1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

Xét trên mục tiêu chung của công ty là phát triển sản phẩm mới, mở rộng thị phần, chúng tôi nhận thấy mô hình nhân lực hiện tại là không phù hợp và có nhiều hạn chế, trong đó nổi bật nhất là đội ngũ nhân viên bán hàng .Do đó, cần phải xây dựng mô hình ngu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.12 KB, 49 trang )


Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Cơ cấu lao động



Nhóm 8



Số lao động (người)



1. Theo giới tính

-



Nam



50



-



Nữ



43



-



Tổng số



93



2. Theo hình thức lao động

+ Quản lý bán hàng



20



+ Nhân viên bán hàng



60



+ Giám sát dây chuyền



1



+ Nhân viên QA



1



+ Nhân viên kỹ thuật



1



+ Tổ trưởng sản xuất



1



+ Cơng nhân vận hành máy

Cơ cấu lao động



5 lao động (người)

Số



4. + Lao giớng phổ thông

Theo độ i tính



4



- TổNam

ng số



50

93



- Nữ

3. Theo trình độ học vấn



43



+ Cao đẳng, đại học

- Tổng số



93

24



5. Theo hình thức lao động

+ Trung cấp

+ Quản lý bán hàng



5

20



+ Nhân viên bán hàng

Trung học phổ thơng



64

60



+ Giám sát dây chuyền

- Tổng số

+ Nhân viên QA



1

93



+ Nhân viên kỹ thuật



Năm 2:



1



+ Tổ trưởng sản xuất

+ Cơng nhân vận hành máy

+ Lao động phổ thông

- Tổng số



1



1

5

4

93



6. Theo trình độ học vấn

+ Cao đẳng, đại học



24



+ Trung cấp



5



+ Trung học phổ thơng



64



- Tổng số



93



Page 37



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Cơ cấu lao động



Nhóm 8



Số lao động (người)



Năm 3:



7. Theo giới tính

-



Nam



7



-



Nữ



6



-



Tổng số



13



8. Theo hình thức lao động

+ Giám sát dây chuyền



1



+ Nhân viên QA



1



+ Nhân viên kỹ thuật



1



+ Tổ trưởng sản xuất



1



+ Cơng nhân vận hành máy



5



+ Lao động phổ thơng



4



- Tổng số



13



9. Theo trình độ học vấn

+ Cao đẳng, đại học



4



+ Trung cấp



5



+ Trung học phổ thơng



4



- Tổng số



13



Page 38



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



8.4.2 Chính sách nhân sự:

• Chính sách tuyển dụng:

Với mục tiêu đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng chun nghiệp, năng động,

đội ngũ nhân cơng nhân lành nghề , nhiệt tình với cơng việc, cơng ty ln hướng

đến việc đa dạng hố đầu vào, từ lao động phổ thơng hay những ứng viên có nhiều

kinh nghiệm. Chính sách tuyển dụng của cơng ty dựa trên tơn chỉ khơng phân biệt

giới tính, tuổi tác, chủng tộc, tơn giáo; chúng tơi cũng khơng cần đòi hỏi ứng viên

phải có trình độ thật cao, có thành tích thật xuất sắc, chỉ cần ứng viên năng động,

nhiệt tình và có những kỹ năng phù hợp với u cầu cơng việc đều được đón chào

đến với cơng ty URC Viet Nam.

• u cầu cho từng vị trí:

- Đối với nhân viên quản lý bán hàng: tốt nghiệp Đại học trở lên, có kinh nghiệm

trong việc bán hàng, có khả năng thuyết trình trước đám đơng, có kinh nghiệm trong

-



quản lý nhân sự, có khả năng phân cơng, sắp xếp cơng việc.

Đối với nhân viên bán, giao hàng: Tốt nghiệp THPT trở lên, năng động, ln sẵn

sàng để thực hiện cơng việc bất kỳ lúc nào, có phương tiện chun chở và có khả



-



năng giao tiếp tốt, cũng như khả năng xử lý tình huống tốt.

Đối với nhân viên kiểm tra chất lượng: tốt nghiệp cao đẳng trở lên chun ngành



-



thực phẩm , có kinh nghiệm kiểm tra chất lượng trong lĩnh vực sản xuất.

Đối với cơng nhân trực vận hành máy và lao động phổ thơng: Tốt nghiệp THPT trở



-



lên, nhiệt tình, chăm chỉ

Đối với giám sát dây chuyền và tổ trưởng sản xuất: tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có



-



kinh nghiệm và là người có trách nhiệm.

Đối với nhân viên kỹ thuật: tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có kinh nghiệm trong lĩnh

vực cơ khí, sửa chữa máy móc, làm việc có trách nhiệm, cẩn thận.



