1. Trang chủ >
  2. Sư phạm >
  3. Sư phạm toán >

Mối quan hệ giữa toạ độ cực và toạ độ Đềcác vuông góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.01 KB, 110 trang )


Oi

j



Đối với mỗi điểm M bất kì, ta gọi

(r,θ )



là toạ độ cực của nó, còn (x, y) là toạ



độ đêcác vng góc của điểm M. Khi đó:



OM = (x, y) ;







j

i

=

(0;1)

= (1;0



) ;



và θ là góc định hướng giữa cặp

véctơ: i







và OM .



M



y

r





j







i



O



x



Hình 1.5

Ta có: r2 = x2 + y 2 .

1, Nếu M = O thì r và θ là một số thực bất kì.

2, Nếu M ≠ thì r

O

=

- Nếu r

=



x2  y 2 hoặc r = x2 + y 2





x2  y 2 thì θ được xác định bởi công thức:

cosθ =



x

x2  y 2 ;



y

x2  y 2

sin θ =



- Nếu r = x 2 + thì θ được xác định bởi cơng thức:





y



2



cosθ

=−



Vậy:

+) r,θ đã biết

thì:



x



;

x2

2

+ y

x = r

cosθ



 y= r

sin θ

r 2 =

x2

2

+ y



sinθ

=−



y

x2 + y 2



cho ta cách tìm x, y.

+) x, y đã biết thì:







y

tanθ

=



x



cho phép ta có thể tìm được r,θ .



Chú ý:

- Khi sử dụng các phương trình này, ta cần phải cẩn thận xác định chính xác

dấu của r và chọn θ thích hợp với góc phần tư mà (x, y) nằm trong đó.

r,θ theo cơng thức:



- Đơi khi ta đổi biến x,y sang hai biến mới



x = x0 + r cosθ



(tọa độ cực tịnh tiến).

y

=

y

0



+ r sinθ



(tọa độ cực co dãn).



Hay cũng có thể là: x = ar

cos θ





 y = br

sin θ



(gọi chung là tọa độ cực suy rộng).

Ví dụ 1: Tọa độ vng góc của điểm M là (−1; 3) . Hãy tìm tọa độ cực

của điểm M.

Lời giải:

Từ giả thiết M (-1;



3 ) suy ra x = -1; y = 3



nên

và tan θ y

=



x



r = 12

± +



2



3 =

±2



=3 = − 3.

−1



Vì điểm này nằm trong góc phần tư thứ hai, nên sử dụng kiến thức về



hình học ta có: r =2 và θ =

. Do đó, tọa độ cực của điểm M này là



(2;

).

3



3



M (−1, 3)



3





13



O



− 3



M (1, − 3)



Hình 1.6



Một tọa độ cực khác của điểm M cũng thỏa mãn là: (-2;







π

)

3



Ví dụ 2: Tìm tọa độ đề các vng góc của các điểm cho bởi các toạ độ cực

sau:



π



π



a, (2; )

4



c, (0; )

2



π



d, (0; −π )



b, (2; − )

2

Lời giải :

a, Giả sử: điểm M có tọa độ cực (2;



π



4



) => r= 2; θ =

4



π



suy ra tọa độ đề các vng góc (x,y) của điểm M là:





x = r

cosθ





 x 2=

2 cos ⇔



π

=

2



4







 y

= r

sin θ



x



 y= 2

π

sin





M ( 2; 2)





y

=



4



Vậy điểm M ( 2; 2)

Làm tương tự, ta có kết quả:

b, M(0,-2).



y



2

x



O



Hình 1.7



c, Tia oy.

d, Tia đối tia ox.



Ví dụ 3: Cho a là một số dương và giả sử có các điểm F=(a,0) và F’=(-a,0).

2



Tập hợp tất cả các điểm P sao cho tích khoảng cách PF và PF’ bằng a : được

gọi là đường lemniscate.

a, Hãy tìm phương trình của đường cong lemniscate trong hệ tọa độ

Đềcác vng góc.



b, Tìm phương trình của đường cong lemniscate trong hệ toạ độ cực.



