1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ - Môi trường >

Cn c phỏp lý v k thut ca vic thc hin ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng (TM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.1 KB, 137 trang )


Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba

Đình- Hà Nội"

- Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh ph ban

hnh Quy nh v qun lý cht lng cụng trỡnh xõy dng;

- Thụng t s 120/2003/TT-BTC ngy 12/12/2003 ca B Ti chớnh

hng dn thi hnh Ngh nh s 158/2003/N-CP ban hnh ngy 10/12/2003

quy nh mt s chi tit thi hnh lut thu giỏ tr gia tng v lut sa i, b

sung mt s iu ca lut thu GTGT;

- Thụng t s 05/2007/TT-BXD H Ni ngy 25 thỏng 7 nm 2007 v

vic hng dn lp v qun lý chi phớ XD thuc cỏc d ỏn u t;

- -Thụng t 07/2006/TT-BXD ngy 10/11/2006 hng dn iu chnh

h s nhõn cụng v mỏy trong xõy dng c bn;

- Thụng t s 76/2003/TT-BTC ngy 4/8/2003 ca B Ti chớnh

hng dn v bo him trong u t xõy dng;

- Quyt nh s 10/2005/Q-BXD ngy 15/4/2005 ca B Xõy dng

v vic ban hnh nh mc chi phớ lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh;

- Quyt nh s 11/2005/Q-BXD ngy 15/4/2005 ca B Xõy dng

v vic ban hnh nh mc chi phớ lp D ỏn v thit k xõy dng cụng trỡnh;

- Thụng t s 109/200/TT-BTC ngy 13/11/2000 ca B Ti chớnh

hng dn ch thu, np v s dng l phớ thm nh u t;

- Cn c Ngh nh 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 v Ngh nh s

112/2006/N-CP ngy 29/9/2006 ca Chớnh ph v Qun lý d ỏn u t xõy

dng cụng trỡnh;

- Cn c Ngh nh 52/1999/N-CP ngy 08/7/1999 v Ngh nh s

12/2000/N-CP ngy 05/5/2000, Ngh nh s 07/2003/N-CP ngy

30/01/2003 ca chớnh ph v vic ban hnh Quy ch qun lý u t xõy dng;

- Ngh nh 80/2006/N-CP ngy 9/8/2006 ca Chớnh Ph v vic

quy nh chi tit



Công ty TNHH Minh Khang



9



Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba

Đình- Hà Nội"

- Ngh nh s 21/2008/N-CP ngy 28/02/2008 ca chớnh ph v

vic sa i b sung mt s iu ca Ngh nh 80/2006 ngy 09/8/2006 ca

Chớnh Ph v vic quy nh chi tit v hng dn thi hnh mt s iu ca

Lut Bo v Mụi trng

- Thông t 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ tài nguyên

môi trờng về việc Hớng dẫn đánh giá môi trờng chiến lợc, đánh giá tác động

môi trờng và cam kết bảo vệ môi trờng;

- Các TCVN về môi trờng, TCVN 1995, TCVN 2000, TCVN 2001,

TCVN 2005;

- Nghị quyết 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ chính trị về bảo vệ

môi trờng trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nớc;

- Quyết định số 34/2005/QĐ-TTg ngày 22/2/2005 của Thủ tớng Chính

phủ về BVMT trong thời kỳ CNH-HĐH đất nớc;

- Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tớng

chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thủ đô Hà Nội năm

2020;

- Căn cứ Nghị định số 51/1999/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy

định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu t trong nớc (sửa đổi) số

03/1998/QH10;

- Căn cứ Thông t số 20/2002/TT-BTC ngày 28/02/2002 của Bộ Tài

chính về việc hớng dẫn thi hành Nghị định số 71/2001/NĐ-CP ngày

05/10/2001 của Chính phủ về u đãi đầu t xây dựng nhà ở để bán và cho thuê;

- Chi phí xây dựng đợc xác định trên cơ sở tính toán theo hồ sơ thiết

kế cơ bản và một số công tác tính theo suất đầu t, qua khảo sát các công trình

đã thực hiện có tính chất tơng tự tại địa bàn Hà Nội;

- Chi phí thiết bị tạm tính dựa theo giá trị thị trờng tại thời điểm hiện

tại trên địa bàn thành phố Hà Nội;



Công ty TNHH Minh Khang



10



Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba

Đình- Hà Nội"

- Mt s vn bn phỏp quy hin hnh v Xõy dng c bn.



