Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.05 KB, 294 trang )
a. Phông chữ
Phông chữ tiếng Việt Unicode.
b. Khổ giấy
- Giấy A4 (210 mm × 297 mm)
- Các loại VB như : Giấy giới thiệu, giấy biên
nhận hồ sơ, phiếu chuyển trình bày trên giấy
A5 (148 mm × 210 mm).
c. Kiểu trình bày
– Trình bày theo chiều dài trang giấy khổ A4.
– Trường hợp VB có bảng, biểu nhưng không
làm thành phụ lục riêng thì VB có thể trình
bày theo chiều rộng của trang giấy .
d. Đònh lề trang VB (giấy A4)
Trang mặt trước
- Lề trên (top) : cách mép trên
20 - 25 mm
- Lề dưới (bottom) : cách mép dưới 20 - 25 mm
- Lề trái (inside) : cách mép trái
30 - 35 mm
- Lề phải (outside) : cách mép phải 15 - 20 mm
Trang mặt sau
- Lề trên (top) : cách mép trên
20 - 25 mm
- Lề dưới (bottom) : cách mép dưới 20 - 25 mm
- Lề trái (inside) : cách mép trái
15 - 20 mm
- Lề phải (outside) : cách mép phải 30 - 35 mm
e. Đánh số trang VB
- Nếu VB có 1 trang thì không cần đánh số.
- Cách trình bày cụ thể như sau :
+ Kiểu số : Ả Rập
+ Vò trí : ngay chính giữa lề trên của VB
(header) hoặc ngay góc phải ở cuối trang giấy
(footer) bằng với cỡ chữ trình bày phần nội
dung, kiểu chữ đứng.
3/ CÁC YẾU TỐ THỂ THỨC VĂN BẢN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Quốc hiệu
Tên cơ quan, tổ chức ban hành VB
Số và kí hiệu của VB
Đòa danh, ngày tháng năm ban hành VB
Tên loại và trích yếu nội dung
Nội dung VB
(7) Chức vụ, họ tên và chữ kí người có thẩm
quyền.
(8) Dấu của cơ quan, tổ chức
(9) Nơi nhận
(10) Dấu chỉ độ mật, độ khẩn
(11) Các phần thể thức khác.