1. Trang chủ >
  2. Lớp 9 >
  3. Ngữ văn >

D. Tiến trình tổ chức hoạt động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 340 trang )


Giáo án Ngữ văn 9- Năm học 2011- 2012

- GV tóm tắt hồi 12, 13.

? Hãy nêu cách đọc văn bản

-HS: - Đọc rõ ràng, diễn cảm,đúng ngữ điệu

từng nhân vật,lời kể tả trận đánh giọng khẩn

trơng

- Hai học sinh đọc -> nhận xét.

?Tóm tắt hồi 14

-GV chiếu tóm tắt sau khi HS trả lời.

-HS đọc.

-GV chiếu lợc đồ.

-HS thực hiện trên bản đồ.

-Em có thể tóm tắt thời gian cuộc đại phá

quân Thanh của Nguyễn Huệ?

-GV tóm tắt thời gian trên máy chiếu.

? Em có nhận xét gì về thời gian?

-HS: thời gian thần tốc.



nhà Tây Sơn thống nhất đất nớc.

3- văn bản: Hồi thứ 14.

-Đọc văn bản.



*. Tóm tắt.



- 25/11 lên ngôi xuất quân

Phú xuân Huế

- 29 Nghệ An kén lính ra lời

hịch

- 30 Tam Điệp xử Sở, Lân

- cúng tết trớc khao quân

- 3/giêng Hà Hồi

- Sáng 5 Ngọc Hồi

- Tra 5 Thăng Long Thành

*. Bố cục.

? Đoạn trích có thể chia làm mấy phần ? -> Ba phần:

Nội dung từng phần ?

+ P1: Từ đầu -> Năm Mậu

-HS trả lời

Thân -> Đợc tin quân Thanh

-GV kết luận trên máy chiếu.

kéo vào TL -> Nguyễn Huệ lên

ngôi hoàng đế và cầm quân dẹp

giặc.

+ P2: Tiếpkéo vào thành ->

Cuộc hành quân thần tốc và

.

chiến thắng lẫy lừng của vua

QT.

+ P3: Còn lại -> Sự đại bại của

quân tớng nhà Thanh và tình

trạng thảm hại của vua tôi Lê

Chiêu Thống.

Tiết 24

1. Kiểm tra bài cũ

Tóm tắt đoạn trích hồi 14

2. Giới thiệu bài tiếp

Hoạt động của giáo viên - học sinh

Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích hình

tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ.

-Gv nêu vấn đề : Trong khoảng thời gian

không dài từ 20/11 đến ngày 30/12 năm

1788 khi nhận đợc tin cấp báo của đô đốc

Nguyễn Văn Tuyết, Nguyễn Huệ đã có thái

độ và quyết định gi ? ông đã làm đợc ~ việc

gì ?



Nội dung cần đạt

II. Phân tích.

1. Hình tợng ngời anh hùng

Nguyễn Huệ

- Nghe tin giặc chiếm TL

không nao núng tinh thần.

- Trong một tháng làm nhiều

việc

+ Lên ngôi hoàng đế

+ Đốc suất đại binh ra Bắc

thần tốc

+ Gặp gỡ ngời cống sĩ La

Sơn

+ Tuyển mộ binh lính



47

Giaỏo viùn: Nguyùợn Thừ Minh Kiùn- Trỷỳõng TH&THCS Vụnh Sỳn



Giáo án Ngữ văn 9- Năm học 2011- 2012



?Điều đó chứng minh ông có phẩm chất gì ?

-HS thảo luận, phân tích, phát biểu.

-HS Đọc phần phủ dụ

? Qua ~ lời phủ dụ của vua QT trong buổi

duyệt binh lớn ở Nghệ An với bọn Sở, Lân,

Ngô Thì Nhậm và cuộc trò chuyện với cống

sĩ La Sơn, em thấy nhà vua có ~ p/chất gì ?

-HS phân tích, bàn luận phát biểu.



+ Mở cuộc duyệt binh lớn ở

Nghệ An phủ dụ tớng sĩ

+ Hoạch định kế hoạch

hành quân đánh giặc và đối phó

với nhà Thanh sau Cthắng.