3.2. Cn c phỏp lý ca D ỏn

-



Cn c Lut Xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003;



-



Cn c Lut u t s 59/2005/QH11 ngy 29/11/2005;



- Cn c Lut Kinh doanh bt ng sn s 63/2006/QH ngy

29/6/2006;

-



Cn c Ngh nh s 209/2005/N-BXD ngy 16/12/2004 ca



Chớnh ph ban hnh quy ch qun lý u t v xõy dng;

- Cn c Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 ca Chớnh

Ph v qun lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh;

- Cn c Ngh nh 112/2006/N- CP ngy 29/9/2006 ca Chớnh Ph

v sa i b sung mt s iu ca Ngh nh 16/2005/N-CP ngy

07/02/2005;

- Cn c Ngh nh 108/2006/N-CP ngy 22/9/2006 ca Chớnh Ph

v quy nh chi tit v hng dn thi hnh Lut u t;

- Cn c Ngh nh 153/2007/N- CP ngy 15/10/2007 ca Chớnh Ph

v quy nh chi tit v hng dn thi hnh Lut kinh doanh bt ng sn;

- Cn c Ngh nh 158/N- CP ngy 01/01/2004 v vic quy nh

thu giỏ tr gia tng;

- Cn c Thụng t s 02/2007/TT- BXD ngy 14/2/2007 ca B Xõy

dng v vic hng dn mt s ni dung v lp, thm nh, phờ duyt d ỏn

u t xõy dng cụng trỡnh quy nh ti Ngh nh 16/2005/N-CP ngy

07/02/2005;

- Cn c Thụng t s 05/2007/TT- BXD ngy 25/7/2007 v Hng

dn lp v qun lý chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh;

- Cn c Thụng t s 33/2004/TT- BTC ngy 12/04/2004 ca B Ti

Chớnh hng dn bo him cụng trỡnh xõy dng;



Công ty TNHH Minh Khang



11



Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba

Đình- Hà Nội"

- Cn c Thụng t s 33/2007/ TT- BTC ngy 09/04/2007 ca B Ti

Chớnh v vic qun lý, thanh quyt toỏn vn u t v vn s nghip cú tớnh

cht u t v xõy dng thuc ngun vn ngõn sỏch Nh nc;

- Cn c Thụng t 106/1999/TT- BTC ngy 30/08/1999 ca B Ti

Chớnh quy nh chi tit lut thu giỏ tr gia tng;

- Cn c Quyt nh 1751/2005/Q- BXD ngy 14/8/2007 ca B

trng B Xõy dng v vic ban hnh nh mc chi phớ lp d ỏn v t vn

u t xõy dng cụng trỡnh;

- Cn c Quyt nh 682/BXD- CSXD ngy 14/12/1996 ca B

trng B Xõy dng v Quy chun xõy dng;

- Cn c cụng vn s 1600/BXD- VP ngy 25/07/2007 Vin kinh tB Xõy dng v Sut u t xõy dng c bn.



4. T chc thc hin TM

Ch D ỏn: Vin Nghiờn cu Da Giy v cụng ty c phn tp on

Trung Thy l n v chu trỏch nhim phỏp lý thc hin lp bỏo cỏo TM D ỏn

u t xõy dng Tũa nh Lancaster ti 20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ - Q. Ba

ỡnh - H Ni. n v t vn Cụng ty C phn t vn, u t v xõy dng t

Vit l n v t vn giỳp ch D ỏn lp bỏo cỏo TM ny. Vi s tham gia ca

nhiu nhúm chuyờn gia am hiu v TM thuc cỏc lnh vc chuyờn sõu v kim

soỏt ụ nhim khụng khớ, ting n - rung, ụ nhim do nc thi, cht thi rn, cỏc

cht thi c hi, sinh thỏi mụi trng ca mt s trng i hc, vin nghiờn cu,

c quan t vn v mt s c quan qun lý tham gia. Vic lp bỏo cỏo TM c

da trờn cỏc thụng tin, s liu thu thp c trong cỏc t kho sỏt thc a cựng

vi cỏc d toỏn, d bỏo ca cỏc chuyờn gia mụi trng cú kinh nghim kt hp vi

tham kho ti liu trong v ngoi nc.