Lời giải:

P(r,) =(x,y



d2



d1



r



O



F’(-



F(a,0)



Hình 1.8



a,

a>0, F(a,0), F’(-a,0)



Giả sử P(x,y) là tọa độ vng góc của điểm P nằm trên đường cong

lemniscate. Ta đặt d1= PF, d2= PF’

Theo dữ kiện đầu bài: d = a2 ⇔

d



1 2



Mặt khác, d1 2 = (x



2



= a



4



2



và d 2 = (x + a)2 + y2



2



− a) + y

2



1



2



d d



2



2



2

2



2



2



⇒ d1 d2 =  (x + y



 (x

− a)

+ a)

2



2



+ y 



2



2



2



2



2



4



4







(x − a) (x + a) + (x − a) y + (x + a) y + y = a





4

= a



x − 2a x + a + y (x − 2x + a + x + 2ax + a ) + y







x + 2x y + y − 2a x − 2a y = 0



4



2



2



4



4



2



2



4



2



2 2



2



2



2



2



2



2



2



2



2



2



2



2



⇔ (x + y ) = 2a (x − y ) : Đây phương trình đường



lemniscate trong hệ tọa độ vng góc.

b, Chuyển phương trình (x2 + y2 )2 = 2a2 sang dạng cực, ta có:

2



2



(x − y )



(r 2 )2 = 2a2 (r2cos2θ − r2sin2θ ) ⇔





độ cực.



r 4 = 2a2r2cos2θ



r = 2a cos2θ : Đây là phương trình lemniscate trong hệ tọa

2



2



4



4. Bài tập thêm

Bài 1: Một ngũ giác đều nội tiếp trong một đường tròn bán kính r =1 có một

đỉnh nằm trên trục dương x. Tìm tọa độ cực tất cả các đỉnh của ngũ giác đó.

Bài 2: Cho đường cong r = 4sin θ . Hãy chuyển phương trình này

sang

phương trình tương đương trong hệ tọa vng góc, và chứng minh nó là

phương trình đường tròn.

Bài 3: Biến đổi các phương trình vng góc đã cho sau đây thành phương

trình cực tương đương:

a, x = 5



y= x



d,



2

2 2 + x

y = x (

)

2− x



b, y = -3

2



c, x + y

= 9



2



e,

2



f, y2 = x(x2 − y2 )



Bài 4: Biến đổi các phương trình cực đã cho sau đây thành các phương trình

vng góc tương đương:

2

2

e, r = 2a cos 2θ : ptr



a, r = 2

lemniscate

b, θ



=



π



f, r = a sin 2θ : ptr cánh hoa

hồng



4



c, rcosθ = 3



g,



r = tanθ



d, r=a(1+2cosθ ): ptr limacon



h,



r = cos4θ



Bài 5: Sử dụng cơng thức y = r

sinθ



2



để tìm giá trị lớn nhất của y trên:



a, Đường hình tim cardioid: r = 2(1+ cosθ )

b, Đường lemniscate: r2 = 8 cos 2θ



Bài 6: Sử dụng công thức x =

rcosθ



để tìm tọa độ cực của các điểm trên



đường hình tim cardioid:



r = 2(1+ cosθ ) có tọa độ x nhỏ nhất. Tọa độ



của x là bao nhiêu?



nhỏ nhất



5. Hƣớng dẫn giải bài tập thêm



B



Bài 1:

C



Giả sử ta có ngũ giác đều



O



ABCDE nội tiếp trong đường tròn (0;1)

A thuộc truc dương ox, (như hình vẽ 1.9),



A



Khi đó:

D



OA=OB= OC= OD= OE= r= 1,



E

AOB = BOC = COD = DOE = EOA = 2π

Hình 1.9

5











Như vậy, A(1;0), B(1;



), C(1;



5



), D(1;



5



), E(1;



5



).



5



Bài 2: r = 4sinθ .

x = r

cosθ

Đổi sang hệ tọa độ đề các vng góc : 

 y

= r

sin θ



x = 4 sin θ cosθ

⇔ 

 y = 4 sin θ sin θ



⇒ x + y = 4 sin θ (cos θ + sin θ ) ⇔ x

2

+ y = 4.4sinθ sinθ

2







2



2



2



2



2



2



x + y = 4y⇔



2



2



x + ( y − 2) = 0



Đây là phương trình của đường tròn (0;2), bán kính r = 2.

Bài 3:

a, r cosθ = 5 ⇒ r = 5secθ

b, r sinθ = −3 ⇒ r = −3cscθ

c, r = 3.

d, r = sinθ (1+ tan2 θ )

sin θ

2



e, r

=



cosθ cos2θ



f, r =



2



2



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×