Con ngời hành động mạnh

mẽ quyết đoán.

- Lời phủ dụ quân lính

+ Khẳng định chủ quyền DTộc

ta lên án hđộng xâm lăng phi

nghĩa đất nào sao ấy...

+ Nêu bật dã tâm của giặc

bụng dạ ắt khác...

+ Nhắc lại truyền thống chống

ngoại xâm

+ Kêu gọi binh sĩ

+ Ra kỷ luật nghiêm



Gv : Lời hiệu triệu ngắn gọn không có K 2

thần thánh bao quanh nh Nam quốc...

không có cái da diết ruột gan của vị chủ

soái đời Trần trong Hịch TS không có các

trầm thống nh BNĐCáo nhng nó vẫn kết

tinh đợc lòng căm thù giặc. Tác động lòng

yêu nớc truyền thống quật cờng bởi lập luận - Lời xét đoán bề tôi : Sở

chặt chẽ đầy sức thuyết phục.

Lân

- HS tiếp tục bàn luận phân tích.

+ Kết tội quân thua chém tớng

+ Thấu hiểu năng lực bề tôi

+ Khên chê đúng ngời đúng

việc

+ Độ lợng, công minh.

Trí tuệ sáng suốt nhạy bén

- Mới khởi binh đánh giặc đã

k/định chắc chắn chiến thắng.

- Tính cả kế hoạch ngoại giao

sau chiến thắng.

ý chí quyết thắng, tầm nhìn

xa rộng.

- Gv nêu vđề : Tài dùng binh, tài chỉ huy - Hành quân thần tốc kinh

chiến đấu giành chiến thắng của vua QT đợc ngạc.

thể hiện ntn trong đoạn trích ?

- Đi bộ, nhanh an toàn đảm bảo

- HS tìm d/chứng, phân tích

bí mật vừa đi vừa tuyển binh,

duyệt binh, tổ chức đội ngũ.

- Phơng tiện ngựa, voi, xe kéo

đại bác hoả hổ

- Ngày 25 Huế 30 Tam Điệp

500 km

- Đêm 30 lập tức lên đờng vừa

đi vừa đánh Hà Hồi, Ngọc

Hồi, Đại áng, Đấm Mực

- Hoạch định 7 ăn tết TL, thực

tế 5 kéo vào thành

- Quân đội chỉnh tề bốn doanh tiền, hậu, tả, - Khiển địch Tớng ở trên trời

xuống quân chui dới đất lên

hữu, trung quân

48

Giaỏo viùn: Nguyùợn Thừ Minh Kiùn- Trỷỳõng TH&THCS Vụnh Sỳn



Giáo án Ngữ văn 9- Năm học 2011- 2012

Tài dụng binh nh thần

? H/ảnh vua QT trong chiến trận đợc miêu - Vua hiếm khi ra trận

tả nh thế nào ?

- Vua QT tới làng Hà Hồi vây

kín làng bắc loa truyền gọi

- Vua truyền lấy sáu chục tấm

ván ghép

- Vua cỡi voi đi đốc thúc trong

- Có sách áo bào đỏ sam đen khói súng

cảnh khói toả mù trời cách

gang tấc không thấy gì

H/ảnh vua QT lẫm liệt trong

? Qua đó em có cảm nhận gì về con ngời chiến trận.

ị Tính cách mạnh mẽ, quả

của Quang Trung?

cảm, trí tuệ sáng suốt, nhạy

bén, tài dụng binh nh thần; là nơi tổ chức và linh hồn của chiến

? Nhng tại sao các tg vốn trung thành với công vĩ đại.

nhà Lê không mấy cảm tình với Tây Sơn - Đó là sự thật lịch sử mà các tg

thậm chí xem Tây Sơn nh giặc mà vẫn viết là ngời trí thức có lg tâm va tài

năng tâm huyết nên không thể

về QT một cách hào hùng nh vây ?

không tôn trọng sự thật lsử.