Page 39



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



• Bản mơ tả cơng việc

STT

1



Vị trí

Quản lý bán hàng



Cơng việc

+ Hướng dẫn, đào tạo các nhân viên bán

hàng,

+ Điều phối, quản lý nhân viên bán hàng

+ Thời gian làm việc từ 8h sáng đến 17h



2



Nhân viên bán hàng



chiều, 6 ngày/tuần

+ Nhận đơn hàng, và giao hàng tận tay

người nhận

+ Tiếp thị, giới thiệu sản phẩm tới khách

hàng

+ Thời gian làm việc từ 8h sáng đến 17h



3

4



Nhân viên QA

Cơng nhân vận hành



chiều, 6 ngày/tuần

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Trực tiếp tạo ra sản phẩm



5



máy

Lao động phổ thơng



Đóng thùng, chất pallet, kiểm hàng trên

chuyển, khn vác, tiếp ngun liệu ....



6



Giám sát dây chuyền



Quản lý cơng nhân – nhập sản phẩm hệ

thống



7



Tổ trưởng sản xuất



Quản lý nhóm nhỏ hơn.



8



Nhân viên kỹ thuật



Bảo trì, sửa chữa máy móc



• Chi phí lương nhân viên và phúc lợi kèm theo

Page 40



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



1



Vị trí

Quản lý bán hàng



Mức lương cơ bản

7.000.000



Thưởng (nếu có)

10% - 20%



2



Nhân viên bán hàng



2.000.000



Tùy theo thành tích



3



Nhân viên QA



4.000.000



4



Lao động trực tiếp



3.200.000



5



sản xuất

Lao động phổ thơng



2.800.000



6



Giám sát dây chuyền



6.000.000



7



Tổ trưởng sản xuất



5.000.000



8



Nhân viên kỹ thuật



4.000.000



Ngồi ra, nhân viên cơng ty còn được hưởng một số lợi ích sau:

+ Tất cả nhân viên đều được đóng bảo hiểm

+ Trong năm, ngồi những ngày lễ chính và Chủ Nhật, các nhân viên được quyền

nghỉ phép hưởng lương thêm 14 ngày.

+ Nhân viên cơng ty sẽ được nhận suất cơm trưa hàng ngày. Đối với cơng nhân

làm ca tối sẽ được thêm suất cơm tối.



Page 41



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



CHƯƠNG 9: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

9.1 Bảng kế hoạch trả nợ:

STT

1

2

3

4

5

6



KHOẢN MỤC

Dư nợ đầu kì

Lãi phát sinh trong kì

Số tiền trả nợ

- Nợ gốc

- Lãi

Dư nợ cuối kì



KẾ HOẠCH TRẢ NỢ

NĂM 0

NĂM 1

12,800,000,000

2,304,000,000

6,570,666,667

4,266,666,667

2,304,000,000

12,800,000,000



8,533,333,333



NĂM 2

8,533,333,333

1,536,000,000

5,802,666,667

4,266,666,667

1,536,000,000



NĂM 3

4,266,666,667

768,000,000

5,034,666,667

4,266,666,667

768,000,000



4,266,666,667



0



9.2 Bảng dự báo thu nhập:

Page 42



Kế hoạch kinh doanh sản phẩm mới trà sữa Jelly



Nhóm 8



DỰ BÁO THU NHẬP

ĐVT

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



CHỈ TIÊU

Doanh thu thuần

Giá vốn hàng bán

Khấu hao

Lãi gộp

Chi phí hoạt động

Lợi nhuận trước thuế và lãi

vay

Lãi vay

Lợi nhuận trước thuế

Thuế thu nhập DN

Lợi nhuận sau thuế

Sản lượng hòa vốn

Doanh thu hòa vốn

ROA

ROE

Tỉ suất doanh lợi ròng



NĂM 2012



đồng



NĂM 2013



NĂM 2014



53,531,200,000

26,265,600,000

4,000,000,000

23,265,600,000

18,329,240,000



196,992,000,000

98,496,000,000

8,000,000,000

90,496,000,000

66,927,600,000



248,064,000,000

124,032,000,000

8,000,000,000

116,032,000,000

74,784,466,667



4,936,360,000

2,304,000,000

2,632,360,000

658,090,000

1,974,270,000

55,433.61

8,043,881,074

4.40%

6.40%

3.69%



23,568,400,000

1,536,000,000

22,032,400,000

5,508,100,000

16,524,300,000

282,807.19

41,267,225,642

19.79%

27.93%

8.39%



41,247,533,333

768,000,000

40,479,533,333

10,119,883,333

30,359,650,000

307,850.54

44,921,550,439

33.68%

44.83%

12.24%



9.3 Bảng dự tính nhu cầu vốn lưu động:



STT

1



DỰ TÍNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG

NĂM

CHỈ TIÊU

NĂM 2012

NĂM 2013

2011

Khoản phải thu (AR)



8,029,680,000



NĂM 2014



29,548,800,000 37,209,600,000

Page 43



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

×