&
b.
a.
4
Viêtphutrgtrìnhmặtphăiig điqucì Avdđiúađuừngthăiig(đ).
Tnih khoảng cáđì từAđên đuờng tJTẩng (tỉ).
BÀI GIẢI
Gọi ã là một vtcp của (d), ta có ẵ (3, 4, 1). Lây điểm B (0,1, -3)e(d).
Cách 1: Theo giả thiết, ta có
x = l + 3tj + t 2
cc> (p);
BA(1,1,4)
ỉ
» + t, + 4to
43
'han 1: M at phAntt
Cách 2. sử dụng tích hỏn tạp:
M(x, y, x)e(P) o D( AM, BA,a )=0
X- 1 y - 2 z - 1
1 4
(x-l)
= 0 o
cc> 1
1
4
4 1
3
4
+
4
1
1 3
1 1
•(y - 2) +
3 4
. ( Z - 1 ) = (0
1
o -15x+lly+z-5=0.
Cách 3: Chuyên phương trình (đ) về dạng tổng quát
Từ phương trình (d) suy ra:
Í4 x-3y + 3 = 0
|x - 3z - 9 = 0
Gọi (P) là m ặt phăng qua A và chứa (d)
(P) thuộc chùm tạo bcởi (d) có
dạng:
(P): 4x-3y+3+m(x-3z-9)=0 <=> (P): (4+m)x-3y-3mz+3-9m=0
(1)
Điểm Ae(P) o (4+m)-3.2-3m+3-9m=0 <=> m= — .
Thay m= — vào (1) ta được (P): 15x-lly-z+8=0.
b.
Khoảng cách từ A đến (đ) được cho bời:
-*
2-1
d(A, (d))=
4
1+3
1
+
1+ 3 1
1
3
+
12- 1
3
4
=
ylĩ- + 4 + 1
V 26
Bài 2 (ĐHCS^T): Cho điản M(l, 0,5) và hai mặt phăng (Pị:2x-y+3z+l=Q; (Q): x+y-z+5=
&
TÌQThMìaảngGkhtừMđấi(F).
b.
Viêt phuttTg trình mặt phàng di qua giao tuyên (d) của (1^ và (Q) ctông tiìời viu&Tg góc
với mặt plứng 3x~y+l=Ò.
BÀI GIẢI
a.
Khoảng cách từ M đến (P) được cho bởi:
b.
Phương trình giao tuyến (d) của (P) và (Q), có dạng:
Í 2x- y + 3z + l = 0
Ịx + y - z + 5 = 0
Gọi (R) là mặt phăng cần tìm. Ta có:
■ (R) chứa (d)
(R) thuộc chùm m ãt phăng xác định bơi (d), có dlạng:
(R): 2x-y+3z+l+m(x+y-z+5)=0 <=> (2+m)x-(l-m)y+(3-m)z+l+5nn=0 (1)
■
Khi đó (R) có vtpt fi (2+m, -1+m, 3-m).
■
Vì (R) vuông góc m ặt phăng 3x-y+l=0
o (2+m).3 +(-l+m ).(-l)+(3-m ).0 =0 o m = - - .
Thay m=- — vào (1), ta được (R): 3x+9y-13z+33=0.
44
O iu do 4j C hum mjU phAn^:
Bài3(l )HNN ỉ-%):Qiohũđi lừng tikin^ (dj)và (dJcophuUi^tiTiili la:
a
Với adX) tnitV, XÁ' đhìỉi phutlig tiinh mặt pháng (T^chiii (đ|) và song smg với (dj.
h
Với a d k) trut*;, XcVctịiilì phuttTg till ill m ặt phảng (T^ đ ìiii (d j Vci v u â
góc với (d).
BÀKỈIẢI
Gọi â là một vtcp củd (tin), khi đó ã (a, 2, -3).
(P) chửa (dị) => (P) thuộc chùm mặt phảng xác định bởi (đ|), có dạng:
(P): x+2y-3z+l+m(2x-3y+z+l)=0
Khi đó (P)
a.
có
(1)
vtpt ri |(l+2m, 2-3m, m-3).