- Mặt khác dù là ~ cự thần chịu

HS thảo luận pbiểu tự do

ơn sâu nặng của nhà Lê nhng

họ không bỏ qua việc vua Lê

hèn mạt đã cõng rắn cắn gà nhà

và chiến công lẫy lừng của QT

* Gv chốt VĐ.

là niềm tự hào lớn lao của cả

Những trang ghi chép chân thực vừa có DT. ý thức dân tộc ở họ đã

giá trị lịch sử quí vừa bộc lộ tính chất văn chiến thắng t tởng quân thần

chơng

mù quáng.

Hoạt động 3: Hớng dẫn HS phân tích sự

thảm bại của quân tớng nhà Thanh.

2. Sự thảm bại của quân tớng

? Sự thảm bại của quân tớng nhà Thanh đợc nhà Thanh

miêu tả ntn ? Vì sao thất bại ?

* Tôn Sĩ Nghị

-HS trả lời, nhận xét.

+ Mu cầu việc riêng

* Gv giảng thêm về TSNghị

+ Bất tài

- Mục đích mu cầu lợi ích riêng

+ Không biết mình biết địch

- Lời ngời cung nhân nói với thái hậu chỉ + Chủ quan mất cảnh giác

lảng vảng bên bờ sông lấy thanh thế suông - Thảm bại là tất yếu

để doạ dẫm

+ Tớng sợ mất mật ngựa, không

kịp đóng yên, ngời không mặc

áo giáp chuồn

+ Quân rụng rời sợ hãi bỏ chạy

toán loạn giày xéo lên nhau mà

chết nớc sông Nhi Hà tắc

nghẽn.

Đêm ngày đi gấp không dám

? Tại sao quân Thanh thất bại thảm hại nh nghỉ ngơi

vậy?

Thất bại thảm hại.

-HS: Chủ quan khinh địch; chiến đấu không ị

vì mục đích chính nghĩa; quân Tây Sơn quá

hùng mạnh.

? Số phận vua tôi Lê Chiêu Thống đợc miêu

tả ntn ?

3. Số phận lũ bán nớc

- Chịu đựng nỗi sỉ nhục của kẻ

đi cầu cạnh van xin mất hết t

49

Giaỏo viùn: Nguyùợn Thừ Minh Kiùn- Trỷỳõng TH&THCS Vụnh Sỳn



Giáo án Ngữ văn 9- Năm học 2011- 2012

-GV:

Khi sang tàu phải cao đầu, tết tóc ăn mặc

giống ngời Thanh và gửi nắm xơng tàn nơi

đất khách _ đến mấy năm sau nhà Nguyễn

mới cho đem di hài về nớc.

(Năm 1802 mới lập vơng triều Nguyễn.)

? Nhận xét lối văn trần thuật ở đây ?

? Ngòi bút tg khi miêu tả hai cuộc tháo chạy

có gì khác ? Hãy giải thích sự khác biệt đó ?

- Hs trả lời, nhận xét.

- -GV kết luận.



cách.

- Phải bỏ chạy khỏi đất nớc, cớp

thuyền đói Sống nhục nhã bị

phỉ nhổ vong quốc



đ kể chuyện xen miêu tả sinh



động cụ thể gây ấn tợng mạnh

- Tất cả đều tả thực, khách quan

- Đoạn 1 : nhịp điệu nhanh,

mạnh, hối hả ngựa không kịp

đóng yên... hàm cha vẻ hả hê

sung sớng

- Đoạn 2 : nhịp điệu chậm, âm

hởng ngậm ngùi chua xót.

* Lý do : tác tg là ~ cựu thần

của nhà Lê không thể mủi lòng

Hoạt động 5: Hớng dẫn tổng kết.

trớc sụp đổ của một vơng triều

? Giá trị NT và ND hồi thứ 14 ?

mà mình từng phụng thờ

III. Tổng kết

1. NT

- Kể xen miêu tả sinh động cụ

thể

- Kể khách quan chân thực.