4.1. Phng phỏp v thit b s dng trong o c, ly

mu, phõn tớch ỏnh giỏ hin trng mụi trng



Công ty TNHH Minh Khang



12



Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba

Đình- Hà Nội"

4.1.1. Kho sỏt o c, ly mu, phõn tớch ỏnh giỏ hin trng mụi

trng ti khu vc d ỏn

Cn c ni dung cng ca bỏo cỏo, on cỏn b kho sỏt ca Liờn hip

Khoa hc Cụng ngh Mụi trng v Phỏt trin bn vng - Liờn hip cỏc Hi Khoa

hc v K thut Vit Nam ó tin hnh kho sỏt hin trng khu vc D ỏn v

vựng lõn cn vi cỏc ni dung kho sỏt bao gm :

a. Mụi trng khụng khớ

on kho sỏt ó tin hnh o nhanh mt s thụng s vi khớ hu ngay ti

hin trng bng cỏc thit b hin s, ng thi cng tin hnh hp th khụng khớ

ti khu vc d ỏn vo cỏc dung dch hp th tng ng v sau ú bo qun trong

cỏc hũm chuyờn dng lu mu, bo qun mu, chuyờn ch v phũng thớ nghim

phõn tớch trờn cỏc thit b cú chớnh xỏc cao. Cỏc s liu trong bỏo cỏo l kt qu

ca 2 phng phỏp ny:

+ Cỏc ch tiờu o c phõn tớch:

- iu kin vi khớ hu: Nhit , m, tc giú, hng giú, ỏp

sut

- Hm lng bi l lng

- Cỏc tỏc nhõn hoỏ hc trong mụi trng khụng khớ xung quanh:

Carbon Monoxit CO, Sulfur Dioxit SO2, Nitr Dioxit NO2.

- Ting n: tc thi, n tớch phõn v ting n phõn tớch theo gii tn

+ V trớ o c v s lng ly mu, phõn tớch

- Vi mụi trng khụng khớ, vi khớ hu la chn 4 im x 2 p o

ti khu vc d ỏn (8 mu)

- Vi ch tiờu ting n la chn 04 im x 2p o/im x 3 s liu

(12 mu)



Công ty TNHH Minh Khang



13



Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba

Đình- Hà Nội"

b. Mụi trng nc

on kho sỏt ó tin hnh o c, ly mu, phõn tớch ỏnh giỏ hin trng

mụi trng nc khu vc gm:

+ Ly mu, phõn tớch ỏnh giỏ cht lng nc ngm, nc mt, nc thi

- Ly mu ti cỏc ging o, ging khoan v ging nc thụ ti khu

vc d kin xõy dng d ỏn v khu vc dõn c xung quanh (03 mu x 3

p);

- Ly my nc t h thng kờnh mng chy qua khu vc d ỏn,

nc ao tự ti khu vc d ỏn (03 mu x 3 p);

+ Cỏc ch tiờu phõn tớch: nhit , pH, dn in, c, SS, DO,

BOD5, COD, NH3, NO2-, PO43-, Hg, As, CN-, du ng thc vt, Fe2+, tng

Coliform.



4.1.2. iu tra thu thp cỏc s liu v iu kin t nhiờn, kinh t xó

hi khu vc d ỏn

Thu thp cỏc s liu v iu kin t nhiờn nh: khớ hu, nhit , m,

bc x nhit, lng ma, giú, mc nc thy vn v cỏc s liu v kinh t - xó hi

ti khu vc xõy dng d ỏn v vựng ph cn.



4.1.3. Cỏc phng tin ly mu, o c, phõn tớch, ỏnh giỏ hin

trng mụi trng

TT



Thit b o



Nc sn xut



1



Thit b o giú



Anenometer



Anh



2



Thit b o nhit , m



Thermohydrometer



3



Thit b o bc x nhit



Calorimeter



Anh



í



Thit b ting n v bi

1



Thit b o ting n



Sound Level Meter



M



2



Thit b o ting n



Integating Sound Leven Meter NL-04



Nht



Công ty TNHH Minh Khang



14



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

×