Vì ( P ) / / ( d ; ) « íì , l ã
Thay 111= —— vào (1), ta được (P): 35x-(ll+7đ)v+7(a-2)z+22-a=0.
9 —2h
b. Vì (P)X(d-.) o n , và ả cộng tuyến
1 + 2m _ 2 - 3m _ m - 3
___ A
c o —— — = ------— = —------m = 0 .
a
2
-3
Thay 111=0 vào (1), ta được (P): x+2y-3z+l=0.
Bài 4 (DHTLrW): Viêt phufchg trình mặt phảng dìikì đuờng thang (đ) và voicing gpc với mặt
phăng ( Q l t ó
BÀI GIẢI
Gọi (P) là mặt phăng cần xác định, ta có:
í(d)c(P)
Ị(P)1(Q) •
(P) chứa (đ) => (P) thuộc chùm mặt phăng xác định bởi trục (d) có dạng:
3x-2y+z-3+m(x-2y)=0 o (3+m)x-(2+2m)y+z-3=0
( 1)
Khi đó (P) có vtpt n (3+m, -2-2m, 1).
Gọi n ị là một vtpt của (Q), khi đó n j(l, -2, 1).
Mặt phăng (P)l(Q) o
n . n 1=0
o (3+m).l+(-2-2m)(-2)+l.l =0 o . m = - ị .
Thay m =-— vào (1) được (P): 7x+6y+5z-15=0.
45
Phần 1: Mat phàng
Bái 5 (ĐHBK -95): Cho họ mặt pỉìăiig (P J:2x+y+z-l +ni(x+yf Z+1 )=0, I1Ì Lì tham Hố.
a ClVlRvới mọi n\ mặt phcíng (Pni) luồn đi qua mộtđilờhg tháng (ci)oốđịnk
h Tuiì mặt rliăiig (PJ vưủng gpc với niặt phảng (P(). Tình khoảng cáđì từ gộc tr.*i độ liên
_______ duửiTK thang (d).
a.
BÀI GIẢI
Gọi (d) là đường thắng có phương trình:
(!): | 2x + y + z - 1 - 0
'' Ịx + y + z + l= 0
Dẻ thấy, mặt phăng (Pm) thuộc chùm mặt phàng tạo bởi trục (d).
Vậy (Pm) luôn đi qua một đường thăng (d) cố định.
b. Mãt phẲng (P0): 2x+y+z-l=0 có một vtpt n0 (2, 1, 1).
Chuyển phương trình (Pm) về dạng:
(Pm): (2+m )x+(l+m )y+(l+m )z-l+m =0
Khi đó (Pm) có một vtpt n m (2+m, 1+m, 1+m).
( 1)
Vì (Pm)l(P 0) <=> fim . fi0 =0 c=> 2(2+m )+l+m +l+m =0 o m=- —.
Thay m=- — vào (1), ta được ( p ^ ): x-y-z-5=0.
■
T/iiỉì khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thăng (d).
Gọi ã là một vtcp của (d), ta có:
\
1 1 1 2 2 1
ã=
-5 (0 , -1,1).
/
/
1 í 1 1 1 1/
V
/
được cho bởi:
*>
*»
0 - 3
-1
1
-3 2
+
1 0
+
2 0
0 -1
MA, (d))-
2
Vh ): + ! :
Bài6(ĐHIOT-95):XácđỊrứìgiátrịcửacáctỉìanìsố n, m đê nìăt phăng (Ị*): 5xtny+v4z+m=0
thuộc chùm mặt phăng (Q^: o(3x-7y+zr3)+p(x-9y-2z+5)=0.
—~
B
À
I
GIẢI
Chùm m ăt phăng (Qap) được tạo bởi trục (d) có phương trình:
MV f3x- 7y + z - 3 * °
' } Ịx - 9y - 2z + 5 = 0
Lấy hai điểm phân biệt A( — , — , 0), B( —, 0, — )€ (d).
Đê (P)c(Qup) o A, Be(P), ta được:
^1
9
5.— + n.— + 4.0 + m = 0
r___ 11
10
10
o^ J
U5.-T
1 + n.0n + 4.—
^ 18 + m = 0 |n = -51
<
7
7
Vậv với m = -ll và n=-5 ta được (P)c(Qa(i).
46