- Khắc hoạ h/ảnh ngời anh

? Hồi thứ 14 của HLNTC mang lại cho hùng.

em những hiểu biết gì ?

2. ND : sgk.

? Vì sao Hoàng Lê nhất thống chí đợc

xem là tiểu thuyết lịch sử?

* HS đọc ghi nhớ ( sgk).

3-/Củng cố:

* Bài tập củng cố: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.

1. Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là gì?

A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc.

B. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê.

C. Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nớc.

D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê.

2. Nhận xét nào sau đây không đúng với ND hồi thứ 14 của Hoàng Lê nhất

thống chí ?

A. Ca ngợi vẻ đẹp tuyệt vời của hình tợng ngời anh hùng Quang Trung Nguyễn Huệ.

B. Nói lên những thất bại thảm hại của quân tớng nhà Thanh.

C. Mô tả số phận bi đát, nhục nhã của vua tôi Lê Chiêu Thống.

D. Kể về lịch sử đất nớc vào giai đoạn TK 17

-Cho hs quan sát ảnh Tợng QT tại gò Đống Đa

4-/Dặn dò:

* Bài tập về nhà : Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả chiến công thần tốc của

vua Quang Trung?

- Học ghi nhớ / sgk , nắm đợc ND, NT của văn bản.

- Chuẩn bị Sự phát triển của từ vựng ( tiếp ) : tìm hiểu VD trong sgk.

Ngày soạn: 22/9/2011

Ngày dạy: 23/9/2011

Tiết 25 : Sự phát triển của từ vựng ( tiếp )

50

Giaỏo viùn: Nguyùợn Thừ Minh Kiùn- Trỷỳõng TH&THCS Vụnh Sỳn



Giáo án Ngữ văn 9- Năm học 2011- 2012

A. Mục tiêu trọng tâm:



1-Kiến thức:

-Việc tạo từ ngữ mới.

-Việc mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.

2- Kỹ năng:

-Nhận biết từ ngữ mới đợc tạo ra và những từ ngữ mợn của tiếng nớc ngoài.

-Sử dụng từ ngữ mợn tiếng nớc ngoài phù hợp.

3- Thái độ:

Có ý thức đúng đắn khi mợn từ của tiếng nớc ngoài.

. B. CHUẩN Bị:



*Thầy: -Máy chiếu.

-Tìm thêm các ví dụ

*Trò: Học lại bài cũ theo y/c

* PPDH: V/đ, phân tích mẫu, thảo luận nhóm...

C. Khởi động

1. Kiểm tra : - Trình bày sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ

- BT 4 (Tr 57 sgk )

2. Giới thiệu bài tiếp : - Sự phát triển nghĩa của từ vựng chất

- Sự phát triển từ vựng tạo từ mới lợng

D. Tiến trình các hoạt động

Hoạt động của giáo viên - học sinh



Nội dung cần đạt



Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự

phát triển của từ ngữ do tạo từ ngữ mới.

-HS đọc bài 1

? Tìm những từ ngữ mới đợc cấu tạo trên cơ

sở các từ đã cho?

-HS thảo luận nhóm 4 bạn : 3/

-HS trình bày, bổ sung

-GV ghi những từ HS tìm đợc lên bảng

? Gii ngha cỏc t?

-GV Chiếu nghĩa các từ.



I. Tạo từ ngữ mới

1. Tìm và giải nghĩa từ mới

- Điện thoại di động : điện thoại

vô tuyến nhỏ mang theo ngời đợc sử dụng trong vùng phủ sóng

của cơ sở cho thuê bao.

- Sở hữu trí tuệ : quyền sh đ/v

sản phẩm do hđ trí tuệ mang

lại, đợc fáp luật bảo hộ nh

quyền tác giả, quyền đ/v sáng

chế, giải pháp hữu ích, kiểu

dáng công nghiệp

- Kinh tế tri thức : nền kinh tế

dựa chủ yếu vào việc sx, lu

thông fân fối các sphẩm có hàm

lợng trí thức cao.

- Đặc khu kinh tế : khu vực

dành riêng để thu hút vốn và

công nghệ nớc ngoài với ~

chính sách u đãi

ị X +Y ( X,Y là những từ

ghép)

2. Tìm ~ từ mới

- Lâm tặc : kẻ cớp tài nguyên

rừng.

- Tin tặc : kẻ dùng kỹ thuật

thâm nhập trái phép vào dữ liệu

trên máy tính của ngời khác để

khai thác hoặc phá hoại.

- Không tặc : kẻ cớp trên không

- Hải tặc : kẻ cớp trên biển

- Gia tặc : kẻ cớp trong nhà



? Theo em những từ mới trên đợc tạo nên từ

mô hình nào?

? Trong TV có những từ đợc cấu tạo theo

mô hình X + tặc. Em hãy tìm những từ mới

xuất hiện theo mô hình đó? X thuộc loại từ

nào?

-HS nêu những từ mới

-GV ghi bảng có thể y/c giải thích nghĩa

một số từ.



51

Giaỏo viùn: Nguyùợn Thừ Minh Kiùn- Trỷỳõng TH&THCS Vụnh Sỳn



Giáo án Ngữ văn 9- Năm học 2011- 2012

- Nghịch tặc : kẻ phản bội làm

giặc

3. Kết luận:

Ghi nhớ1



? Em hãy cho biết Ta có thể tạo từ ngữ mới

bằng cách nào? Mục đích ?

II. Mợn từ ngữ của tiếng nớc

- HS: Nhận xét chung -> rút ra ghi nhớ 1

ngoài

Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự

phát triển từ mới thông qua việc

mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.

-HS đọc bài 1.

-HS làm việc trả lời cá nhân 3/

-HS trình bày- GV ghi lên bảng.

-GV chiếu đáp án.



1. Tìm từ Hán Việt

a. Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ,

hội, đạp thanh, yến anh, bổ,

hành, xuân, tài tử, giai nhân,

b. Bạc mệnh, duyên, phận, thần

linh, chứng giám, thiếp, đoan

trang, tiết, trinh bạch, ngọc.

2. Tìm từ

a. AIDS Tiếng Anh

b. ma ket tinh Tiếng

Anh



-GV chiếu câu hỏi.

-HS đọc.

-HS trả lời cá nhân

-GV ghi lên bảng câu trả lời

? Hãy tìm những từ mợn tiếng nớc ngoài

trong TV.

-HS tìm.

? Từ 2 ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về 3. Ghi nhớ

cách phát triển từ ngữ ?

-GV chiếu ghi nhớ

-HS đọc ghi nhớ.

III. Luyện tập

Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.

Bài 1.

* x + trờng chiến trờng,

-HS làm bài 1

-Sau khi hS tìm một số mô hình, GV có thể công trờng, nông trờng, thơng

tổ chức trò chơi. lập mỗi đội khoảng 3 em. trờng, thao trờng, phi trờng.

Các đôi chơi có nhiệm vụ ghi lên bảng * x + hoá lão hoá, cơ giới

những từ mới từ mô hình. Kết quả: Đội nào hoá, điện khí hoá, thg mại

ghi nhanh nhiều, đúng nhất thif đội đó hoá,...

thắng.

* x + điện tử : th điện tử, thg

mại điện tử, giáo án điện tử,...

Bài 2

- Cầu truyền hình

-HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm tìm 1 từ - Công viên nớc

mới thờng hay sử dụng gần đây.

- Thơng hiệu

-GV y/c giải thích nghĩa.

-Gv có thể chiếu một số từ để hs tham khảo

sau khi trả lời.

-GV đa ra BT trắc nghiệm trên máy chiếu.

1/ Từ vựng của một ngôn ngữ đợc phát

triển bằng cách nào?

A. Phát triển nghĩa của từ ngữ.

B. Phát triển số lợng.

C. Cả A và B.

2/ Từ ngữ của một ngôn ngữ luôn thay

đổi. Vì sao?

52

Giaỏo viùn: Nguyùợn Thừ Minh Kiùn- Trỷỳõng TH&THCS Vụnh Sỳn



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (340 trang)

×